intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­  2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 04 trang   Mã đề thi 485 Câu 81: Cho phép lai: AaBb x AaBB. Biết không xảy ra đột biến, có hiện tượng trội hoàn toàn ở cặp (A,   a) và trội không hoàn toàn ở cặp (B, b). Theo lí thuyết, đời con có bao nhiêu loại kiểu hình? A. 9 B. 2 C. 4 D. 10 Câu 82: Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe sẽ cho kiểu hình mang tính trạng trội ở đời con   chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập và trội lặn hoàn toàn. 9 255 27 81 A.  B.  C.  D.  256 256 256 256 Câu 83: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường. (3) Tạo giống cà chua có gen gây chín bị bất hoạt. (4) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. (5) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. Có bao nhiêu thành tựu của phương pháp gây đột biến? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 84: Gen B có 390 nuclêôtit loại guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670. Gen B bị đột biến thay   thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết hiđrô. Số  nuclêôtit mỗi loại của gen b là A. A= T= 251; G= X= 389 B. A= T= 250; G= X= 390 C. A= T= 610; G= X= 390 D. A= T= 249; G= X= 391 Câu 85: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng khởi động P là nơi A. ARN­ pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã C. chứa thông tin di truyền mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế Câu 86: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen quy   định. Biết rằng không phát sinh đột biến mới  ở tất cả  các cá thể  trong phả  hệ. Xác suất sinh con trai đầu   lòng bị bệnh này của cặp vợ chồng III13– III14 là 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 12 8 9 Câu 87: Cho các mối quan hệ sau: (1) Các cây tre sống thành bụi để chống gió bão. (2) Cá thường sống thành đàn. (3) Ở cá mập, con non nở ra thường ăn trứng chưa nở hoặc phôi nở sau. (4) Nấm và vi khuẩn lam cộng sinh thành địa y. (5) Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để kiếm ăn. (6) Ở biển, có hiện tượng cá ép sống bám trên thân các con cá lớn. Có bao nhiêu mối quan hệ thể hiện quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 88: Một loài côn trùng luôn sinh sống trên loài cây A, sau đó do quần thể phát triển mạnh, một số  côn trùng phát tán sang sinh sống ở loài cây B trong cùng khu vực địa lí. Các cá thể di cư đó sinh sản, hình   thành nên quần thể mới và những cá thể này thường xuyên giao phối với nhau hơn là giao phối với các cá  thể của quần thể gốc (sống  ở loài cây A). Lâu dần, các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa vốn gen   của hai quần thể. Đến một lúc nào đó, sự khác biệt về vốn gen làm xuất hiện sự cách li sinh sản thì loài  mới hình thành. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng A. cách li tập tính B. cách li sinh thái C. cách li địa lí D. cách li sinh sản Câu 89: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là A. GA, êtilen B. Êtilen, AAB C. Auxin, xitôkinin D. Auxin, AAB Câu 90: Sự di truyền tính trạng qua tế bào chất không có các đặc điểm nào sau đây? (1) Không có quy luật nghiêm ngặt như di truyền trong nhân. (2) Kết quả lai thuận nghịch khác nhau. (3) Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ. (4) Vai trò bố, mẹ tương đương nhau trong việc hình thành tính trạng của con. (5) Gen quy định nằm ngoài nhân hoạt động độc lập với gen trong nhân. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 91: Chim có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí B. Hô hấp bằng mang C. Hô hấp bằng phổi D. Hô hấp bằng phổi và túi khí Ab Câu 92: Cho 100 tế bào sinh tinh có kiểu gen    thực hiện giảm phân. Trong đó có 80 tế bào giảm phân  aB không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây  sai? (1) Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB lần lượt chiếm tỉ lệ là 20% và 30%. (2) Tần số hoán vị gen f= 10%. (3) Tần số hoán vị gen f= 20%. (4) Trong tổng số giao tử tạo ra, tỉ lệ giao tử liên kết Ab= aB= 40%. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 93: Cho một cây cà chua tứ  bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá   trình giảm phân ở các cây bố mẹ diễn ra bình thường, các loại giao tử được tạo thành đều có khả  năng   thụ tinh, tỉ lệ kiểu gen Aaa ở đời con là 1 1 5 1 A.  B.  C.  D.  12 3 12 6 Câu 94: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sản sinh ra ở A. rễ B. chồi nách C. đỉnh thân D. lá Câu 95: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi C. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống D. Là hình thức sinh sản phổ biến Câu 96: Chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng sau xinap B. Khe xinap C. Chùy xinap D. Màng trước xinap Câu 97: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính là A. 300nm B. 700nm C. 30nm D. 11nm Câu 98: Sản phẩm của pha sáng tham gia vào pha tối trong quá trình quang hợp là A. ATP, NADPH và CO2 B. ATP, NADPH và O2 C. ATP, NADP  và O2 + D. ATP, NADPH Câu 99: Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật có một số nhận định sau:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. (1) Bảng mã di truyền của mỗi sinh vật có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng cho sinh vật đó. (2) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba mà không gối lên nhau. (3) Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều từ 5’3’. (4) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi loài khác nhau có riêng một bộ mã di truyền. (5) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin. (6) Có 61 bộ ba tham gia mã hóa các axit amin. Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 100: Ở ruồi giấm, con cánh cụt thì đốt thân ngắn, lông cứng, ấu trùng yếu; con cánh dài thì đốt thân  dài, lông mềm, ấu trùng khỏe. Cho biết hiện tượng trên phản ánh quy luật di truyền nào? A. Hoán vị gen B. Liên kết gen C. Tương tác gen D. Tác động đa hiệu của gen Câu 101: Một loài thực vật có bộ  nhiễm sắc thể  2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi   cấu trúc nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến? (1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. (2) Đột biến lệch bội dạng thể ba. (3) Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. (4) Đột biến đa bội. (5) Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 102: Trong một số quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền dưới đây, xét một locut có 2   alen (A, a), quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử là nhỏ nhất? A. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,64 B. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,09 C. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,25 D. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,0625 Câu 103:  Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;  alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho phép lai P: AaBb x AaBb thu   được F1. Cho các cây thân cao, hoa đỏ  F1 tự thụ  phấn. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình  thường. Theo lí thuyết, số cây thân thấp, hoa trắng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  81 4 16 36 Câu 104: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng? (1) Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. (2) Nơi ở chỉ nơi cư trú, còn ổ sinh thái biểu hiện cách sinh sống của loài đó. (3) Ổ sinh thái đặc trưng cho loài. (4) Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 105: Một quần thể đang  ở  trạng thái cân bằng di truyền có tần số  A là 0,2. Theo lí thuyết, tần số  kiểu gen đồng hợp của quần thể này là A. 0,04 B. 0,64 C. 0,68 D. 0,32 Câu 106:  Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được   F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn được F2 có 43,75% cây hoa trắng: 56,25% cây hoa đỏ. Cho các nhận định sau: (1) Nếu cho cây F1 lai phân tích thì ở đời con có tỉ lệ 50% hoa trắng: 50% hoa đỏ. (2) Nếu cho cây F1 lai phân tích thì ở đời con loại kiểu hình hoa trắng có tỉ lệ 25%. (3) Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây hoa đỏ không thuần chủng chiếm 4/9. (4) Trong số các cây hoa trắng ở F2, cây hoa trắng thuần chủng chiếm 3/7. Số nhận định sai là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 107: Lực nào sau đây không thuộc về động lực của dòng mạch gỗ là A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực đẩy của rễ D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ Câu 108: Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. A. Tiêu hóa nội bào B. Tiêu hóa ngoại bào C. Tiêu hóa ngoại bào sau đó tiêu hóa nội bào D. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào Câu 109: Ở động vật có xương sống, ơstrôgen được sản sinh ở A. tuyến yên B. buồng trứng C. tinh hoàn D. tuyến giáp Câu 110: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây được coi là nhân tố tiến   hóa có hướng? A. Di – nhập gen B. Đột biến C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. CLTN Câu 111: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về phản xạ? (1) Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. (2) Phản xạ thực hiện được nhờ cung phản xạ. (3) Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. (4) Tất cả các cảm ứng ở động vật đều được gọi là phản xạ. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 112:  Ở  ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ  trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết   không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1   ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXA x XaY B. XAXa x XAY C. XaXa x XAY D. XAXa x XaY Câu 113: Có bao nhiêu bằng chứng sau đây được xem là bằng chứng tế bào học? (1) Các cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào. (2) Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan là biến dạng của lá. (3) Cánh sâu bọ và cánh rơi là những cơ quan tương tự. (4) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. (5) Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 114: Cođon nào sau đây không mã hóa axit amin mà chỉ ra tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAA3’ B. 3’UAG5’ C. 3’ATT5’ D. 3’UAA5’ Câu 115: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự  kiện nào sau đây  không diễn ra trong giai  đoạn tiến hóa tiền sinh học? A. Hình thành nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ B. Tiến hóa diễn ra bên trong lớp màng kép lipit C. Hình thành nên các tế bào sống đầu tiên D. Tiến hóa tiền sinh học hình thành nên các tế bào sơ khai Câu 116: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ? A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân đôi D. Phân mảnh Câu 117: Dạng đột biến cấu trúc nào sau đây làm tăng hoặc làm giảm mức độ biểu hiện của tính trạng? A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 118: Ở một loài động vật, biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình   AB giảm phân tạo giao tử  đã xảy ra hoán vị  gen  ở  cả  2 giới với tần số  như  nhau. Phép lai P:   Dd x  ab AB Dd thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. ab Cho các nhận định sau về kết quả của F1: (1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. (2) Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn chiếm 30%. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội, 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%. (4) Kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%. (5) Trong số các kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm 8/99. Trong các nhận định trên, có mấy nhận định sai? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 119: Cho các kiểu cảm ứng ở thực vật sau:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. (1) Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2) Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (3) Hiện tượng cụp xòe lá của cây trinh nữ khi có va chạm. (4) Khí khổng đóng mở. (5) Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng khi được chiếu từ một phía. Có bao nhiêu kiểu thuộc ứng động? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 120: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi.  (2) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở một điểm duy nhất trong mỗi phân tử ADN tạo ra một đơn vị nhân đôi.  (3) Sự nhân đôi của các phân tử ADN xảy ra  ở kì trung gian giữa hai lần phân bào lúc nhiễm sắc thể  co xoắn cực đại. (4) Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit là foocmin mêtiônin. (5) Sau phiên mã sẽ tạo ngay mARN trưởng thành. A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0