Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 007
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 007 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 007
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh ………………………………............. Lớp……………. Phòng………………………………………............…. SBD…………… MÃ ĐỀ 007 Câu 81 : Những giống cây ăn quả không hạt thường là A. thể đa bội chẵn B. Đột biến gen B. thể đa bội lẻ D. thể dị bội Câu 82 : Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn. B. tần số xuất hiện lớn. C. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới. D. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể. Câu 83 : Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Người vợ có bố, mẹ đều mù màu. Người chồng bình thường có bố mù màu, mẹ mang gen gây bệnh. con của họ sẽ như thế nào? A. Tất cả các con trai và con gái đều không mắc bệnh B. tất cả các con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh C. 50% con gái mù màu, 50% con gái không mù màu, 50% con trai mù màu, 50% con trai không mù màu. D. tất cả con trai mù màu, 50% con gái mù màu, 50% con gái không mù màu. Câu 84 : Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gen bệnh bằng gen lành gọi là A. liệu pháp gen. B. thêm chức năng cho tế bào . C. phục hồi chức năng của gen. D. khắc phục sai hỏng di truyền. Câu 85 : Phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe. Tính sác xuất ở F1 có kiểu hình trong đó có ít nhất 2 tính trạng trội A. 156/256 B. 212/256 C. 243/256 D. 128/256 Câu 86 : Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là. A. chọn lọc nhân tạo. B. biến dị cá thể. C. chọn lọc tự nhiên. D. biến dị xác định. Câu 87 : Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây? 1 Quan hệ hỗ trợ; 2 Quan hệ cạnh tranh khác loài; 3 Quan hệ hỗ trợ hợp tác; 4 Quan hệ cạnh tranh cùng loài; 5 Quan hệ vật ăn thịt con mồi. Phương án đúng A. 1,3,4 B. 1,4,5 C. 1,4 D. 1,2,3,4 Câu 88 : Ở 1 loài thu xét 4 gen: gen I và gen II cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường số 1 và biết quần thể tạo tối đa 6 loại giao tử về các gen này. Gen III nằm trên nhiễm sắc thể X và không có alen tương ứng nằm trên Y và gen IV nằm trên đoạn tương đồng của X và Y. Biết quần thể này tạo tối đa 9 loại tinh trùng về các gen trên nhiễm sắc thể giới tính. Biết không có đột biến xảy ra. Số loại kiểu gen có thể có của quần thể về các loại gen trên là A. 567 B. 237 C. 819 D. 189 Mã đề 007 Trang 1/4
- Câu 89 : ở người, gen A: da bình thường > a: da bạch tạng. Bệnh máu khó đông do gen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X, alen B quy định máu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ Biết bố người đàn ông ở thế hệ thứ ba không mang alen gây bệnh, không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III23 sinh người con đầu lòng không bị bệnh. xác suất để người con đầu lòng không mang các alen bệnh là A. 41,7% B. 50,4%. C. 42,8% D. 71,4% Câu 90 : Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp? A. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe doạ sự tồn tại của quần thể. Câu 91 : Ở 1 loài thực vật, xét 1 phép lai (P) giữa 2 cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 209 cây hoa trắng: 269 cây hoa đỏ. (P) là phép lai nào sau đây? A. AABB x aabb B. AA x aa B. AAAA x aaaa D. AAbb x aaBB Câu 92 : Ở cừu gen A: có sừng> a: không sừng, gen A trội ở con đực và lặn ở con cái. Lai giữa cừu đực có sừng với cừu cái không sừng đều thuần chủng được F1, tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2. Hãy xác định tỉ lệ giới tính của các cừu F2, biết tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là 2 cừu có sừng : 1 không sừng. A. 1 đực: 1 cái B. 4 đực: 1 cái C. 3 đực: 1 cái D. 5 đực: 1 cái Câu 93 : Xét các loại đột biến sau: 1 Mất đoạn nhiễm sắc thể; 2 Lặp đoạn nhiễm sắc thể; 3 Đảo đoạn nhiễm sắc thể; 4 Chuyển đoạn không tương hỗ; 5 Đột biến thể một; 6 đột biến thể ba. Những loại đột biến làm thay đổi độ dài phân tử ADN là A. 1,2,3,6 B. 1,2,4 C. 2,3,4,5 D. 1,2,5 Câu 94 : Cho các phát biểu sau về hệ sinh thái, số phát biểu đúng là: 1 hệ sinh thái là tập hợp của quần thể và môi trường vô sinh của nó; 2 hệ sinh thái là 1 hệ thống sinh học hoàn chỉnh như một cơ thể; 3 hệ sinh thái là 1 động lực mở và tự điều chỉnh; 4 các sinh vật tương tác với nhau tạo nên chu trình địa hóa và sự biến đổi năng lượng; 5 hệ sinh thái hoạt động theo các quy luật nhiệt động học, trước hết là quy luật bảo toàn năng lượng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 95 : Trong 1 quần xã sinh vật, xét các loài sau: thỏ, cỏ, mèo rừng, hươu, hổ, vi khuẩn gây bệnh ở thỏ và sâu ăn cỏ. trong các nhận xét sau đây về mối quan hệ giữa các loài trên, có bao nhiêu nhận xét đúng? 1 Thỏ và vi khuẩn là mối quan hệ cạnh tranh khác loài; 2 mèo rừng thường bắt những con thỏ yếu hơn nên có vai trò chọn lọc đối với quần thể thỏ; 3 Nếu mèo rừng bị tiêu diệt hết thì quần thể thỏ có thể tăng số lượng nhưng sau đó được điều chỉnh về mức cân bằng; 4 sâu ăn cỏ, thỏ và hươu là 2
- sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1; 5 Hổ là vật dữ đầu bảng có vai trò điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể trong quần xã. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 96 : Ở 1 loài khi cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào là đúng? A. màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn P: ♂XAXA x ♀XaY B. màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn, P: ♀XAXA x ♂XaY C. màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung P: ♀AAXBXB x ♂aaXbY D. màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung P: ♂AAXBXB x ♀aaXbY Câu 97 : Xét 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, P thuần chủng lông đen, dài x lông trắng, ngắn, F1 thu được đồng loạt lông xám, dài. F1 tạp giao, F2 thu được 48 lông đen, dài: 95 lông xám, dài: 46 lông trắng, ngắn. Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng trên là A. Liên kết gen hoàn toàn B. phân li độc lập B. tác động đa hiệu của gen D. hoán vị gen Câu 98 : Dáng đứng thẳng được củng cố dưới tác dụng của: A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động B. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể C. Việc săn bắn và chăn nuôi D. Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải Câu 99 : Cho các bệnh, hội chứng di truyền sau: 1 Hội chứng Etuot; 2 H ội ch ứng Patau ; 3 Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải; 4 Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm; 5 Bệnh máu khó đông; 6 Bệnh ung thư máu; 7 Bệnh tâm thần phân liệt. Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của bao nhiêu bệnh và hội chứng ở cấp độ tế bào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 100 : Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại? A. Đột biến làm tăng hoat tính enzim amilaza ở lúa đại mạch B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm. Câu 101 : Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào, dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. những gen ung thư loại này thường là A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng B. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục D. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng. Câu 102 : Ở 1 loài động vật, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái có cùng kiểu hình, F1 thu được tỉ lệ kiểu hình như sau: 50% ♀mắt đỏ, đuôi ngắn: 20%♂mắt đỏ, đuôi ngắn: 20% ♂mắt trắng, đuôi dài: 5% ♂mắt trắng, đuôi ngắn: 5%♂mắt đỏ, đuôi dài. Biết rằng mỗi tính trạng do 1 gen quy định, không có đột biến mới xảy ra, giới đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, giới cái có cặp Mã đề 007 Trang 3/4
- nhiễm sắc thể giới tính XX. Chọn ngẫu nhiên 1 cặp đực, cái ở F1 đều có kiểu hình mắt đỏ, đuôi ngắn cho giao phối với nhau. Xác suất để con non sinh ra có kiểu hình mắt trắng, đuôi ngắn cho giao phối với nhau. Xác suất để con non sinh ra có kiểu hình mắt trắng, đuôi ngắn là A. 0,09 B. 0,045 C. 0,18 D. 0,0225 Câu 103 : Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. C. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. Câu 104 : Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây: 1 một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong 1 môi trường với các loài cá tôm; 2 cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng; 3 Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn; 4 dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng; 5 loài kiến sống trên cây kiến. Có bao nhiêu mối quan hệ mà có ít nhất 1 loài có lợi? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 105 : Ở lúa, gen A: thân cao> a: thân thấp; gen B: chín sớm> b: chín muộn nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho lúa thân cao, chín sớm dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, chín muộn và 1 cây thân thấp chín sớm ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lý thuyết thì xác suất xuất hiện lúa thân thấp, chín muộn ở F2 là A. 1/9 B. 1/64 C. 1/256 D. 1/81 Câu 106 : Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp A. cấy truyền phôi. B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn. Câu 107 : Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ. Lạt. C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ. D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây. Câu 108 : Hai hợp tử của 1 loài nguyên phân liên tiếp 1 số lần, môi trường tế bào đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 22792 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử 1 có số đợt nguyên phân chỉ bằng 1/3 số lần nguyên phân của hợp tử 2. Ở kì giữa của mỗi tế bào người ta đếm được 44 nhiễm sắc thể kép. Cho các phát biểu sau: 1 hợp tử 1 nguyên phân 3 đợt; 2 hợp tử 2 nguyên phân 8 đợt; 3 số nhiễm sắc thể đơn mới hoàn toàn do môi trường cung cấp cho hợp tử 1 là 264 nhiễm sắc thể; 4 số nhiễm sắc thể đơn mới hoàn toàn do môi trường cung cấp cho hợp tử 2 là 22440 nhiễm sắc thể; 5 Giả sử quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường thì số kiểu hợp tử khác nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể là 222 kiểu hợp tử. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 109 : Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là A. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá. B. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá. C. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi. D. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm Câu 110 : Mật độ của quần thể là. 4
- A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó. B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể. C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. Câu 111 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), phát biểu nào sau đây không đúng? A. CLTN không thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen lặn có hại ra khỏi quần thể B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số alen C. CLTN làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể D. CLTN chống lại alen trội có thể nhanh chóng làn thay đổi tần số alen của quần thể. Câu 112 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh? A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. B. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. C. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. D. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể. Câu 113 : Gen B có 390 Guanin và có tổng số liên kết hidro là 1670 bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác thành gen b. gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của gen b là A. A=T=251, G=X= 389 B. A=T= 250; G=X= 390 C. A=T= 249; G=X= 391 D. A=T=610, G=X= 390 Câu 114 : Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 người bệnh thấy có nhiễm sắc thể số 22 ngắn hơn nhiễm sắc thể số 22 của người bình thường. Người đó có thể bị A. hội chứng Patau B. hội chứng Đao C. bệnh bạch tạng D. ung thư máu Câu 115 : Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử. B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử. C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử. D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên. Câu 116 : Phát biểu nào đúng khi nói về công nghệ tế bào thực vật? A. nuôi cấy mô thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm B. bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất C. nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh và gây lưỡng bội hóa sẽ tạo ra một dòng đồng hợp về tất cả các gen D. khi dung hợp 2 tế bào trần của 2 loài thực vật sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp của cả 2 loài. Câu 117 : Các gen A, B và D cùng nằm trên 1 nhóm gen liên kết theo thứ tự ADB. Quan sát quá trình giảm phân người ta thấy rằng có 10% số tế bào xảy ra trao đổi chéo1 điểm giữa A và D. không có tế bào nào xảy ra trao đổi chéo giữa D và B. theo lý thuyết, cơ thể ADB/adb sẽ cho giao tử Adb với tỉ lệ A. 10% B. 5% C. 2,5% D. 1,25% Mã đề 007 Trang 5/4
- Câu 118 : Trong các đặc tính dưới đây, số đặc tính của operon Lac là: 1 Liên tục hoạt động cho đến khi có lactozo; 2 Chỉ phiên mã khi có lactozo; 3 Phiên mã khi lactozo liên kết với protein ức chế lactozo; 4 Không có khả năng phiên mã khi chất ức chế bám vào promoto; 5 không có khả năng phiên mã khi chất ức chế liên kết với lactozo. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 119 : ở đậu Hà Lan, alen A: thân cao> a: thân thấp, B: hoa đỏ> b; Hoa trắng; D: hạt vàng> d: hạt xanh, các gen phân li độc lập với nhau. Cho cây thân cao, hoa đỏ, hạt vàng có kiểu gen dị hợp cả 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng, vỏ hạt vàng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ, hạt xanh ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên được F3. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lý thuyết, khả năng xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa đỏ, vỏ hạt xanh ở F3 là A. 8/27 B. 2/27 C. 6/27 D. 4/27 Câu 120 : Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, dạng sợi có chiều ngang 11nm được gọi là A. sợi nhiễm sắc B. vùng xếp cuộn C. sợi cơ bản D. Cromatit H ẾT Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm. 6
- phiÕu soi ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thi thu dai hoc lan 1 2017 M∙ ®Ò : 007 01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 02 { | } ) 29 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { | } ) 04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 05 { ) } ~ 32 { | } ) 06 ) | } ~ 33 { ) } ~ 07 { | ) ~ 34 { | } ) 08 { | ) ~ 35 { | ) ~ 09 { ) } ~ 36 ) | } ~ 10 { | ) ~ 37 { | ) ~ 11 { | } ) 38 ) | } ~ 12 { | } ) 39 { | } ) 13 { ) } ~ 40 { ) } ~ 14 { | ) ~ 15 { ) } ~ 16 { | } ) 17 ) | } ~ 18 { | } ) 19 { ) } ~ 20 { | ) ~ 21 { | } ) 22 { ) } ~ 23 { | } ) 24 { ) } ~ 25 ) | } ~ 26 { | ) ~ 27 { | ) ~ Mã đề 007 Trang 7/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn