intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Trần Quang Diệu

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Trần Quang Diệu sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Trần Quang Diệu

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 DIỆU MÔN: SINH HỌC  Thời gian làm bài : 50 Phút Câu 81: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm  của 2 loài: A. Gây đột biến nhân tạo  B. Nuôi cấy hạt phấn C. Nhân bản vô tính  D. Dung hợp tế bào trần Câu 82: Gen là: A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay  một phân tử ARN B. Một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định C. Một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân  tử ARN D. Phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit Câu 83: Ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh; noãn (n+1)  vẫn thụ tinh bình thường. Gọi gen R qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui  định hạt trắng. Cho P: ♂RRr(2n+1) x ♀Rrr(2n+1). Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là A. 35 đỏ: 1 trắng  B. 3 đỏ: 1 trắng C. 5 đỏ: 1 trắng  D. 11 đỏ: 1 trắng Câu 84: Khi lai thứ lúa thân cao, hạt gạo trong với thứ lúa thân thấp, hạt gạo đục  thu được F1 toàn thân cao, hạt đục. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 15600 cây  với 4 kiểu hình trong đó có 3744 cây thân cao, hạt trong. Biết rằng mỗi cặp tính  trạng chỉ do 1 gen qui địnhvà mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở  tế bào sinh trứng và tế bào sinh hạt phấn là giống nhau. Tần số hoán đổi gen của F1  là A. 20%  B. 12%  C. 18%  D. 24% AB Câu 85: Xét 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen  DdXY   giảm phân  ab bình thường hình thành các giao tử. Số loại giao tử tối đa có thể thu được là: A. 12  B. 6  C. 8  D. 16 Câu 86: Ở một loài thực vật, alen A qui định quả tròn, alen a qui định quả bầu dục;  alen B qui định quả ngọt, alen b qui định quả chua; alen D qui định quả có vị thơm,  alen d qui định quả không có vị thơm. Khi cho hai cây (P) có cùng kiểu gen giao  phấn với nhau thu được F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình là : 540 cây có quả tròn, ngọt,  có vị thơm; 180 cây có quả tròn, ngọt, không có vị thơm; 180 cây có quả bầu dục,  chua, có vị thơm; 60 cây có quả bầu dục, chua, không có vị thơm. Biết rằng không  có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây P là: A. AaBbDd  B.  ABD C.  AB Dd D. Ab Dd abd ab   aB Câu 87: Một cặp alen Aa dài 0,408 micromet. Alen A có 3120 liên kết hidro; alen a  có 3240 liên kết hidro. Do đột biến lệch bội đã xuất hiện thể ba (2n+1) có số  nucleotit của các gen trên là T = 1320 và G = 2280. Kiểu gen của thể lệch bội trên là A. aaa  B. Aaa  C. AAa  D. AAA
  2. Câu 88: Một đoạn của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau: NH2…Phe­ Tyτ­ Cys…COOH. Cho biết các bộ ba mã hóa axit amin là Phe: UUU,UUX; Tyr:  UAU, UAX; Cys: UGU,UGX. Vậy mạch mã gốc của gen có trình tự nucleotit là A. 3’…GAA­GTA­GXA…5’.  B. 3’…TTT­XAT­XGT…5’. C. 5’…GXA­GTA­GAA…3 ’.  D. 5’…AAA­XAT­TGT…3’. Câu 89: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X qui định,  gen trội M qui định mắt bình thường. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể  người ở trạng thái cân bằng? A. Nữ giới (0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm), nam giới (0,3XMY : 0,7XmY) B. Nữ giới (0,49 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm), nam giới (0,4XMY : 0,6XmY) C. Nữ giới (0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm), nam giới (0,9XMY : 0,1 XmY) D. Nữ giới (0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm), nam giới (0,8XMY : 0,2 XmY) Câu 90: Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao lai phân tích thu được F1 có tỉ lệ  3 cây thân thấp: 1 cây thân cao. Cho tất cả các cây thân thấp ở F1 giao phấn ngẫu  nhiên, tỉ lệ kiểu hình cây thân cao thu được ở F2 là A. 1/9. B. 5/36 C. 1/18 D. 1/36 Câu 91:  Hoán vị gen xảy ra do: A.Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai cromatit chị em trong cặp NST  kép tương đồng B. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn không tương ứng giữa hai cromatit chị em trong  cặp NST kép tương đồng C. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai cromatit không chị em trong  cặp NST kép tương đồng D. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn không tương ứng giữa hai cromatit không chị em  trong cặp NST kép tương đồng. Câu 92: Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến  mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau: 1:  Xử lý hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây con  2: Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh 3: Cho các cây con nhiễm tác nhân gây  bệnh 4: Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc tự thụ phấn để tạo dòng thuần  Qui trình tạo giống theo thứ tự là A. 1,3,4,2  B. 2,3,4,1  C. 1,2,3,4  D. 1,3,2,4 Câu 93: Trong một số trường hợp ở E.coli, khi môi trường không có lactozo nhưng  operon Lac vẫn hoạt động tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo. Khả năng  nào sau đây có thể xảy ra? A. E.coli tổng hợp sẵn nhiều enzim phân giải đường lactozo để dự trữ, khi môi  trường có đường lactozo thì enzim dự trữ được sử dụng ngay để kịp thời cung cấp  cho nhu cầu của tế bào B. Đột biến xảy ra ở nhóm gen cấu trúc Z,Y,A làm enzim ARN polimeraza hoạt  động mạnh hơn bình thường C. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến nên tổng hợp quá nhiều protein ức  chế D. Đột biến xảy ra ở vùng vận hành của operon Lac làm protein ức chế không gắn  vào vùng vận hành nên enzim ARN polimeraza hoạt động phiên mã.
  3. Bd Câu 94:   Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Aa  xảy ra hoán vị với tần  bD số 25%. Loại giao tử hoán vị được tạo ra là A. A BD = a BD = A bd = a bd = 12,5% B. A BD = A bd = a BD = a bd =  6,25% C. A BD = A bd = a BD = a Bd = 12,5% D. A BD = a bD = A bd = a Bd =  6,25% Câu 95: Trong số các thể lệch bội sau, dạng nào dễ được hình thành nhất? A. Thể bốn (2n+2) B. Thể không (2n­2) C. Thể ba (2n+1) D. Thể ba kép (2n+1+1) Câu 96:  Ở người alen A qui định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với  alen a gây bệnh mù màu đỏ ­ xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tương đồng  của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình  thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra  người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị mù  màu. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể quá trình  giảm ở mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai này lần lượt là  những kiểu gen nào sau đây? A. XaY, XAY B. XAXaY, XaY  C. XAXAY, XaY  D. XAXAY, XaXaY Câu 97: Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là : 0,6AA : 0,4Aa. Sau một  thế hệ ngẫu phối, người ta thu được ở đời con 8000 cá thể. Tính theo lí thuyết, số  cá thể có kiểu gen dị hợp ở đời con là: A. 2560  B. 5120  C. 7680  D. 320 Câu 98: Ở người có một số bệnh và hội chứng sau: 1. Bệnh ung thư máu; 2. Bệnh  thiếu máu và hồng cầu hình lưỡi liềm; 3. Bệnh bạch tạng; 4. Hội chứng Đao; 5.  Hội chứng Tocnơ 6. Bệnh mù màu Những bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc  thể gây nên ? A. 1,4,5  B. 2,4,5  C. 2,3,6  D. 1,3,5 T+X Câu 99: Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit   = 0,25 làm khuôn để tổng  A+G hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi  khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá  trình tổng hợp này là: A. A+G = 80%, T+X = 20%   B. A+G = 25%, T+X = 75%   C. A+G = 75%, T+X = 25%   D. A+G = 20%, T+X = 80% Câu 100 : Lai ruồi giấm ♀ mắt đỏ, cánh bình thường với ruồi giấm ♂ mắt trắng,  cánh xẻ thu được F1 100% mắt đỏ, cánh bình thường. Cho F1 lai với nhau được F2  gồm ♀: 300 con mắt đỏ, cánh bình thường; ♂: 120 con mắt đỏ, cánh bình thường,  120 con mắt trắng, cánh xẻ,29 con mắt đỏ, cánh xẻ, 31 con mắt trắng , cánh bình  thường. Kiểu gen, tần số hoán vị gen của F1 là: A. XAbXaB x XABY, f = 30%   B. XABXab x XaBY ; f =10%      C. XAbXaB x XaBY, f = 20%    D. XABXab x XABY, f = 20% Câu 101: Đặc điểm nao dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của tính trạng  được qui định bởi gen lặn trên vùng không tương đồng của NST giới tính X?
  4. A. Có hiện tượng di truyền chéo B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau C.Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX Câu 102: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền qui  định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hòa trộn vào nhau và phân li đồng đều  về các giao tử, Menden đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào? A. Cho F1 giao phấn với nhau     B. Cho F1 tự thụ phấn   C. Cho F1 lai phân tích      D. Cho F2 tự thụ phấn DE Câu 103: Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen Aa  thực hiện giảm phân có xảy  de ra đổi chỗ cho nhau giữa gen D và d, tính theo lí thuyết có thể tạo ra tỉ lệ các loại  giao tử là A. 1:1    B. 1:1:1:1  C. 1:1:1:1:1:1:1:1           D. Tùy thuộc vào tần số hoán vị gen Câu 104: Trong quá trình nhân đôi ADN, ADN­polimeraza di chuyển trên mỗi mạch  khuôn của ADN: A. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. B. Theo chiều từ 5’ đến 3 ’ trên mạch này và từ 3 ’ đến 5’ trên mạch kia C. Một cách ngẫu nhiên D. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3 ’. Câu 105:  Theo MenĐen, cơ chế nào dưới đây chi phối sự di truyền và biểu hiện  của một cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ ? A.Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân B. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh C. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ  tinh Câu 106: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen  trên một nhiễm sắc thể ? A. Đảo đoạn B. Mất đoạn C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể D. Lặp đoạn Câu 107: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai  alen của một gen qui định, alen trội là trội hoàn toàn Biết rằng không xảy ra đột  biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III: không mang alen gây bệnh. Xác suất  để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III sinh được đứa con trai đầu lòng không bị bệnh  này là bao nhiêu? Bị bệnh Bình thường
  5.   A. 2/36 B. 18/36 C. 1/36 D. 17/36 Câu 108:  Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen sẽ cho  hoa màu đỏ, các kiểu gen tương ứng còn lại đều cho hoa màu trắng. Lai phân tích cá  thể dị hợp 2 cặp gen thì kết quả phân tích ở Fa sẽ là: A. 100% hoa đỏ B. 1 hoa đỏ; 3 hoa trắng C. 1 hoa đỏ; 1 hoa trắng       D. 3 hoa đỏ; 1 hoa trắng Câu 109:  Một gen mã hóa liên tục ở vi khuẩn mã hóa phân tử protein A, sau khi bị  đột biến đã điều khiển tổng hợp phân tử protein B. Phân tử protein B ít hơn phân tử  Protein A một axit amin và có 3 axit amin mới. Giả sử không có hiện tượng dư thừa  mã, thì những biến đổi đã xảy ra trong gen đột biến là A. Bị thay thế 15 cặp nucleotit B. Mất 3 cặp nucleotit thuộc phạm vi 5 codon liên tiếp nhau trên gen C. Mất 3 cặp nucleotit và thay thế 12 cặp nucleotit Bị bệnh Bình thường D. Mất 3 cặp nucleotit thuộc phạm vi 4 codon liên tiếp nhau trên gen Câu 110: Dạng thông tin di truyền trực tiếp sử dụng trong tổng hợp protein là A. mARN  B. tARN  C. rARN  D. AND Câu 111:  Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Liên kết gen có thể xuất hiện ở giới đực lẫn giới cái B. Trong tế bào, các gen có thể di truyền cùng nhau hình thành một nhóm gen liên  kết C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng D. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp Câu 112: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở A. Tần số alen và tần số kiểu gen B. Số loại kiểu hình khác nhau trong  quần thể C. Số lượng cá thể và mật độ cá thể D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần  thể Câu 113 : O2 được sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ  A. CO2  B. H2O C. C6H12O6 D. Xenlulôzơ Câu 114 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là : A. diệp lục a;              B. diệp lục b                       C. florigen                  D. phitocrom Câu 115: Sinh trưởng của cây bị kìm hãm bởi : A.Auxin                   B..Axit abxixic              C.Giberelin      D. Xitôkinin Câu 116: Ống tiêu hóa có cấu tạo hoàn chỉnh hơn túi tiêu hóa, vì: A. Có kích thước dài hơn                             B. Có sự phân hóa rõ rệt C. Miệng và hậu môn phân biệt                      D. Hệ enzim tiêu hóa rất đa dạng Câu 117 : Nguyên nhân dẫn đến tế bào khí khổng cong lại khi trương nước là: A. Tốc độ di chuyển các chất qua màng tế bào khí khổng không đều nhau. B. Màng tế bào khí khổng có tính thấm chọn lọc C. Áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn luôn thay đổi
  6. D. Mép ngoài và mép trong của tế bào khí khổng là có độ dày khác nhau  Câu 118 : Việc uống thuốc tránh thai có tác dụng : A.ngăn không cho tinh trùng gặp trứng B.ngăn không cho trứng chín và ngăn rụng  trứng C.cản trở hình thành phôi D. cản trở sụ phát triển phôi Câu 119 : Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở  cơ quan : A.thực quản B.dạ dày C.ruột non D.ruột già Câu 120 : Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm ? A.mô phân sinh bên B.mô phân sinh đỉnh thân C.mô phân sinh lóng D. mô phân sinh đỉnh rễ . ĐÁP ÁN CÂU 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐÁP ÁN D A C A B C C C C D CÂU 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐÁP ÁN C D D B C B A A D D CÂU 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐÁP ÁN D C B A B D D B D A CÂU 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐÁP ÁN D A B D B B D B C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0