intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Bài thi môn Toán lớp 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 743<br /> <br /> Câu 1: Cho tập hợp A   1;3 , chọn tập C R A .<br /> A.  ; 1   3;  <br /> <br /> B.  ; 1<br /> <br /> C.  ; 1   3;  <br /> <br /> D.  3; <br /> <br /> Câu 2: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD<br /> B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0<br /> C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF<br /> D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE<br /> Câu 3: Cho M , N   và M  N . Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. M  N  M<br /> B. M \ N  N \ M<br /> C. M  N  N<br /> D. M  N  M<br /> <br /> <br /> Câu 4: Cho ba điểm A, B, C thỏa mãn AB  3AC Trong các đẳng thức sau chọn đẳng thức sai:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. CB  4 AC<br /> B. BC  4 AC .<br /> C. BA  3 AC<br /> D. BC  4BA<br /> Câu 5: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> 1<br /> A. MG  (MA  MB  MC )<br /> B. AM  AB  AC<br /> 3<br /> 2<br /> C. AG  ( AB  AC )<br /> D. AM  3MG<br /> 3<br /> Câu 6: Đường thẳng (d): y = ax+b đi qua điểm M(1;3) và vuông góc với đường thẳng (d1): y=2x+1<br /> khi đó a, b bằng:<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> A. a   , b <br /> B. a  , b <br /> C. a  , b  <br /> D. a   , b  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 7: Các giá trị của m để hàm số y  3 x  m xác định với x  [1;5] là:<br /> A. m  3<br /> B. m  3<br /> C. m  3<br /> D. m  15<br /> Câu 8: Cho tập hợp A <br /> <br /> <br /> <br /> A.  2; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B   2; 5  .Tập hợp A\ B bằng :<br /> B.  5; <br /> C. 5; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.   2; 3 <br /> <br /> Câu 9: Trong mặt phẳng , cho I là điểm thỏa mãn I A  I B  IC  0 , với mọi điểm M ta có:<br /> A. MA  MB  MC  3MI<br /> <br /> B. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> C. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> D. MA  MB  MC  0<br /> <br /> Câu 10: Chọn hàm số chẵn:<br /> A. y  x<br /> B. y  x 2  1<br /> <br /> C. y  x 2  x3<br /> <br /> D. y  x 3  1<br /> <br /> Câu 11: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2m-3)x + 5 đồng biến trên R?<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m <br /> B. m <br /> C. m <br /> D. m <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 12: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> | HC | D. | AC | 2 | HC |<br /> A. HB  HC<br /> B. AB  AC<br /> C. | AH |<br /> 2<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 743<br /> <br /> Câu 13: Giá trị của m để 3 đường thẳng (d1 ) : y <br /> là :<br /> A. m = 9<br /> <br /> B. m = 7<br /> <br /> m<br /> 1<br /> x  , (d 2 ) : y   x  2, ( d3 ) : y  2 x  1 đồng quy<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. m = 5<br /> <br /> D. m = 3<br /> <br />  x  2<br /> <br />  x  3<br /> Câu 14: Tập hợp các giá trị thực x thỏa mãn hệ điều kiện <br /> là:<br />  x  1  0<br /> 2 x  10  0<br /> <br /> A.  1;5 <br /> <br /> B.  3;5 <br /> <br /> A. a<br /> <br /> B. a<br /> <br /> D.  2;5 <br />  <br /> Câu 15: Cho tam giác ABC đều cạnh a , số đo của tổng hai véc tơ AB  AC bằng:<br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.  3;2 <br /> <br /> C. 2a<br /> <br /> D. a 3<br /> <br />  x  5, nÕu x < -2<br /> <br /> Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng: Đồ thị hàm số: y   x 2  x  1, nÕu  2  x  3 đi qua<br />  2<br />  x  2 x  4, nÕu x > 3<br /> điểm:<br /> A. ( -1; 7)<br /> B. ( -1; 6)<br /> C. (-1; 3)<br /> D. ( -1; 1)<br /> Câu 17: Chọn mệnh đề đảo đúng.<br /> A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau<br /> B. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3<br /> C. Nếu a > b thì a2 > b2<br /> D. Nếu a = b thì a.c = b.c<br /> Câu 18: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Chọn cặp<br /> vecto cùng hướng.<br /> <br /> A. MP và PN ;<br /> B. MN và MP ;<br /> C. MN và PN ;<br /> D. NM và NP<br /> Câu 19: Điểm cố định M mà mọi đường thẳng y = (5 - 3m)x + m - 2 luôn đi qua với mọi m là<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> A. M (  ;  )<br /> B. M (  ; )<br /> C. M ( ;  )<br /> D. M ( ; )<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> A. Véc tơ - không là véc tơ không có giá<br /> B. Điều kiện đủ để 2 véc tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau<br /> <br /> <br /> C. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phương<br /> D. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 thì cùng phương<br /> Câu 21: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d: y = - 2x + 1 có phương<br /> trình là:<br /> A. y = - 2x - 7<br /> B. y = - 2x + 4<br /> C. y = 2x + 4<br /> D. y = - 2x<br /> Câu 22: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh<br /> đề đúng?<br /> A. A  B  5, 4<br /> <br /> B. A  B  2<br /> <br /> C. A  B  3<br /> <br /> D. A  B  2, 4<br /> <br /> Câu 23: Đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:<br /> A. y  x 2  2 x  1<br /> B. y  2x 2  x 4<br /> C. y  3x 3  x<br /> <br /> D. y  2x 3  x<br /> <br /> Câu 24: Đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3), B(2;-1) có phương trình:<br /> A. y = 2x + 15<br /> B. y = 5x - 2<br /> C. y = 2x - 5<br /> <br /> D. y = - 2x - 5<br /> <br /> Câu 25: Cho A   3; 4  , B   ; n    m;   , n  m . Ta có A  B   khi và chỉ khi<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 743<br /> <br /> n  3<br /> n  3<br /> A. <br /> B. <br /> C. 3  n  m  4<br /> m  4<br /> m  4<br /> Câu 26: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:<br /> A. xR : x2 - 3x + 1 = 0<br /> B. n N : 2n  n<br /> 2<br /> C. x Q: x = 2<br /> D. x R : x < x + 1<br /> Câu 27: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây là đúng.<br /> B. AC  BC<br /> <br /> A. AB  AC<br /> <br /> C. AB  a<br /> <br /> n  3<br /> D. <br /> m  4<br /> <br /> D. AC  a<br /> <br /> Câu 28: Với tam giác đều ABC cạnh a , độ dài véc tơ<br /> A. a<br /> B. 3a<br /> C. 0<br /> <br /> bằng:<br /> D. a ( 3  1)<br /> <br /> Câu 29: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập<br /> các số nguyên chia hết cho 15. Chọn phương án đúng.<br /> A. B  A<br /> B. A = B<br /> C. A  B<br /> D. B  C<br /> Câu 30: Cho (d): y = ( m - 3)x + 2m - 1. Điểm nào sau đây mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m<br /> A. ( -2; 5)<br /> B. ( -2; 1)<br /> C. ( 0; -1)<br /> D. ( -2; 4)<br /> Câu 31: Với A <br /> <br /> <br /> <br /> A. ; 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B  ; 5 , tập hợp<br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; 5<br /> <br /> <br /> <br />  A  B   A \ B<br /> <br /> bằng :<br /> <br /> C. R<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 32: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  x  5 :<br /> A. (2; -1)<br /> B. (2; 1)<br /> C. (1; 0)<br /> D. (0; 0)<br /> <br />    <br />  <br /> Câu 33: Cho hai véc tơ a, b khác 0 đẳng thức a  b = a  b khi và chỉ khi:<br />  <br />  <br /> A. a, b cùng phương<br /> B. a, b cùng độ dài<br />  <br />  <br /> C. a, b cùng nằm trên một đường thẳng.<br /> D. a, b cùng hướng<br /> Câu 34: Hàm số y  1  2 x có tập xác định là:<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. [ ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. ( ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. (; )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. (; ]<br /> <br /> Câu 35: Nếu G là trọng tâm giác ABC, chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 2<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> 2( AB  AC )<br /> 3<br /> <br /> C. AG <br /> <br /> 3( AB  AC )<br /> 2<br /> <br /> D. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Cho ABC, có E, F là trung điểm của AB và AC thỏa mãn hệ thức AE  mAB  nAC .<br /> Chọn kết quả đúng sau:<br /> A. m = 0; n =  0,5. B. m = 0; n = 0,5<br /> C. m = 0,5; n = 0,5<br /> D. m = 0,5; n = 0<br /> Câu 37: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây<br /> là sai ?<br /> A. 3GG '  A' A  B ' B  C ' C<br /> B. 3GG '  AB'  BC '  CA'<br /> C. 3GG '  AC '  BA'  CB '<br /> D. 3GG '  AA'  BB '  CC '<br /> Câu 38: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng:<br /> A. y  1  x<br /> <br /> B. y  x 3<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số f ( x) <br /> A. f (1)  4; f (3)  0<br /> <br /> C. y  x 2  2 x<br /> <br /> D. y  x 2  100<br /> <br /> 2x  5<br /> . Chọn kết quả đúng.<br /> x  4x  3<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> B. f (0)   ; f(1) không xác định<br /> 3<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 743<br /> <br /> 5<br /> 1<br /> C. f (0)   ; f (1) <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 40: Hàm số: y <br /> <br /> D. f (1)  0; f (2)  0<br /> <br /> 2  5x <br /> <br /> 2<br /> <br /> A.  -; <br /> 5<br /> <br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 2x  7<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.   ; <br /> 5<br /> <br /> <br /> 7<br /> <br /> C.  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> D. R \  <br /> <br /> Câu 41: Cho phương trình : x  1  2 x  1  m . Chọn giá trị của m phương trình có 2 nghiệm phân<br /> biệt<br /> A. 2 < m ≤ 4<br /> B. m > 2<br /> C. m  R<br /> D. m ≥ 2<br /> Câu 42: Chọn giá trị m để hai đường thẳng (d1): y=(3m-1)x+m+3 và (d2): y=2x-1 song song với<br /> nhau.<br /> 1<br /> A. m > 1<br /> B. m = - 1<br /> C. m = 1<br /> D. m ><br /> 3<br /> Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. x + y >0 thì x.y > 0<br /> B. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0<br /> 2<br /> 2<br /> C. x ≥ y  x ≥ y<br /> D. x, y : (x +y)2 ≥ x2 + y2<br /> <br /> x  1<br />  3 x  1<br /> <br /> Câu 44: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3<br />  1  x  1 trên  2;0 là:<br /> 3 x  1<br /> x 1<br /> <br /> A. 3<br /> B. 10<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 45: Tứ giác ACBD là hình bình hành. Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AD  CB<br /> B. AB  CD<br /> C. AB  DC<br /> D. AC  BD<br /> Câu 46: Trong các tập sau tập nào có đúng 1 tập con<br /> A. Ø<br /> B. {Ø, 1}<br /> C. {Ø}<br /> D. {x}<br /> Câu 47: Cho hình bình hành ABCD. Chọn đẳng thức sai.<br /> A. BA  BC  BD<br /> <br /> B. | AB || CD |<br /> <br /> C. | AC || BD |<br /> <br /> D. | BC || DA |<br /> <br /> Câu 48: Đường thẳng y=-2x+m(x+3) đi qua điểm M(-2;3) khi đó m bằng<br /> A. m = -1<br /> B. m = 1<br /> C. m = -2<br /> D. m = 2<br /> Câu 49: Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:<br /> A. B \ A  [-4; 4]<br /> C. A  B  (4;6)<br /> <br /> B. R \ ( A  B)  (;4)  [6; )<br /> D. R \ ( A  B)  <br /> <br /> Câu 50: Cho A = “xR : x2+1 > 0” thì phủ định của A là:<br /> A. A = “ xR: x2+1 0”<br /> B. A = “ xR: x2+1 < 0”<br /> C. A = “ xR : x2+1  0”<br /> D. A = “  xR: x2+1  0”<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..................................<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 743<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0