Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn
lượt xem 0
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: SINH HỌC ( Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… ………… Số báo danh: ………………………………………………………………… Câu 81: Giấy clorua côban khi ướt sẽ có màu hồng, khi khô có màu xanh sáng. Người ta ép giấy tẩm clorua côban khô vào hai mặt lá khoai lang. Kết luận nào dưới đây là chính xác: A. Miếng giấy tẩm clorua côban ở mặt trên lá sẽ hồng hơn. B. Miếng giấy tẩm clorua côban ở mặt dưới lá sẽ hồng hơn. C. Tốc độ chuyển màu của miếng giấy clorua côban ở hai mặt lá như nhau. D. Tốc độ chuyển màu của miếng giấy clorua côban ở hai mặt lá phụ thuộc vào lá già hay lá non. Câu 82: Cây hấp thụ được Nitơ dưới những dạng nào dưới đây I. NO II. NO2. III. NO3 IV. NH4+ A. I, II B. II, IV C. III, IV D. I,IV Câu 83: Trật tự gen sau đây là trật tự các gen trên cùng một NST thu được từ các quần thể ruồi giấm ở bốn vùng địa lý khác nhau: (1) ABCDEFGHI (3) ABFEDCGHI (2) HEFBAGCDI (4) ABFEHGCDI Giả sử trình tự (1) là trình tự ở quần thể xuất phát, các trình tự (2), (3) và (4) là do đột biến. Trật tự nào dưới đây phán ánh đúng nhất trình tự đột biến xảy ra? A. (1)→(4) → (3) → (2) B. (1) → (2) → (3) → (4) C. (1) → (3) → (4) → (2) D. (1) → (3) → (2) → (4) Câu 84: Trong các sinh v Câu 84: ật sau, sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn gồm A. B A. ọ ngựa, Cào cào. B. B B. ọ xít, Ong, Châu chấu, Trâu. C. Cánh cam, B C. ọ rùa. D. Cá chép, Kh D. ỉ, Chó, Thỏ. Câu 85: Yếu tố trực tiếp chi phối số lượng cá thể của quần thể làm kích thước quần thể trong tự nhiên thường bị biến động là A. Mức xuất cư và mức nhập cư. B. Mức sinh sản và mức tử vong. C. Kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.D. Nguồn sống và không gian sống. Câu 86: Khi Câu 86: nói về ADN có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây: (1) Enzim ligaza dùng để nối các đoạn okazaki trong quá trình nhân đôi ADN. (2) Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở trong nhân tế bào.
- (3) Các ADN cùng nằm trong nhân của một tế bào có số lần tự sao mã bằng nhau. (4) Qua 8 đợt nhân đôi thì tổng ADN con được tạo thành từ một ADN ban đầu là 27 (5) Trong mỗi ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ mẹ, mạch còn lại được tổng hợp từ môi trường nội bào. A.2. B.1 C.3 D.4 Câu 87: Trong tr Câu 87: ường hợp các gen trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, có bao nhiêu phép lai dưới đây không phải là phép lai phân tích? 1. AABB x aabb 2. AAbb x aaBb 3. AaBB x aabb 4. AaBb x aabb 5. AaBb x aaBb 6. Aabb x aaBb A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 88: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biêt không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyêt, phép lai AaBb ×Aabb cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ : A. 37,50% B. 18,75% C. 6.25% D. 56,25% Câu 89: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Silua. B. Kỉ Đêvôn. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Ocđôvic. Câu 90: Trong phương pháp chuyển gen nhờ phage, người ta sử dụng tế bào nhận là A. virut. B. thực vật. C. vi khuẩn. D. động vật. Câu 91: Nh Câu 91: ứng hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái? (1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp. (2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh. (3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm ,cá. (4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một các hợp lí. (5) Bảo vệ các loài thiên địch. (6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loại sâu hại. A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5). Câu 92: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được? A. Vì c A. ấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước. B. Vì n B. ước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được. C. Vì ph C. ổi không hấp thu được O2 trong nước. D. Vì ph D. ổi không thải được CO2 trong nước. Câu 93: Các hiện tượng sau đây liên quan đến hoocmôn nào? Hiện tượng Hoocmôn 1. Người trưởng thành cao 120cm (1) 2. Quá trình biến đổi sâu thành nhộng bị ức chế. (2) 3. Bệnh nhân bị lồi mắt, tim đập nhanh, thân nhiệt tăng, hồi (3) hộp, lo lắng, mất ngủ.
- 4. Gà trống phát triển không bình thường: mào nhỏ, cựa không (4) phát triển, không biết gáy, mất bản năng sinh dục. Hoocmôn (1), (2), (3) và (4) lần lượt là: A. Hoocmôn sinh trưởng, Junvenin, Tirôxin, Testostêrôn. B. Hoocmôn sinh trưởng, Testostêrôn, Tirôxin, Junvenin. C. Testostêrôn, Junvenin, Tirôxin, Hoocmôn sinh trưởng. D. Hoocmôn sinh trưởng, Tirôxin, Junvenin, Testostêrôn. Câu 94: Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta sử dụng mối quan hệ: A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật. B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y. C. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu. D. Giữa rêu và cây lúa. Câu 95: Đi : ều nào sau đây là không đúng về sự khác biệt giữa ống tiêu hóa của động vật ăn thịt và động vật ăn thực vật? (1) Động vật ăn thịt thường có dạ dày to hơn. (2) Động vật ăn thịt có ruột già ngắn hơn. (3) Động vật ăn thực vật thường có manh tràng dài hơn. (4) Động vật ăn thực vật thường có thực quản ngắn hơn. A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 4 Câu 96: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng vận hành (0) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã, III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 97: Vì sao quá trình giao ph Câu 97: ối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa? A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể. B. Tạo ra được vô số biến dị tổ hợp C. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi. D. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể. Câu 98: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa? A. Thường biến. B. Đột biến gen. C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Biến dị tổ hợp. Câu 99: Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Động vật. B. Độ pH. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ. Câu 100: Pt/c: ♂ chuột đen x ♀ chuột nâu, F1: 12 con. Các alen màu đen là trội so với alen lông màu nâu. Gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Dự đoán tỉ lệ phân li tính trạng màu sắc và giới tính ở F1 là:
- A. 6 ♂ chuột đen 6 ♀ chuột nâu B. 6 ♂ chuột nâu 6 ♀ chuột đen C. 9 ♂ chuột đen 3 ♀ chuột nâu D. 12 ♂ chuột đen Câu 101: Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy đinh hạt xanh. Một quần thể của loài có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0.2AA : 0, 6Aa : 0, 2aa . Quận thể tự thụ phấn liên tiếp qua 2 thế hệ sau đó cho các cây hạt vàng ở F2 giao phân ngẫu nhiên với nhau. Hỏi đời con của phép lai trên sẽ có kiểu hình như thế nào? A. 316 hạt vàng : 11 hạt xanh B. 520 hạt vàng : 9 hạt xanh C. 319 hạt vàng : 17 hạt xanh D. 525 hạt vàng : 19 hạt xanh. Câu 102: Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lý thuyết thì tỷ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa : 1aaaa B. 1AAAA : 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa : 1aaaa C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa D. 8AAAa : 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa : 1aaaa Câu 103: Có bao nhiêu phát biểu sau đúng khi nói về hoạt động của hệ mạch? I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp giảm, tim đập chậm và yếu làm huyết áp tăng. II. Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm. III. Vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch. IV. Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 104: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một? A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng AIDS. Câu 105: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza. B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ —> 3’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo tồn. Câu 106: Nhóm động vật nào sau đây khi thở ra và hít vào đều có không khí giàu oxi đi qua phổi? A. Chim B. Lưỡng C. Bò sát D. Thú Câu 107: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Quần thế ban đầu (P) có kiểu hình quả vàng chiếm tí lệ 20%. Sau một thế hệ ngẫu phổi và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình quả vàng ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 9%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiếu gen của quần thể (P) là: A. 0,7AA : 0,lAa : 0,2aa. B. 0,6AA: 0,2Aa : 0,2aa. C. 0,38AA : 0,42Aa : 0,2aa D. 0,49AA : 0,31Aa : 0,2aa
- Câu 108: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe? (1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256. (2) Có 8 dòng thuần chủng được tạo ra từ phép lai trên. (3) Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16. (4) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4). (5) Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên. (6) Tỷ lệ kiểu gen chứa 2 cặp gen đồng hợp tử lặn và 2 cặp gen dị hợp là 3/32 A.5 B.2 C.4 D.3 Câu 109: Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với gà mái có cùng kiểu hình. Ở F1 thu được tỉ lệ: 37,5% gà trống lông sọc, màu xám : 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng : 15% gà mái lông sọc, màu xám: 3,75% gà mái lông trơn, màu xám : 21,25% gà mái lông trơn, màu vàng: 10% gà mái lông sọc, màu vàng. Nếu cho gà trống ở P lai phân tích thì trong số những phát biểu dưới đây về tỷ lệ kiểu hình ở thế hệ con, phát biểu đúng là A. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 30%. B. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám là 10%. C. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng. D. Tỷ lệ gà mái lông trơn, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng. Câu 110: Xét 2 cá thể thuộc 2 loài thực vật lưỡng tính khác nhau: Cá thể thứ nhất có kiểu gen AabbDd, cá thể thứ hai có kiểu gen HhMmEe. Cho các phát biểu sau đây : I. Bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cá thể sẽ thu được tối đa là 12 dòng thuần chủng về tất cả các cặp gen II. Bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sinh dưỡng riêng rẽ của từng cá thể sẽ không thể thu được dòng thuần chủng III. Bằng phương pháp dung hợp tế bào trần chỉ có thể thu được một kiểu gen tứ bội duy nhất là AabbDdMmEe IV. Bằng phương pháp lai xa kết hợp với gây đa bội hóa con lai sẽ thu được 32 dòng thuần chủng về tất cả các cặp gen Số phát biểu không đúng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 111: M Câu 111: ột quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là: 0,8Aa: 0,2aa. Nếu quần thể trải qua 5 thế hệ ngẫu phối, sau đó tiến hành tự phối qua 2 thế hệ thì tần số kiểu gen AA trong quần thể sẽ có giá trị bằng bao nhiêu? A. 0,54 B. 0,16 C. 0,36 D. 0,34 Câu 112: Cho bảng liệt kê tỉ lệ tương đối của các bazonito có trong thành phần axit nucleic được tách chiết từ các loài khác nhau: Loại A đênin Guanin Timin Xitozin Uraxin I 21 29 21 29 0 II 29 21 29 21 0 III 21 21 29 29 0 IV 21 29 0 29 21 V 21 29 0 21 29
- Đặc điểm cấu trúc vật chất di truyền các loài nêu trên , thì có bao nhiêu kết luận nào đúng ? I. ADN loài II có cấu trúc kém bền vững và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn loài I II. Loài III có ADN là mạch kép III. Loài IV có vật chất di truyền là ARN sợi đơn IV. Loài V có vật chất di truyền là ARN mạch kép A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 113: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen (a) quy định hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa ngắn. Biết rằng 2 gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20cM. Mọi diễn biến trong giảm phân thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) x (kép, ngắn). F1: 100% đơn, dài. Đem F1 tự thụ thu được F2. Cho các nhận kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về thông tin trên? Ab (1) F2 có kiểu gen chiếm tỉ lệ 2% aB (2) F2 tỷ lệ đơn, dài dị hợp tử là 66% (3) F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, ngắn : 9% kép, dài : 16% kép, ngắn (4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 50%. (5) Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép, ngắn. (6) Số kiểu gen ở F2 bằng 7 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 114 Ở 1 loài động vật có vú, xét tính trạng màu sắc lông do 2 cặp gen qui định (A, a và B, b). Khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Cho các phát biểu sau đây: I. Kiểu gen con đực F1 là AaXBY hoặc BbXAY. II. Kiểu gen con cái F1 là AaXBXb hoặc BbXAXa. III. Nếu lấy những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thì tỉ lệ con đực lông hung ở F3 là 4/9. IV Con đực lông trắng F2 có 4 loại kiểu gen. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 115: Câu 30: Quá trình t Câu 115: ổng hợp sắc tố đỏ ở cánh hoa của 1 loài cây xảy ra theo sơ đồ sau: Chất có màu trắng sắc tố xanh sắc tố đỏ. Để chất màu trắng chuyển đổi thành sắc tố xanh cần có enzim do gen A qui định. Alen a không có khả năng tạo enzim có hoạt tính. Để chuyển sắc tố xanh thành sắc tố đỏ cần có enzim B qui định có chức năng, còn alen b không tạo được enzim có chức năng. Gen A, B thuộc các nhiễm sắc thể khác nhau. Cây hoa xanh thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng có kiểu gen aaBB được F1. Sau đó cho F1 tự thụ phấn tạo ra cây F2. Cho tất cả các cây hoa màu xanh F2 giao phấn với nhau được F3. Cho các kết luận sau:
- (1) Tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi quy luật tương tác bổ sung hoặc át chế. (2) F2 phân li theo tỉ lệ kiểu hình 9 đỏ: 3 xanh: 4 trắng. (3) F3 phân li theo tỉ lệ 3 xanh: 1 trắng (4) F3 thu được tỉ lệ cây hoa trắng là 1/9 (5) F3 thu được tỉ lệ cây hoa xanh thuần chủng trên tổng số cây hoa xanh là 1/2 (6) F2 có kiểu gen aaBB cho kiểu hình hoa đỏ. Số kết luận đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 116: S Câu 116: ơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, c, D E F H. Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này: (1) Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn. (2) Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ă (3) n khác nhau (4) Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F (5) Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi. (6) Nếu sổ lượng cá thế của loài c giảm thì số lượng cá thể của loài F giảm (7) Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5. Sơ đồ lưới thức ăn Phương án trả lời đúng là A. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng B. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) đúng, (6) sai C. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng. (6) sai D. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng. (6) sai Câu 117: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Có bốn quần thể thuộc loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen trên và có tỉ lệ kiểu hình lặn như sau: Quẩn thể Quần thể 1 Quần thể 2 Quần thể 3 Quần thể 4 Tỉ lệ kiểu hình 64% 6.25% 9% 25% lặn Quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử cao nhất: A. Quần thể 3 B. Quần thể 4 C. Quần thể 2 D. Quần thể 1 Câu 118: Ở cà chua, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng.Cặp bố mẹ thuần chủng, cây quả đỏ lai với cây quả vàng thu được F1, F1 tự thụ phấn được F2. Có bao nhiêu nhận định sau đây là sai?
- I. Trên cây F1, tất cả đều có quả đỏ có thể chứa các hạt mang kiểu gen BB bên trong. II. Trên cây F1, tất cả đều có quả đỏ có thể chứa các hạt mang kiểu gen Bb bên trong. III. Trên cây F1, tất cả đều có quả đỏ có thể chứa các hạt mang kiểu gen bb bên trong. IV. Trên cây F1, vừa có các quả đỏ, vừa có các quả vàng với tỉ lệ 3 đỏ: 1 vàng. V. Trên cây F1 chỉ có quả vàng chứa các hạt mang kiểu gen bb bên trong. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 119 : M : ột quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, xét một gen có hai alen, alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau: Thế hệ Cấu trúc di truyền P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1 : F1 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1 F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1 F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1 F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1 Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này? A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp. C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn. D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần Câu 120: Cho phả hệ về sự di truyền bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định và bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên Y quy định) dưới đây:
- Biết rằng không xảy ra các đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về phả hệ trên? (1) Tất cả các con gái của cặp vợ chồng (15) và (16) này sinh ra đều bình thường về bệnh mù màu. (2) Xác suất để cặp vợ chồng (15) và (16) sinh ra người con mắc cả hai bệnh nêu trên là 11,25% (3) Ông bà nội của người đàn ông (15) mang gen quy định bệnh bạch tạng (4) Trong phả hệ trên có 6 người chưa biết chính xác kiểu gen về bệnh bạch tạng A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. giám thị không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 B 91 D 101 B 111 D 82 C 92 B 102 D 112 D 83 C 93 A 103 A 113 A 84 A 94 C 104 B 114 B 85 B 95 D 105 B 115 C 86 D 96 D 106 A 116 D 87 B 97 D 107 B 117 B 88 A 98 D 108 D 118 B 89 B 99 A 109 B 119 A 90 C 100 B 110 C 120 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn