intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Ngô Quyền - Mã đề 124

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Ngô Quyền - Mã đề 124 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Ngô Quyền - Mã đề 124

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN<br /> ĐỀ THI THỬ LẦN I<br /> (Đề có 04 trang)<br /> <br /> KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: SINH HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 124<br /> <br /> Câu 81: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?<br /> A. Grana.<br /> B. Ty thể.<br /> C. Lục lạp.<br /> D. Không bào<br /> Câu 82: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?<br /> A. Phổi và da của ếch nhái.<br /> B. Phổi của bò sát.<br /> C. Phổi của chim.<br /> D. Da của giun đất.<br /> Câu 83: Có các nhận xét sau đây:<br /> 1. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.<br /> 2. Cô Hằng được bố truyền cho tính trạng da trắng, mũi cao, má lúm đồng tiền.<br /> 3. Kiểu hình được tạo thành là kết quả tổ hợp các tính trạng được chọn lọc của bố, mẹ.<br /> 4. Mức độ mềm dẻo kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào kiểu gen quy định kiểu hình đó.<br /> 5. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào.<br /> Số nhận xét không đúng là:<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 84: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:<br /> A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.<br /> B. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.<br /> C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.<br /> D. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.<br /> Câu 85: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là<br /> A. chọn lọc nhân tạo.<br /> B. biến dị xác định.<br /> C. biến dị cá thể.<br /> D. chọn lọc tự nhiên.<br /> Câu 86: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 2, 3 và 4. Biết các gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Số<br /> kiểu gen có thể có trong quần thể lần lượt là<br /> A. 360<br /> B. 180<br /> C. 120<br /> D. 240<br /> Câu 87: Một cá thể sinh vật có tất cả các tế bào xoma đều thừa 1 NST ở 1 cặp nhất định so với bình thường. Cá thể<br /> đó được gọi là<br /> A. thể tam bội.<br /> B. thể một.<br /> C. thể khuyết.<br /> D. thể ba.<br /> Câu 88: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi<br /> A. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.<br /> B. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.<br /> C. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.<br /> D. ở một tính trạng.<br /> Câu 89: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là:<br /> A. Tác động cộng gộp.<br /> B. Tác động đa hiệu.<br /> C. Tác động át chế giữa các gen không alen.<br /> D. Tương tác bỗ trợ giữa hai lọai gen trội.<br /> Câu 90: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen?<br /> A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.<br /> B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br /> C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.<br /> D. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.<br /> Câu 91: Hai cơ quan tương đồng là<br /> A. mang của loài cá và mang của các loài tôm.<br /> B. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.<br /> C. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.<br /> D. gai của cây hoa hồng và gai của cây bòng.<br /> Câu 92: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br /> I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br /> II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br /> III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br /> IV. Tạo dòng thuần chủng.<br /> Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br /> A. I → III → II.<br /> B. III → II → I.<br /> C. III → II → IV.<br /> D. II → III → IV.<br /> Câu 93: Ở một loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể của loài trên<br /> ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cây quả đỏ và 16% số cây quả vàng. Tần số tương đối của các alen A và<br /> a trong quần thể là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 124<br /> <br /> A. 0,5A và 0,5a.<br /> B. 0,6A và 0,4a.<br /> C. 0,4A và 0,6a.<br /> D. 0,2A và 0,8a.<br /> Câu 94: Nguyên nhân phát sinh thường biến là:<br /> A. Do tác động trực tiếp của điều kiện sống.<br /> B. Do tác động của tác nhân vật lí.<br /> C. Do rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.<br /> D. Do tác động của tác nhân hoá học.<br /> Câu 95: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Đường phân  Chu trình crep  Chuổi chuyền êlectron hô hấp.<br /> B. Chuổi chuyền êlectron hô hấp  Chu trình crep  Đường phân.<br /> C. Đường phân  Chuổi chuyền êlectron hô hấp  Chu trình crep.<br /> D. Chu trình crep  Đường phân  Chuổi chuyền êlectron hô hấp.<br /> Câu 96: Nghiên cứu tế bào của một bệnh nhân, người ta phát hiện cặp nhiễm sắc thể 21 ngắn hơn bình thường.<br /> Trường hợp trên có thể là nguyên nhân gây bệnh<br /> A. ung thư máu.<br /> B. tiểu đường.<br /> C. máu khó đông.<br /> D. bạch tạng.<br /> Câu 97: Ở đậu Hà Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành ?<br /> A. 21.<br /> B. 7.<br /> C. 28.<br /> D. 14.<br /> Câu 98: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?<br /> A. Ngựa, thỏ, chuột.<br /> B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.<br /> C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.<br /> D. Trâu, bò, cừu, dê.<br /> Câu 99: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?<br /> A. Nuôi cấy hạt phấn.<br /> B. Cấy truyền phôi.<br /> C. Dung hợp tế bào trần.<br /> D. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.<br /> Câu 100: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là<br /> A. crômatít, đường kính 700 nm.<br /> B. siêu xoắn, đường kính 300 nm.<br /> C. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.<br /> D. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.<br /> Câu 101: Phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?<br /> A. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br /> B. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi.<br /> C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.<br /> D. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi.<br /> Câu 102: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD = 15%,<br /> kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là<br /> A. Aa<br /> <br /> Bd<br /> ; f = 40%.<br /> bD<br /> <br /> B. Aa<br /> <br /> Bd<br /> ; f = 30%.<br /> bD<br /> <br /> C. Aa<br /> <br /> BD<br /> ; f = 40%.<br /> bd<br /> <br /> D. Aa<br /> <br /> BD<br /> ; f = 30%.<br /> bd<br /> <br /> Câu 103: Cơ quan tương đồng là những cơ quan<br /> A. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau.<br /> B. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.<br /> C. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị<br /> tiêu giảm.<br /> D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.<br /> Câu 104: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độclập. Gen A và<br /> gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ :<br /> Gen A<br /> gen B<br /> enzim A<br /> <br /> enzim B<br /> <br /> Chất không màu 1<br /> Chất không màu 2<br /> Sắc tố đỏ.<br /> Các alen a và b không có chức năng trên. Lai hai cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủngthu được F1<br /> gồm toàn cây có hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là:<br /> A. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.<br /> B. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.<br /> C. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.<br /> D. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.<br /> Câu 105: Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân<br /> đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi<br /> thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài<br /> Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây<br /> A. ADN polymerase.<br /> B. Nucleotit.<br /> C. ADN ligase.<br /> D. ARN retritase.<br /> Câu 106: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn.<br /> Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1 hạt vàng,<br /> trơn: 1 hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 124<br /> <br /> A. Aabb x aaBB.<br /> Câu 107: Cho phép lai P:<br /> <br /> B. AAbb x aaBB.<br /> <br /> C. Aabb x aaBb.<br /> <br /> D. AAbb x aaBb.<br /> <br /> AB<br /> Ab<br /> AB<br /> ×<br /> Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở<br /> F1<br /> ab<br /> aB<br /> aB<br /> <br /> sẽ là<br /> A. 1/16.<br /> B. 1/4.<br /> C. 1/8.<br /> D. 1/2.<br /> Câu 108: Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như sau:<br /> Lai thuận: P: ♀ lá xanh  ♂ lá đốm  ♀ F1: 100% lá xanh.<br /> Lai nghịch: P: ♀ lá đốm  ♂ lá xanh  ♂F1: 100% lá đốm.<br /> Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?<br /> A. 1 lá xanh : 1 lá đốm.<br /> B. 5 lá xanh : 3 lá đốm.<br /> C. 3 lá xanh : 1 lá đốm.<br /> D. 100% lá xanh.<br /> Câu 109: Ở một loài thực vật cặp gen AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng. Khi<br /> trong kiểu gen có cả hai alen B và D thì cho quả dẹt; khi trong kiểu gen chỉ có B hoặc D thì cho quả dài; khi kiểu<br /> gen không có cả alen B và D thì cho quả tròn. Phép lai:<br /> <br /> AB<br /> AB<br /> Dd x<br /> dd cho tỉ lệ cây hồng, tròn ở thế hệ lai là<br /> ab<br /> ab<br /> <br /> bao nhiêu? Biết rằng hoán vị xảy ra ở hai bên với tần số 40%.<br /> A. 6,25%.<br /> B. 12,5%.<br /> C. 6%.<br /> D. 9%.<br /> A<br /> B<br /> O O<br /> Câu 110: Ở người gen I quy định máu A, gen I quy định máu B, I I quy định máu O, IAIB quy định máu AB.<br /> Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang máu B (kiểu gen IBIB và IBIO) chiếm tỉ lệ 21%,<br /> máu A (kiểu gen IAIA và IAIO) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen IAIB) chiếm 30%, còn lại là máu O. Tần số<br /> tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể này là:<br /> A. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1.<br /> B. IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2.<br /> A<br /> B<br /> O<br /> C. I = 0.4 , I = 0.2 , I = 0.4.<br /> D. IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3.<br /> Câu 111: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a<br /> quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân<br /> li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Cho cây có kiểu gen Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm<br /> 50%.<br /> II. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.<br /> III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ<br /> F1 có 6 loại kiểu gen<br /> IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 112: Ở một loài động vật, biết tính trạng màu sắc mắt do hai cặp gen A,a,B,b phân li độc lập quy định. Cho F1<br /> có kiểu hình đỏ lai phân tích với cơ thể đồng hợp lặn thu được tỉ lệ 1 đỏ : 3 trắng. Dự đoán nào sau đây đúng?<br /> Chọn câu trả lời đúng:<br /> A. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình trắng.<br /> B. P: AaBb × aaBb và P AaBb × Aabb cho kết quả đời con giống nhau.<br /> C. Cho F1 lai với F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9 trắng: 7 đỏ.<br /> D. P: AaBb × aaBB cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.<br /> Câu 113: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về tiến hóa theo quan niệm hiện đại?<br /> (1). Tiến hóa lớn diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài.<br /> (2). Kết quả tiến hóa lớn làm xuất hiện các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành.<br /> (3). Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài.<br /> (4). Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một loài.<br /> (5). Loài mới được xem là ranh giới của tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 0.<br /> Câu 114: Xét các phát biểu sau đây:<br /> (1) Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.<br /> (2) Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’ – 5’ của mARN .<br /> (3) Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại aa do nhiều bộ khác nhau quy định tổng hợp.<br /> (4) Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.<br /> Trong 4 phát biểu trên,có bao nhiêu phát biểu nào đúng?<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 115: Trên hai cánh của NST số 1 hình chữ V ở ruồi giấm có 8 đoạn NST được đánh dấu từ a đến h. Khi<br /> nghiên cứu 4 nòi sau thuộc cùng một giống.<br /> Nòi 1: Có thứ tự các đoạn NST: AHBDCFEG<br /> Nòi 2: Có thứ tự các đoạn NST: AEDCFBHG<br /> Nòi 3: Có thứ tự các đoạn NST: AHBDGEFC<br /> Nòi 4: Có thứ tự các đoạn NST: AEFCDBHG<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 124<br /> <br /> Cho biết nòi nọ xuất phát từ nòi kia do xuất hiện một đột biến cấu trúc NST.<br /> Cho các phát biểu sau:<br /> I. Đột biến cấu trúc NST thuộc kiểu đột biến đảo đoạn NST xảy ra trong quá trình phân bào.<br /> II. Dạng đột biến này thường gây hậu quả nghiêm trọng làm cá thể đột biến bị chết.<br /> III. Nếu nòi 1 là nòi xuất phát thì có thể tạo thành nòi 2.<br /> IV. Hiện tượng đảo đoạn nòi 2 có thể tạo thành nòi 4.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 116: Cấu trúc di truyền của một quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát như sau:<br /> - Giới đực: 0,8 XAY: 0,2 XaY.<br /> - Giới cái: 0,4 XAXA: 0,4 XAXa: 0,2 XaXa.<br /> Sau 1 thế hệ ngẫu phối, cấu trúc di truyền của quần thể là:<br /> A. Giới đực: 0,8 XAY: 0,2 XaY; giới cái: 0,4 XAXA: 0,4 XAXa: 0,2 XaXa.<br /> B. Giới đực 0,4 XAY: 0,6 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.<br /> C. Giới đực: 0,6 XAY: 0,4 XaY; giới cái: 0,44 XAXA: 0,48 XAXa: 0,08 XaXa.<br /> D. Giới đực: 0,6 XAY: 0,4 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.<br /> Câu 117: Gen B có chiều dài 0,51µm và tỷ lệ<br /> <br /> A 3<br />  . Gen B bị đột biến tạo alen b có kích thước không đổi và có<br /> G 7<br /> <br /> 4051 liên kết hidro. Khi tế bào có kiểu gen Bb bước vào nguyên phân, ở kỳ giữa, tổng số nucleotit từng loại trong<br /> các gen B và b là<br /> A. thay thế 1 cặp nuclêôtit.<br /> B. thêm hoặc thay thế 1 cặp nuclêôtit.<br /> C. thêm 1 cặp nuclêôtit.<br /> D. mất 1 cặp nuclêôtit.<br /> Câu 118: Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1. Cho F1 tự thụ nhận được F2: 27 cây quả<br /> tròn- ngọt, 9 cây quả tròn-chua, 18 cây quả bầu - ngọt, 6 cây quả bầu -chua, 3 cây quả dài - ngọt, 1 cây quả dài –<br /> chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. Kết quả lai giữa F1 với cá thể khác cho tỉ lệ phân li kiểu hình: 4: 4: 3:<br /> 3: 1: 1. Số phép lai phù hợp với kết quả trên<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 119: Khi lai các cá thể khác nhau về 2 tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li KH xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1<br /> cần có các điều kiện nào sau đây ?<br /> (1) P dị hợp tử về 1 cặp gen. (2) P dị hợp tử về 2 cặp gen.<br /> (3) Số lượng con lai phải lớn.<br /> (4) Tính trạng trội – lặn hoàn toàn.<br /> (5) Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống như nhau.<br /> Phương án chính xác là :<br /> A. (1), (2), (3), (5).<br /> B. (2), (3), (4), (5).<br /> C. (1), (2), (3), (4).<br /> D. (1), (3), (4), (5).<br /> Câu 120: Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới<br /> tính X, khoảng cách giữa hai gen là 20cM. Người bình thường mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so<br /> với gen lặn tương ứng.<br /> Cho sơ đồ phả hệ sau:<br /> <br /> Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây<br /> đúng?<br /> (1) Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.<br /> (2) Người số 1, số 3 và số 11 có kiểu gen giống nhau.<br /> (3) Nếu người số 13 kết hôn với người không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con gái<br /> không bị bệnh là 20%.<br /> (4) Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng bị cả hai bệnh là 8,82%.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> -------------- HẾT ------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 124<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0