intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 001

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 001 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 001

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 05 trang)<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 001<br /> <br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 81: Kết luận không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là:<br /> A. CLTN tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể nhanh hơn đào<br /> thải alen lặn.<br /> B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và loại bỏ tất cả các alen có hại ra khỏi quần thể.<br /> C. CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với tác động lên quần<br /> thể động vật bậc cao.<br /> D. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi mà chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích<br /> nghi.<br /> Câu 82: Có mấy phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?<br /> (1) Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển xa.<br /> (2) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể<br /> được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.<br /> (3) Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hóa thường xảy ra trong quần xã gồm nhiều loài thực vật có<br /> quan hệ họ hàng gần gũi.<br /> (4) Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.<br /> Số phương án đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 83: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba<br /> là:<br /> A. 10.<br /> B. 7.<br /> C. 11.<br /> D. 9.<br /> Câu 84: Nội dung nào sau đây đúng với quần thể tự thụ phấn?<br /> A. Tần số alen lặn giảm dần qua các thế hệ.<br /> B. Tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.<br /> C. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ sẽ gia tăng ưu thế lai.<br /> D. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ giúp tạo dòng thuần chủng.<br /> Câu 85: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể không dẫn tới<br /> A. tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.<br /> B. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.<br /> C. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.<br /> D. khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.<br /> Câu 86: Kết quả phép lai thuận nghịch là khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui đinh<br /> tính trạng:<br /> A. nằm trên NST giới tính Y không alen trên X. B. nằm ở ngoài nhân.<br /> C. nằm trên NST giới tính X không alen trên Y. D. nằm trên NST thường.<br /> Câu 87: Có bốn quần thể của cùng một loài cỏ sống ở bốn môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi<br /> trường nào có kích thước lớn nhất?<br /> A. Môi trường có diện tích 800 m2 và mật độ 34 cá thể⁄1 m2.<br /> B. Môi trường có diện tích 2150 m2 và mật độ 12 cá thể⁄1 m2.<br /> C. Môi trường có diện tích 835 m2 và mật độ 33 cá thể⁄1 m2.<br /> D. Môi trường có diện tích 3050 m2 và mật độ 9 cá thể⁄1 m2.<br /> Câu 88: Cho các nhân tố sau:<br /> (1) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Đột biến.<br /> (3) Di – nhập gen.<br /> (4) Chọn lọc tự nhiên.<br /> Các nhân tố có thể làm xuất hiện alen mới cho quần thể là:<br /> A. (1), (2).<br /> B. (1), (4).<br /> C. (2), (4).<br /> D. (2), (3).<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 001<br /> <br /> Câu 89: Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :<br /> A. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.<br /> B. Lặp đoạn và đảo đoạn.<br /> C. Mất đoạn và lặp đoạn.<br /> D. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.<br /> Câu 90: Ở người bệnh pheninketo niệu do một gen lặn nằm trên NST thường qui định, alen trội tương ứng<br /> qui định bình thường về tính trạng. Bệnh này do rối loạn chuyển hóa axit amin pheninalanin. Hiện nay bệnh<br /> này có thể chữa trị bằng phương pháp:<br /> A. Làm bất hoạt gen lặn không cho nó được biểu hiện ở người bệnh.<br /> B. Thay thế những tế bào của người bệnh bằng những tế bào của người bình thường.<br /> C. Áp dụng chế độ ăn kiêng giảm bớt thức ăn có chứa pheninalanin.<br /> D. Chuyển gen trội từ phân tử ADN của người bình thường vào tế bào của người bệnh.<br /> Câu 91: Phát biểu nào sau đây chính xác?<br /> A. Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’.<br /> B. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử<br /> mARN.<br /> C. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ → 5’ so với chiều<br /> trượt của enzim tháo xoắn.<br /> D. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một số<br /> loại axit amin.<br /> Câu 92: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên?<br /> A. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.<br /> B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.<br /> D. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.<br /> Câu 93: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động<br /> A. là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã.<br /> B. là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br /> C. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza.<br /> D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.<br /> Câu 94: Cho các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau:<br /> I. Cá ép sống bám trên cá lớn.<br /> II. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.<br /> III. Chim sáo và trâu rừng<br /> IV. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớn<br /> Có bao nhiêu mối quan hệ mà các loài tham gia đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 95: Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:<br /> (1) Làm tăng hoặc giảm sự biểu hiện của gen .<br /> (2) Làm tăng số lượng gen trên NST.<br /> (3) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể trở nên không hoạt động.<br /> (4) Tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra làm phát sinh alen mới.<br /> Có bao nhiêu hệ quả đúng với đột biến lặp đoạn NST ?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 96: Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?<br /> A. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.<br /> B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.<br /> C. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ giọt.<br /> D. Ứ giọt xuất hiện ở hầu hết các loài thực vật nhiệt đới.<br /> Câu 97: Chất nào dưới đây bị ôxi hoá trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật?<br /> A. Điphôpho glixêric.<br /> B. Ribulôzơ điphôphat.<br /> C. Axit phôtpho glixêric.<br /> D. Anđêhit phôtpho glixêric<br /> Câu 98: Các loài động vật ăn thực vật và bài tiết chất thải ra môi trường làm tăng độ phì nhiêu cho đất,<br /> thuộc nhóm:<br /> A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. sinh vật phân giải<br /> Câu 99: Những động vật nào dưới đây có hệ tuần hoàn kín?<br /> A. Ve sầu<br /> B. Sứa.<br /> C. Bạch tuộc.<br /> D. Tôm.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 001<br /> <br /> Câu 100: Sự biến thái của sâu bọ được điều hòa bởi những hoocmôn nào?<br /> A. Juvenin và tirôxin<br /> B. Eđixơn và juvenin<br /> C. Tirôxin và eđixơn<br /> Câu 101: Các thứ tự A, B, C, D, E lần lượt trong hình là:<br /> <br /> D. Tirôxin và ơstrôgen.<br /> <br /> A. (A) tế bào chất; (B) mARN; (C) màng sinh chất; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã sao.<br /> B. (A) nhân tế bào; (B) mARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã sao<br /> C. (A) màng sinh chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã sao<br /> D. (A) tế bào chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba mã sao; (E) bộ ba đối mã<br /> Câu 102: Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta<br /> trồng cây ngô trong<br /> A. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê.<br /> B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.<br /> C. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.<br /> D. dung dịch dinh dưỡng có magiê.<br /> Câu 103: Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?<br /> A. 5’AUG3’.<br /> B. 5’AGU3’.<br /> C. 5’UUG3’.<br /> D. 5’UAG3’.<br /> o<br /> Câu 104: Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8 C đến 32oC và về ẩm độ từ 80% đến<br /> 98%. Loài này có thể sống được ở môi trường nào sau đây?<br /> A. Môi trường có nhiệt độ từ 25oC đến 35oC và ẩm độ từ 75% đến 95%.<br /> B. Môi trường có nhiệt độ từ 20oC đến 38oC và ẩm độ từ 85% đến 95%.<br /> C. Môi trường có nhiệt độ từ 12oC đến 32oC và ẩm độ từ 90% đến 100%.<br /> D. Môi trường có nhiệt độ từ 10oC đến 30oC và ẩm độ từ 82% đến 97%.<br /> Câu 105: Động vật nào dưới đây thực hiện sự trao đổi khí qua mang?<br /> A. Tôm.<br /> B. Nhện nước.<br /> C. Thủy tức.<br /> D. Cá sấu.<br /> Câu 106: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, cần tập trung vào mấy biện pháp trong các biện<br /> pháp dưới đây:<br /> I. Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải.<br /> II. Quản lí chặc chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.<br /> III. Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.<br /> IV. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 107: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó<br /> nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập:<br /> A. in vết.<br /> B. quen nhờn.<br /> C. học ngầm.<br /> D. học khôn.<br /> Câu 108: Ở một loài thực vật, xét một gen nằm trên NST thường, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn<br /> so với alen a qui định thân thấp. Đem lai hai cây thuần chủng khác về tính trạng tương phản thu được F 1,<br /> tiếp tục cho F1 tự thụ thu được F2, không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết kết quả nào sau đây phù<br /> hợp?<br /> A. Có 3 kiểu hình xuất hiện ở F2.<br /> 2<br /> B. Trong các cây mang alen lặn ở F2, tần số alen lặn là .<br /> 3<br /> 2<br /> C. Trong các cây thân cao ở F2cây thuần chủng chiếm tỉ lệ<br /> .<br /> 3<br /> 1<br /> D. Tỉ lệ cây thuần chủng ở F2 chiếm tỉ lệ .<br /> 4<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 001<br /> <br /> Câu 109: Ở ruồi giấm gen A qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt trắng nằm trên vùng<br /> không tương đồng của NST giới tính X. Cho ruồi cái mắt đỏ lai với ruồi đực mắt trắng, biết không có đột<br /> biến, tính theo lí thuyết có bao nhiêu kết quả sau đây là phù hợp?<br /> I. 100% ruồi ♀, ♂ đều mắt đỏ.<br /> II. 50% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt trắng.<br /> III. 25% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♀ mắt trắng: 25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt trắng.<br /> IV. 50% ruồi ♀ mắt đỏ: 50% ruồi ♂ mắt trắng.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 110: Quần thể của một loài ban đầu chỉ toàn kiểu hình trội, trong đó số cá thể thuần chủng chiếm 25%<br /> tổng số cá thể của quần thể. Biết tính trạng trên do 1 gen trên NST thường qui định. Tần số alen lặn trong<br /> quần thể là:<br /> A. 25%.<br /> B. 75%.<br /> C. 37,5%.<br /> D. 12,5%.<br /> Câu 111: Sơ đồ dưới minh họa cho một lưới thức ăn trong hệ sinh thái gồm các loài A, B, C, D, E, F.<br /> B<br /> Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn, số phát biểu đúng:<br /> I. Loài C chỉ có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2.<br /> E<br /> II. Có 7 chuỗi thức ăn trong lưới trên.<br /> C<br /> A<br /> III. Kích thước loài C giảm thì kích thước loài F giảm.<br /> IV. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất.<br /> F<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1. D<br /> Câu 112: Ở 1 loài thực vật tính trạng màu hoa do 1 gen trên NST thường: alen A qui định hoa đỏ trội hoàn<br /> toàn so với alen a qui định hoa trắng. Người ta đem các cây hoa đỏ lưỡng bội dị hợp xử lý cônsixin với xác<br /> suất thành công là 60%. Sau đó cho các cây đã xử lý cônsixin giao phấn ngẫu nhiên, biết giảm phân bình<br /> thường, các cây tứ bội đều sinh giao tử 2n có khả năng thụ tinh.Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình đời con là:<br /> A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.<br /> B. 91 hoa đỏ: 9 hoa trắng.<br /> C. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.<br /> D. 53 hoa đỏ: 7 hoa trắng.<br /> Câu 113: Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa màu<br /> vàng, gen B qui định hoa có màu trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa không màu (màu trắng), hai gen<br /> này phân li độc lập. Cho 2 cây hoa màu đỏ giao phấn với nhau thu được F1 gồm: 9 cây hoa đỏ: 4 cây hoa<br /> trắng: 3 cây hoa vàng. Cho các cây hoa trắng ở F1 giao phấn ngẫu nhiên với các cây hoa vàng ở F1. Biết<br /> không có đột biến, tính theo lí thuyết đời con cây hoa có màu chiếm tỉ lệ:<br /> 2<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 114: Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, khi quan sát quá trình giảm phân hình thành giao tử có<br /> 12% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp Aa và 20% tế bào khác rối loạn phân li giảm phân 1 ở<br /> cặp Bb. Các sự kiện khác diễn ra bình thường,các tế bào còn lại giảm phân bình thường.Theo lý thuyết,<br /> giao tử (n+1) chiếm tỉ lệ là:<br /> A. 13,6%.<br /> B. 16%.<br /> C. 24%.<br /> D. 6,8%.<br /> Câu 115: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.<br /> Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch.<br /> Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.<br /> II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.<br /> III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.<br /> IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 116: Cho các loài cây sau:<br /> 1. Cà phê 2.Mía<br /> 3. Cà chua<br /> 4. Lúa mì<br /> 5. Hướng dương<br /> 6. Thanh long<br /> Trong các loài cây trên, có bao nhiêu loài cây ngày ngắn?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 117: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xuất hiện đột biến.<br /> AB D d<br /> Ab D<br /> Tiến hành phép lai P: ♀<br /> XE Xe x ♂<br /> X E Y, tính theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?<br /> aB<br /> ab<br /> A. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (A, a) ở giới cái thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái là 3:3:1:1.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 001<br /> <br /> B. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (A, a) thì thế hệ sau có tối đa 160 kiểu gen.<br /> C. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (D, d) với tần số 40% thì tỉ lệ kiểu hình A-B-D-E- là 16,25%<br /> D. Có tối đa 16 loại trứng và 8 loại tinh trùng.<br /> Câu 118: Ở một loài côn trùng, người ta đem lai PTC khác nhau về tính trạng tương phản thu được F1 đều<br /> mắt đỏ, cánh dày. Tiếp tục thực hiện 2 phép lai sau:<br /> Phép lai 1: Cho con ♂ F1lai phân tích thu được: 25% ♀ mắt đỏ, cánh dày: 25% ♀ mắt vàng mơ,<br /> cánh dày: 50% ♂ mắt vàng mơ, cánh mỏng.<br /> Phép lai 2: Cho con ♀ F1lai phân tích thu được: 6 mắt vàng mơ, cánh dày: 9 mắt vàng mơ, cánh<br /> mỏng: 4 mắt đỏ, cánh dày: 1 mắt đỏ, cánh mỏng.<br /> Biết không có đột biến xảy ra, độ dày mỏng cánh do 1 gen qui định, cá thể cái là XX và cá thể đực là<br /> XY. Có bao nhiêu kết quả sau đây đúng?<br /> I. Kiểu gen của F1 là: Aa X DBY và Aa X DB X db .<br /> II. Ở phép lai 2 đã xuất hiện hoán vị gen với tần số 40%.<br /> III. Nếu đem F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ con đực mắt đỏ, cánh dày là 7,5%.<br /> IV. Ở phép lai 2 không xuất hiện con cái mắt vàng mơ, cánh mỏng.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 119: Ở một loài thực vật, xét ba gen, mỗi gen có hai alen (A, a; B, b: D, d) cùng tương tác cộng gộp<br /> qui định trọng lượng quả, cứ tăng một alen trội thuộc bất kì gen nào làm cho quả nặng thêm 5g, cây nhẹ<br /> nhất nặng 30g. Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd thu được F1, quá trình giảm phân và thụ tinh bình<br /> thường, có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với F1?<br /> 9<br /> I. Tỉ lệ cây nặng 50g là<br /> .<br /> 64<br /> II. Có 6 kiểu gen cho trọng lượng quả nặng 40g.<br /> III. Xuất hiện cao nhất 7 kiểu hình.<br /> 13<br /> IV. Cây ít nhất có 3 alen lặn chiếm tỉ lệ<br /> .<br /> 16<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ mô tả hai bệnh di truyền ở người, biết một gen qui định một tính trạng và<br /> không có đột biến mới phát sinh.<br /> <br /> Có bao nhiêu phát biểu sau đúng về những người trong sơ đồ phả hệ trên?<br /> I. Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con không mang alen bệnh là<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 40<br /> <br /> II. Có thể xác định được 6 kiểu gen về hai tính trạng trên.<br /> III. Cả hai bệnh trên đều do alen lặn qui định và đều nằm trên vùng không tương đồng của NST giới<br /> tính X.<br /> IV. Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con bị cả hai bệnh là<br /> A. 4.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 80<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 001<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0