intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2017 lần 2 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 568

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2017 lần 2 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 568 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2017 lần 2 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 568

SỞ GD& ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2<br /> Năm học: 2016 - 2017<br /> Môn: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề;<br /> (Đề thi gồm có 05 trang)<br /> (<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 568<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao cũng bằng R. Thiết diện của hình trụ khi cắt bởi mặt<br /> phẳng cắt trục và không vuông góc với trục là hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là dây<br /> cung của hai đường tròn đáy. Diện tích của hình vuông ABCD là:<br /> 5R 2<br /> 7 R2<br /> 5R 2<br /> 7 R2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 2: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích là S. Thể tích của khối nón<br /> là<br /> 2<br /> 6<br /> 1<br /> 2<br />  ( S )3<br />  ( S )3<br /> A.<br /> B.<br /> C.  ( S )3<br /> D.  ( S )3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm sô y  x 3 . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br /> A. Hàm số có cực trị<br /> B. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng là x  0<br /> C. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định<br /> D. Đạo hàm của hàm số tại x  0 bằng 0.<br /> Câu 4: Phương trình 4 x  2m.2 x  m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:<br /> A. Không có giá trị nào của m<br /> B.  2  m  2 .<br /> C. m  2<br /> D. m  2<br /> Câu 5: Cho lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là:<br /> 7 a 2<br /> 7 a 2<br /> 7 a 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. 7 a 2<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 6: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 . Diện tích toàn<br /> phần của hình trụ bằng:<br /> A. 6<br /> B. 5<br /> C. 8<br /> D. 7<br /> Câu 7: Cho log 3  m;ln 3  n thì ln 30 là :<br /> A. ln30 <br /> <br /> nm<br /> n<br /> <br /> B. ln30 <br /> <br /> n<br /> 1<br /> m<br /> <br /> C. ln 30 <br /> <br /> n<br /> n<br /> m<br /> <br /> Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình: 3.4x  5.6x  2.9x  0 là:<br /> 2 <br /> A.  0;1<br /> B.  ;1<br /> C.  ;0  .<br /> 3 <br /> <br /> x2  x  2<br /> Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> trên đoạn  2;0 là<br /> x 1<br /> 8<br /> 19<br /> A. <br /> B. 2<br /> C. <br /> 3<br /> 7<br /> Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đúng một cực trị<br /> A. y  x  1<br /> B. y  x  1<br /> C. y  x 4  2 x 2  3<br /> <br /> D. Đáp số khác .<br /> <br />  2<br /> D.  0; <br />  3<br /> <br /> D. <br /> <br /> 21<br /> 8<br /> <br /> D. y  x 3  2 x 2  3x  1<br /> <br /> Câu 11: Cho một mặt cầu, mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu cắt mặt cầu theo thiết diện có diện tích bằng<br /> 4 . Bán kính của mặt cầu là:<br /> A. 3<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 2<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 568<br /> <br /> Câu 12: Phương trình x 4  2 x 2  3  log 1 m có nghiệm khi và chỉ khi:<br /> 2<br /> <br /> A. m  0<br /> B. m  16<br /> C. m  16<br /> D. 0  m  16<br /> Câu 13: Khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có AA’B’D’ là tứ diện đều cạnh a . Thể tích của khối hộp<br /> ABCD.A’B’C’D’ là<br /> 3a 3<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 6<br /> 2<br /> 8<br /> Câu 14: Cho lăng trụ đều ABC. A'B'C' . Gọi I là trung điểm của cạnh B'C', biết AI  5a , AA '  4a . Thể<br /> tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng:<br /> A. 6a 3 3<br /> B. 8a3 3<br /> C. 12a3 3<br /> D. 2a 3 3<br /> mx  1<br /> . Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;2] bằng -2. Khi đó giá trị m bằng<br /> xm<br /> B. m  4<br /> C. m  1<br /> D. m  2<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số f ( x ) <br /> A. m  3<br /> <br /> x<br />  1  2<br /> <br /> Câu 16: Hàm số y  ln <br />  x có đạo hàm là:<br />  x 1  e<br /> 1<br /> 2x<br /> 1<br /> 2x<br />   ln 2  1<br />   ln 2  1<br /> A.<br /> B. <br /> x 1 ex<br /> x  1 ex<br /> 1<br /> 2x<br /> 1<br /> 2x<br />  x<br />  x ln 2<br /> C. <br /> D. <br /> x 1 e<br /> x 1 e<br /> <br /> Câu 17: Hàm số y   mx 4   m2  1 x 2  m  1 có đúng một cực trị khi và chỉ khi<br /> <br />  m  1<br /> A. <br /> 0  m  1<br /> <br />  1  m  0<br /> B. <br /> m  1<br /> <br /> 0  m  1<br /> C. <br />  m  1<br /> <br />  1  m  0<br /> D. <br /> m  1<br /> <br /> Câu 18: Đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng<br /> <br /> 4 2 khi và chỉ khi:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> Câu 19: Phương trình x 2 2 x  4  4 x 2  2<br /> A. 1;4<br /> B. 1;1; 4<br /> <br /> C. m  0<br /> x<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> có tập nghiệm là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20: Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình :  2<br /> <br /> D. 1;2<br /> <br /> C. 1; 2<br /> <br /> x<br /> <br />  1 x 2  2 x  3  0 là:<br /> <br /> A. vô số<br /> B. 6 nghiệm<br /> C. 5 nghiệm<br /> D. 7 nghiệm<br /> 2 3<br /> Câu 21: Giải phương trình log 1 x  2 log 2 x  75  0 (1) một học sinh thực hiện theo các bước sau:<br /> 2<br /> <br /> (I) Điều kiện xác định x  0<br /> (II) (1)  9 log 22 x  2 log 2 x  75  0<br />  log 2 x  3<br /> (III)  <br />  log 2 x   25<br /> 9<br /> <br /> (IV)  log 2 x  3  x  8 . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là x  9<br /> <br /> Các bước đúng là<br /> A. (I), (II), (III), (IV)<br /> C. (I), (II)<br /> <br /> B. Không bước nào đúng<br /> D. (I), (II), (III)<br /> <br /> Câu 22: Tập xác định của hàm số y  log 0,3  log 3  x  2   là:<br /> A.  ;0 <br /> <br /> B.  1;1<br /> <br /> C.  1;1<br /> <br /> D. 1;  <br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 568<br /> <br /> Câu 23: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O’;R), OO’ = R 2 . Xét hình nón có đỉnh O’,<br /> S<br /> đáy là hình tròn (O;R). Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón, tỉ số 1 là:<br /> S2<br /> 6<br /> 2 2<br /> 6<br /> 2 6<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm của SB, G là trọng tâm tam giác SBC. Kí hiệu V1 , V2<br /> V<br /> lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và S . AMG . Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> V<br /> V<br /> V<br /> V<br /> A. 1  6 .<br /> B. 1  5 .<br /> C. 1  3 .<br /> D. 1  4 .<br /> V2<br /> V2<br /> V2<br /> V2<br /> Câu 25: Một công ty sản xuất một loại vỏ hộp sữa giấy hình trụ có thể tích không đổi là V, với mục tiêu<br /> chi phí làm vỏ hộp là ít nhất, tức diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất. Hình trụ có chiều cao h và bán<br /> kính đáy r. Tìm r và h để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất.<br /> V<br /> V<br /> V<br /> V<br /> ,h 3<br /> , h  23<br /> A. r  2 3<br /> B. r  3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> C. r <br /> <br /> 3<br /> <br /> V<br /> <br /> <br /> <br /> , h  23<br /> <br /> V<br /> <br /> D. r  2 3<br /> <br /> <br /> <br /> V<br /> <br /> <br /> <br /> ,h<br /> <br /> 3<br /> <br /> V<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x<br /> <br /> Câu 26: Hàm số y  x e nghịch biến trên khoảng:<br /> A.  2;0 <br /> <br /> B.  ; 2 <br /> <br /> C. 1; <br /> <br /> D.  ;1<br /> <br /> Câu 27: Phương trình log  x  1  log  x 2  2 x  m  có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi<br /> <br /> 5<br /> <br /> m<br /> <br /> A.<br /> 4<br /> <br /> m  1<br /> <br /> 5<br /> <br /> m<br /> <br /> B.<br /> 4<br /> <br /> m  1<br /> <br /> 5<br /> <br /> m<br /> <br /> C.<br /> 4<br /> <br /> m  1<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> Câu 28: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức S  A.ert trong đó A là số lượng vi khuẩn<br /> ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là<br /> 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so<br /> với số lượng ban đầu:<br /> A. t <br /> <br /> 5ln 3<br /> ln10<br /> <br /> (giờ )<br /> <br /> B. t <br /> <br /> 5<br /> (giờ )<br /> log3<br /> <br /> C. t <br /> <br /> 3ln 5<br /> (giờ )<br /> ln10<br /> <br /> D. t <br /> <br /> 3<br /> (giờ )<br /> log 5<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC ), SA  a , ABC là tam giác vuông tại B có BA = a, BC = 2a .<br /> Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:<br />  a3 6<br /> A.  a 3 12<br /> B.<br /> C. 4 a 3 3<br /> D.  a3 6<br /> 2<br /> Câu 30: Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, diện tích các tam giác SAB, SBC, SCA<br /> lần lượt là 1m2 , 2m2 , 3m2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> 6 3<br /> 12 3<br /> 12 3<br /> 6 3<br /> m<br /> m<br /> m<br /> m<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, AD = a . Các cạnh bên bằng<br /> nhau và bằng 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD là<br /> a3 31<br /> a 3 13<br /> a 3 13<br /> 4a 3 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 32: Cho a,b > 0 và a ,b  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:<br /> log b x<br /> A. log a x <br /> B. log a x 2016  2016 log a x<br /> log b a<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 568<br /> <br /> D. log a  xy   log a x  log a y<br /> <br /> C. log 21 x 2  4 log 2a x<br /> a<br /> <br /> Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> x2  x 1<br /> là:<br /> x<br /> C. 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> x  2x  3<br /> với đường thẳng y  3 x  6 là:<br /> x 1<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 1<br /> Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2log2  x  1  log 2  5  x   1 là:<br /> Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> <br /> A.  3;3<br /> <br /> B. 1;5<br /> <br /> C. 3;5<br /> <br /> D. 1;3<br /> <br /> Câu 36: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  2 x  4  0 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu<br /> thức 2 x  y  1 lần lượt là:<br /> A. 2; 4<br /> B. 0; 4<br /> C. 4; 6<br /> D. 0; 6<br /> Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hai mặt (SAB) và (SAC) cùng vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và (ABC) bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng<br /> a3 3<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 6<br /> 12<br /> 6<br /> 12<br /> Câu 38: Tập xác định của hàm số y  log 3  x  1  log 2 x 2 là:<br /> A.  1;0 <br /> <br /> B.  1; 0    0;  <br /> <br /> C.  1;  <br /> <br /> D.  0;  <br /> <br /> Câu 39: Hàm số y   x 3  3 x đồng biến trên khoảng nào?<br /> A. 1; <br /> <br /> B.  ; 1<br /> <br /> C.  1; 2 <br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> Câu 40: Tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Thể tích của khối nón sinh ra khi miền tam giác ABC<br /> quay xung quanh trục AH là:<br />  a3 2<br />  a3 6<br />  a3 3<br />  a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 24<br /> 12<br /> 24<br /> 12<br /> Câu 41: Đồ thị hàm số y <br /> A. m 1<br /> <br /> x 2  mx  2<br /> không có tiệm cận đứng khi và chỉ khi:<br /> xm<br /> B. m <br /> C. m  1<br /> D. m  1; 1<br /> <br /> Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2  sin x  cos 2 x<br /> 22<br /> 25<br /> 28<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y <br /> <br /> D. 3<br /> sin x  1<br /> nghịch biến trên khoảng<br /> sin x  m<br /> <br />  <br />  0; <br />  2<br /> <br /> m  1<br /> B. <br /> C. m  1<br />  1  m  0<br /> Câu 44: Biết log 3 7  a . Khi đó log 9 9529569 theo a là:<br /> A. 2a  3<br /> B. 2  3a<br /> C. Đáp số khác.<br /> Câu 45: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên<br /> A. m  1<br /> <br /> m  1<br /> D. <br />  1  m  0<br /> D. 2  3a<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 568<br /> <br /> x 1<br /> x2<br /> 2x  5<br /> C. y <br /> x2<br /> <br /> 2x<br /> x2<br /> 2 x  1<br /> D. y <br /> x2<br /> <br /> A. y <br /> <br /> B. y <br /> <br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> -∞<br /> <br /> +<br /> 2<br /> <br /> +∞<br /> y<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> +∞<br /> <br /> +<br /> <br /> y'<br /> <br /> -∞<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 46: Cho a  3 5  5 5  2 và b  log 7  sin <br /> khi đó:<br /> ,<br />  11 <br /> A. a  0 và b  0<br /> B. a  0 và b  0<br /> C. a  0 và b  0 .<br /> <br /> D. a  0 và b  0<br /> <br /> Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy R, trục OO’ = 2R và mặt cầu có đường kính OO’. Kí hiệu V1 , V2<br /> V<br /> lần lượt là thể tích của các khối trụ và khối cầu. Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> V<br /> 4<br /> V 3<br /> V 3<br /> V<br /> 2<br /> A. 1  .<br /> B. 1  .<br /> C. 1  .<br /> D. 1  .<br /> V2 3<br /> V2 2<br /> V2 4<br /> V2 3<br /> Câu 48: Trong không gian cho hai điểm A, B cố định. Chọn khẳng định sai<br /> A. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho tam giác MAB vuông tại M là mặt cầu đường kính<br /> AB<br /> B. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua hai điểm A và B là đường trung trực của đoạn thẳng AB<br /> C. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho tam giác MAB có diện tích bằng k ( k là hằng số<br /> 2k<br /> dương cho trước) là mặt trụ có trục là đường thẳng AB, bán kính R <br /> AB<br /> D. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho góc giữa hai đường thẳng AB và AM luôn<br /> bằng  (  cho trước, 00    900 ) là mặt nón đỉnh A, có trục là đường thẳng AB, góc ở đỉnh 2<br /> Câu 49: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?<br /> <br /> x 4 x2<br /> A. y    1<br /> 4 2<br /> 4<br /> <br /> x<br /> C. y   x 2  1<br /> 4<br /> <br /> x4<br /> B. y   2 x 2  1<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> x<br /> D. y    x 2  1<br /> 4<br /> <br /> y<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> -4<br /> -5<br /> <br /> Câu 50: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?<br /> A. Hàm số y  2 x luôn đồng biến trên <br /> B. Đồ thị hàm số y  ln x có tiệm cận đứng là đường thẳng x  0<br /> C. Đồ thị hàm số y  3x có tiệm cận đứng là đường thẳng x  0<br /> D. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng  0; <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 568<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2