Trang 1/5 - Mã đề 301
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU –
NGUYỄN HIỀN - NGUYỄN DUY HIỆU -
NGUYỄN KHUYẾN PHẠM PHÚ THỨ -
LƯƠNG THẾ VINH
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 301
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Câu 81: Trong các thành tu to giống sau đây, thành tựu nào to ra t công ngh gen?
A. Lúa lùn năng suất cao. B. Cừu Đôly.
C. Lúa “gạo vàng”. D. Cây Pomato.
Câu 82: Theo cơ chế điu hòa hoạt đng ca opêron Lac, khi môi trường có lactôzơ
A. protein ức chế liên kết với vùng khởi động.
B. gen cấu trúc không hoạt động.
C. gen điều hòa tổng hợp protein ức chế.
D. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành.
Câu 83: Dạng đột biến nào sau đây không m thay đổi cu trúc nhim sc th?
A. Mất đoạn. B. Lệch bội. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 84: Côđon nào sau đây không quy định tín hiu kết thúc quá trình dch mã?
A. 5’UAX3’. B. 5’UGA3’. C. 5’UAA3’. D. 5’UAG3’.
Câu 85: Mt loài thc vật lưỡng bi 2n. Hp t ca loài b NST 2n + 1 phát trin thành th đột
biến nào sau đây?
A. Thể tam bội. B. Thể một. C. Thể ba. D. Thể tứ bội.
Câu 86: Đối vi thc vật, phương pháp nào sau đâyý nghĩa giúp nhân nhanh ging và to ra các
cây đồng nht v kiu gen?
A. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
B. Nuôi cấy mô tế bào.
C. Tạo giống bằng gây đột biến.
D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 87: Loi liên kết hiđrô không tn ti trong cu trúc phân t nào sau đây?
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 88: Phương pháp nào sau đây thể chữa đưc bnh, tt di truyn ngưi?
A. Sinh thiết tua nhau
t
h
ai
. B. Liệu pháp g
e
n.
C. Phân tích tế o. D. Chọc dịch i.
Câu 89: đậu Hà Lan, tính trạng nào sau đây tương phản vi tính trng ht vàng?
A. Hạt xanh. B. Hạt trơn. C. Hoa trắng. D. Hạt nhăn.
Câu 90: Nkhoa hc nào sau đây tiến hành thí nghim trên y hoa phn (Mirabilis jalapa)
phát hin quy lut di truyn ngoài nhân?
A. F. Jacôp. B. G.J.Menđen. C. T.H.Moocgan. D. K. Coren.
Câu 91: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza có chức năng nào sau đây?
A. Lắp ráp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
B. Tháo xoắn 2 mạch đơn của phân tử ADN.
C. Cắt các đoạn ADN và cắt mở vòng plasmit.
D. Nối các đoạn Okazaki tạo nên mạch mới.
Câu 92: rui gim, cp NST gii tính của con đực là
A. XY. B. XX. C. XO. D. YO.
Câu 93: Mt NST trình t các gen ABCDEFG●HI b đột biến thành NST trình t các gen
ADCBEFG●HI. Dạng đột biến này làm thay đổi
Trang 2/5 - Mã đề 301
A. thành phần gen trên NST. B. số lượng gen trên NST.
C. cấu trúc NST. D. kích thước của NST.
Câu 94: Nhận định nào sau đây sai khi nói v mc phn ứng và thưng biến?
A. Mỗi kiểu gen có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến có thể di truyền được.
D. Mức phản ứng di truyền được.
Câu 95: loài rui giấm, alen M qui định mắt đỏ, tri hoàn toàn so với alen m qui định mt trng.
Gen qui định màu mt nm trên NST X vùng không tương đồng trên Y. Cách viết kiu gen nào sau
đây không chính xác?
A. XMXM. B. XMYm. C. XMY. D. XMXm.
Câu 96: Nhận định nào sau đây đúng v NST ca mt loài sinh vật lưng bi?
A. Trong tế bào sinh dưỡng, các NST luôn tồn tại thành cặp tương đồng.
B. Tế bào sinh dưỡng có số lượng NST luôn lớn hơn trong tế bào sinh dục sơ khai.
C. Ở kì giữa giảm phân, mỗi NST kép gồm 1 phân tử ADN.
D. Các NST trong cùng một tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau.
u 97: Alen A b đột biến điểm thành alen a. Theo thuyết, th đt biến v gen y kiu gen
nào sau đây? Cho biết alen tri tri hoàn toàn s biu hin ca gen không ph thuc vào môi
trưng.
A. Aa. B. Aa, aa. C. AA, Aa. D. aa.
Câu 98: Mt loài thc vật lưỡng bi, tính trng chiu cao y do 2 cặp gen A, a B, b phân li đc
lập cùng quy định. C mi alen tri m y cao thêm 10cm. y thp nht chiu cao 100cm.
Cây mang kiu gen AAbb có chiu cao
A. 120cm. B. 110cm. C. 130cm. D. 100cm.
Câu 99: Bằng phương pháp cy truyn phôi động vt, các thể con đưc to ra t mt phôi
đặc điểm nào sau đây?
A. Không có khả năng sinh sản. B. Có kiểu hình luôn giống nhau.
C. Không có khả năng giao phối với nhau. D. Có kiểu gen khác nhau.
Câu 100: Xét mt gen 2 alen nm trên nhim sc th thường, vi p tn s alen A, q tn s
alen a. Qun th ngu phi thành phn kiu gen p2 AA: 2pq Aa: q2 aa. Theo thuyết, thành
phn kiu gen ca qun th qua các thế h
A. tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
B. giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp, tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. luôn biến đổi.
D. duy trì ổn định.
Câu 101: Ngưi ta s dng ht phn mang kiu gen aB vào mục đích nhân ging bng công ngh
nuôi cy ht phn sau đó đem lưỡng bi hóa. Theo thuyết, qun th y con giống đưc to ra
mang kiểu gen nào sau đây?
A. aaBB. B. AABB. C. Aabb. D. aaBb.
Câu 102: Mt loài thc vt, xét 2 cp gen B , b D, d nm trên cùng 1 cp NST liên kết hoàn
toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loi kiu gen khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 103: Triplet 3’AXX5’ hóa axit amin triptôphan, tARN vận chuyn axit amin y
anticôđon là
A. 5’UGG3’. B. 3’AXX5’. C. 5’TGG3 D. 3’UGG5’.
Câu 104: Quá trình gim phân cơ th có kiu gen
bD
Bd
đã xảy ra hoán v gen và to ra giao t
Bd
chiếm t l 30%. Theo lí thuyết, tn s hoán v gen là
Trang 3/5 - Mã đề 301
A. 30%. B. 40%. C. 10%. D. 20%.
Câu 105: Mt loài thc vt b NST lưỡng bội 2n = 24. Người ta đã phát hin 4 th đột biến có
b NST trong tế o sinh dưỡng có s ợng NST như sau:
Th đột biến
A
B
C
D
S ng NST
36
23
48
25
Nhận định nào sau đây đúng về các th đột biến?
A. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân.
B. Thể đột biến (A) là thể tam bội.
C. Thể đột biến (B) là thể đa bội.
D. Thể đột biến (D) một cặp NST tồn tại 4 chiếc.
Câu 106: Mt tế bào sinh dưỡng ca loài ( 2n= 14) thc hin nguyên phân mt ln. sau ca
quá trình phân bào này mt NST không phân li, các NST khác phân li bình thưng. Nhận định
nào sau đây đúng v các tế bào con to ra?
A. Một tế bào có 14 NST và một tế bào có 13 NST.
B. Một tế bào có 13 NST và một tế bào có 15 NST.
C. Cả hai tế bào đều có 14 NST.
D. Một tế bào có 16 NST và một tế bào có 12 NST.
Câu 107: Mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy đnh hoa trng. Phép lai P :
2 cây đều d hp 1 cp gen giao phn vi nhau, to ra F1 4 loi kiu hình. Chn mt cây thân
cao, hoa đ ca F1 t th phn to ra F2. Theo lí thuyết, t l kiu hình F2 không th trường hp
nào sau đây?
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 0,51 : 0,24: 0,24 : 0,01.
C. 3 : 3: 1: 1. D. 1 : 2 : 1.
Câu 108: Vi khun E.coli, một đột biến điểm xy ra vùng hóa ca alen A tr thành alen a.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen A và a có th có tng s nuclêôtit bng nhau.
II. S nu tng loi ca alen A và a có th bng nhau.
III. Phân t mARN do 2 alen A, a qui định chc chn có cu trúc khác nhau.
IV. Khi t l ca alen a gim thì chc chắn đã xảy ra đột biến mt 1 cp nu A-T.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 109: Mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định thoa trng; 2 cp gen
này phân li độc lập không phát sinh đột biến trong quá trình to giao t. Thế h P: y thân cao,
hoa trng thun chng th phn cho các y cùng loài, to ra F1. F1 ca mỗi phép lai đều t l 1
cây thân cao, hoa đ : 1 y thân cao, hoa trng. Theo thuyết, da vào kiu gen ca P, thế h P
có tối đa bao nhiêu phép lai phù hợp vi kết qu trên?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 110: Mt thể thc vật ng bi b NST đơn bội (n = 7). Mt tế o sinh ng
phân sinh ca th này tiến hành nguyên phân liên tiếp mt s ln to ra 256 tế bào con. S
phân t ADN đưc tng hp mi hoàn toàn t nguyên liu doi tng ni bào cung cp là
A. 1785. B. 3570. C. 1778. D. 3556.
Câu 111: Mt qun th có cu trúc di truyn: 0,3 AA: 0,6 Aa: 0,1aa. Tn s alen a chiếm t l
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,1.
Câu 112: Mt loài thc vật lưỡng bi, màu hoa do 2 cp gen A, a và B, b phân li độc lp cùng quy
định. Kiu gen c alen tri A alen trội B quy định hoa đỏ, các kiu gen còn li quy định hoa
trắng. Phép lai nào sau đây chỉ xut hin mt kiu hình đời con?
A. AaBb x AABB. B. AaBb x aabb. C. AaBbx AaBB. D. AaBb x AABb.
Trang 4/5 - Mã đề 301
Câu 113: Bảng dưới đây cho biết trt t nucleotit trên một đoạn vùng a ca mch gc ca
gen qui định prôtêin sinh vật nhân sơ và các alen được to ra t gen này do đột biến điểm:
Gen ban đu:
3'TAX. TTX .AAA. XXG…5'
Alen đt biến 1:
3'TAX. TTX. AAA .XXA…5'
Alen đt biến 2:
3'TAX. ATX. AAA.XXG…5'
Alen đt biến 3:
3'TAX. TTX. AAA.TXG…5'
Alen đt biến 4:
3'TAX. TTX. AAT.XXG…5'
Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5'AUG3': Met; 5’AAA3’ và 5'AAG3': Lys;
5'UUU3': Phe; 5’UUA: Leu; 5'GGX3' 5'GGU3': Gly; 5'AGX3': Ser. Phân tích các d liu trên,
hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Trt t nu trên phân t ARN đưc sao t gen ban đâu là: 3'…AUG.AAG.UUU.GGX. ..5'
II. Chui polipeptit do alen đột biến 1 mã hóa sai khác 1 axitamin so vi chui pôlipeptit do gen ban
đầu mã hóa.
III. Có 2 trong s 4 loại alen đột biến đã xut hin mã kết thúc sm.
IV. Trt t sp xếp một đoạn các aa trong chuỗi polipeptit được to ra bởi alen đột biến 3 là: Met
Lys Phe Ser
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 114: Hai tế bào sinh tinh ca một cơ thể kiu gen Aa giảm phân bình thưng, loi giao t
abD chiếm t l 12,5%. T l nào sau đây không th có ca loi giao t abd ?
A. 12,5%. B. 37,5%. C. 25%. D. 50%.
Câu 115: rui gim, xét 3 cp gen: A,a; B,b D, d; mi cặp gen quy định 1 cp tính trng, các
alen tri là tri hoàn toàn. Phép lai P: cho F1 có t l kiu hình ln v c ba tính
trng là 1,25%. Tính theo lí thuyết, thì t l kiu hình tri v c 3 tính trng là
A. 43,85%. B. 32,75%.
C. 41,25%. D. 27,5%.
Câu 116: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét 2 tính trng, mi tính trạng đều do 1 gen 2 alen quy
định, alen tri tri hoàn toàn. Phép lai P: 2 y giao phn vi nhau, to ra F1. Theo thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Có tối đa 12 phép lai P cho F1 có 7 loại kiểu gen.
B. Có tối đa 3 phép lai P cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1.
C. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.
D. Có tối đa 3 phép lai P cho F1 có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
Câu 117: mt loài thc vt, nh trng hình dng qu do 2 cp gen: A, a B, b phân li độc lp
cùng quy đnh. Kiu gen c hai loi alen tri A B quy định qu tròn, kiu gen ch mt
loi alen tri: A hoc B quy đnh qu dài, kiu gen đồng hp ln quy định qu dt. Phép lai P:
cây qu tròn lai vi cây qu dài thu được F1 4 kiu t hp khác nhau. Theo lí thuyết, trong
nhng nhn định sau bao nhiêu nhn định đúng
?
I. F1 ti đa 9 loi kiu gen.
II. 6 phép lai P phù hp vi kết qu
t
rên.
III. 2 phép lai P to F1 t l phân li kiu hình 3 cây qu tròn : 1 cây qu d
ài
.
IV. F1 cây qu dt chiếm t l 25%.
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
Câu 118: Cho sơ đồ ph h mô t s di truyn nhóm máu ABO và mt bnh ngưi. Biết rng gen
quy định nhóm máu 3 alen IA, IB, IO ; trong đó alen IA quy định nhóm máu A, alen IB quy định
Trang 5/5 - Mã đề 301
nhóm máu B đều tri hoàn toàn so vi alen IO quy định nhóm máu O. Qun th người cân bng di
truyn v nhóm máu 36% s người nhóm máu O 45% s người máu A. Bnh M trong
ph h là do mt trong 2 alen ca một gen quy định, trong đó alen trội tri hoàn toàn. Biết rng
người s 4 không mang alen bệnh M không phát sinh đột biến mi. bao nhiêu nhận định sau
đây đúng?
I. Có th xác định chính xác kiu gen của 3 người trong ph h.
II. Xác suất người s 5 mang máu A là 84%.
III. Xác suất người s 8 mang máu O là 36/169.
IV. Cp v chng 6 7 mong muốn sinh được 1 đứa con trai máu O không mc bnh M. Xác
sut thành công là 9/266.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 119: Mt qun th thành phn kiu gen thế h P 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. Cho biết
alen A quy định qu tròn tri hoàn toàn so với alen a quy định qu dài. Biết s biu hin ca gen
không chu ảnh ng của môi trường. Theo thuyết, bao nhiêu phát biu đúng v qun th
này?
I. T l cây qu tròn gim dn qua các thế h t th phn.
II. Thành phn kiu gen, t l kiểu hình không đổi qua các thế h giao phn ngu nhiên.
III. Cho các cây qu tròn P giao phn ngu nhiên to F1, t ly có qu dài F1 .
IV. Nếu qun th xy ra t th liên tiếp qua 3 thế h, t l y qu tròn d hp trong s y qu tròn
F3 chiếm t l 6,25%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 120: Cho biết mỗi gen quy định mt nh trng, các alen tri là tri hoàn toàn, quá trình gim
phân không xảy ra đt biến nhưng xảy ra hoán v gen hai gii vi tn s như nhau. Tiến hành
phép lai P: , trong tng s th thu được F1, s th kiu hình tri v c ba
tính trng chiếm t l 50,73%. Theo thuyết, trong s các th mang kiu hình tri v c 3 tính
trng F1, s cá th d hp 3 cp gen chiếm t l
A. 18,02%. B. 72,07%. C. 30,14%. D. 36,03%.
------ HẾT ------