Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 293
lượt xem 1
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 293 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 293
- SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU THPTQG LẦN I MÔN: KHTN Thời gian làm bài: 50 phút; Đề gồm 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 293 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 81: Mô phân sinh là nhóm các tế bào: A. đã phân hoá B. chưa phân hoa, duy trì được khả năng nguyên phân C. đã phân chia D. Chưa phân chia Câu 82: Rắn lá loài: A. Thụ tinh trong. B. thụ tinh chéo. C. Thụ tinh ngoài. D. tự thụ tinh. Câu 83: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. nhiễm sắc thể. B. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. C. gen. D. đã biểu hiện ra kiểu hình. Câu 84: Ở người, mất đoạn vai dài NST số 22 gây ra A. bệnh Đao B. bệnh ung thư máu C. bệnh máu khó đông D. bệnh thiếu máu Câu 85: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticodon) A. mARN B. ARN của virut C. rARN D. tARN Câu 86: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối, enzim nối ở đây là A. ADN ligaza B. ADN giraza C. hêlicaza D. ADN polimeraza Câu 87: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường A. qua lớp cutin. B. qua mô giậu. C. qua khí khổng. D. qua lớp biểu bì. Câu 88: Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó? A. Chỉ co phần bị kim châm. B. Co phần thân lại. C. Co những chiếc vòi lại D. Co toàn thân lại. Câu 89: Hội chứng Down là do: A. Khuyết nhiễm sắc thể 21. B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể 21. C. Thừa nhiễm sắc thể 21. D. Đảo đoạn NST 21. Câu 90: Hooc môn Testostêron do: A. tuyến giáp tiết ra B. tuyến yên tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra Câu 91: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là: A. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit. B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. C. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. D. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. Trang 1/4 Mã đề thi 293
- Câu 92: Có bao nhiêu mã bộ ba mã hóa cho 20 loại axitamin? A. 61 bộ B. 20 bộ C. 16 bộ D. 64 bộ Câu 93: Cấu trúc opêron lac gồm: A. gen điều hoa (R), vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) B. các gen cấu trúc quy đinh tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ, vùng vận hành,vùng khởi động C. các gen cấu trúc quy đinh tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ, vùng vận hành, gen điều hoà D. các gen cấu trúc quy đinh tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ, vùng vận hành,vùng khởi động, gen điều hoa (R) Câu 94: Động vật có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể là : A. Động vật đơn bào , Thủy Tức, giun dẹp B. côn trùng, chim C. Động vật đơn bào, cá D. côn trùng, bò sát Câu 95: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit trong cặp NST tương đồng sẽ gây ra dạng đột biến nào sau đây? A. Lặp đoạn và chuyển đoạn B. Mất đoạn và lặp đoạn C. Mất đoạn và chuyển đoạn D. Đảo đoạn và chuyển đoạn Câu 96: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở operon Lac, khi môi trường có lactozo phát biểu nào sau đây không dúng? A. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế B. protein ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động C. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo D. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã Câu 97: Nếu đột biến mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba đầu tiên trong đoạn mã hoá của gen thì: A. thay một axitamin này bằng axitamin khác. B. mất hoặc thêm một axitamin mới. C. thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp. D. không ảnh hưởng gì tới qúa trình giải mã. Câu 98: Trường hợp nào dưới đây làm tăng huyết áp và vận tốc máu? A. Sống ở nơi có không khí trong lành, nhiều cây xanh B. Đang nghỉ ngơi thư dãn C. Đang hoạt động cơ bắp một cách tích cực D. Nồng độ NaCl trong máu thấp. Câu 99: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều? A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao. B. Vì có nhiều thời gian để học tập. C. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron. D. Vì sống trong môi trường phức tạp. Câu 100: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau. B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau. C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau. D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
- Câu 101: Đối với cây ăn quả lâu năm, người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì : A. Hệ số nhân giống cao hơn giâm cành. B. Cây con sẽ rút ngắn được thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm và biết trước được đặc tính của quả. C. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và làm xuất hiện nhiều tính trạng tốt. D. Muốn cải biến kiểu gen của cây mẹ, tăng năng suất và chất lượng cây giống. Câu 102: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. Câu 103: Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc non ăn nhiều thức ăn hơn để chúng có thể sinh trưởng và phát triển bình thường? A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát triển bộ xương hệ cơ. B. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét. C. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh sáng. D. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu phần ăn sẽ làm chậm quá trình sinh trưởng. Câu 104: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại Nucleotit là A, U, G . Nhóm các bộ ba nào dưới đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? A. ATX, TAG, GAX, GAA B. TAG, GAA, ATA, ATG C. AAG, GTT, TXX, XAA D. AAA, XXA, TAA, TXX Câu 105: Một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Chiều dài của protein này là: A. 900 A0 B. 894 A0 C. 5100 A0 D. 1013,2 A0 Câu 106: Một gen của sinh vật nhân sơ thực hiện nhân đôi người ta đếm được 40 đoạn okazaki. Số đoạn mồi cần tổng hợp là: A. 41 B. 40 C. 42 D. 43 Câu 107: Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 3 loại Nucleotit là A, G, X. Số bộ ba tối đa có thể tạo ra là: A. 6 B. 12 C. 9 D. 27 Câu 108: Một phân tử AND có khối lượng phân tử 720000đvC, trong đó A chiếm 30%. Số liên kết hidro của gen là: A. 3120 B. 1440 C. 2880 D. 120 Câu 109: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là A. 8. B. 2. C. 4. D. 6 Câu 110: Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến mất 2 cặp AT và 1 cặp GX. Số liên kết hidro của gen sau đột biến là: Trang 3/4 Mã đề thi 293
- A. 3594 B. 3596 C. 3597 D. 3593 Câu 111: Cà độc dược có 2n = 24 . Có một thể đột biến trong đó cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn , khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao tử không mang NST đột biến có tỉ lệ ? A. 1/1024 B. 1/24 C. 1/4 D. 1/2 Câu 112: Một phân tử mARN có 1499 liên kết hóa trị giữa các nucleotit. Chiều dài của mARN này là: A. 2548,3A0 B. 2550A0 C. 5096,6A0 D. 5100A0 Câu 113: Một tế bào sinh dưỡng của thể một kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là A. 2n = 22. B. 2n = 42. C. 2n = 24. D. 2n = 46. Câu 114: Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a có chiều dài bằng gen A nhưng kém 3 liên kết hidro. Dạng đột biến đã xảy ra là: A. Mất 1 cặp G X B. Thay 3 cặp GX bằng 3 cặp AT C. Thay 3 cặp AT bằng 3 cặp GX D. Thêm 1 cặp GX Câu 115: ở một loài sinh vật có 2n = 24. Thể tam nhiễm có bao nhiêu nhiểm sắc thể? A. 37 B. 36 C. 24 D. 25 Câu 116: Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. M ột đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A. SerArgProGly B. GlyProSerArg. C. ProGlySerAla. D. SerAlaGlyPro Câu 117: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là: A. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360 B. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480 C. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720 D. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240 Câu 118: Một phân tử mARN bình thường có tỉ lệ A: U: G: X = 5: 3: 3: 1 và có chiều dài bằng 5100 Ao. Nếu gen tạo ra phân tử mARN đó bị đột biến mất 1 cặp GX thì số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến bằng: A. A = T = 1000; G = X = 499 B. A = T = 499; G = X = 1000 C. A = T = 900; G = X = 599 D. A = T = 500; G = X = 999 Câu 119: Phân tử ADN ở vùng nhân của VK E.coli chỉ chứa N 15 phóng xạ. Nếu chuyển những VK này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi VK E.coli này sau 4 lần nhân đôi tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14? A. 8 B. 32 C. 14 D. 16 Câu 120: Một gen chiều dài 3468 Ao và có 30% số nuclêôtit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến điểm, gen còn chứa 2652 liên kết hiđrô. Kết quả trên xác định rằng dạng đột biến gen đã xảy ra là: A. Thay 1 cặp A T bằng 1 cặp T A B. Mất 1 cặp A T C. Thêm 1 cặp G X D. Thay 1 cặp G X bằng 1 cặp A – T HẾT (Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn