Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 004
lượt xem 0
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 004 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 004
- TRƯỜNG THPT NGHÈN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017 LẦN 1 TỔ TOÁN Môn : Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 004 Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh: ..................... Câu 1: Tất cả các giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = 2 x 2 (2 − x 2 ) tại 6 điểm phân biệt. A. 0 < m < 1. B. 0 < m < 2. C. Không tồn tại m D. 1 < m < 2. Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R? 1 A. y= log9 (9 x + 1) B. y = log 2 ( x + 9) C. log 2 ( x 2 + 9) D. y = ( ) x 9 Câu 3: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng 100π . Thể tích của khối trụ là A. 160π B. 250π C. 64π D. 144π Câu 4: Phương trình 2 x+1 = 32 có nghiệm là A. x = 3 B. x = 4 C. x = 2 D. x = 1 Câu 5: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 2;3;1) , B ( 0;1;0 ) và vuông góc với mp ( Q ) : x + 2y − z = 0 có phương trình là: A. 4x + 3y − 2z − 3 = 0 B. 4x − 3y − 2z + 3 = 0 C. x − 2y − 3z − 11 = 0 D. x + 2y − 3z + 7 = 0 −2 x + 3 Câu 6: Cho hàm số y = (1). Khẳng định nào sau đây là đúng x+2 A. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −2. B. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là đường thẳng x = −2. D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang. Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x log x + 4log 8 là: 2 4 4 x 1 � � A. [ − 1;1] B. � ; 4� C. ( − ;1] D. (1; + ) 4 � � m 3 1 Câu 8: Tất cả các giá trị m để hàm số y = x − (m − 1) x 2 + 3(m − 2) x + đồng biến trên 3 3 [2; + ) là: 2 2 A. m . B. m . C. m 0. D. m 0. 3 3 Câu 9: Cho (C): y = x3 − 3x + 2 . Tiếp tuyến của (C) song song với trục hoành có phương trình là: A. y = 4 B. x = 0 C. y= 4 ; y = 0 D. y = 0 Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2017 trên đoạn [ 0; 2] là A. 2017 B. 2020 C. 2019 D. 2018 Trang 1/6 Mã đề thi 004
- Câu 11: Một người nông dân sở hữu một mảnh đất hoang hình tam giác cân ABC có độ dài cạnh bên AB và cạnh đáy BC lần lượt là 200 mét và 100 mét. Người đó muốn tạo trên mảnh đất đó một khu vườn dạng hình chữ nhật MNPQ ( hình vẽ). Gọi S1; S2 lần lượt diện tích của khu vườn và diện tích A phần đất còn lại. Khi S2 nhỏ nhất chọn khẳng định đúng: S 2 S2 A. S2 = 3 B. S1 = 1 1 S 1 S C. S2 = 2 D. S2 = 2 Q P 1 1 B M N C 1 6 3 Câu 12: Cho f ( x)dx = 2 , f ( x)dx = 10 , khi đó f (2x)dx bằng 0 1 0 A. 3 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 13: Số nghiệm của phương trình 36 x − 6( x +1) = 2 x + 1 − x 2 là 2 2 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 14: Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và đáy là đường tròn C (O ; R ) với R = a (a > 0), SO = 2a,O ' SO thỏa mãn OO = x ( 0 < x < 2a ), mặt phẳng ( α ) vuông góc với SO tại O cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Thể tích khối nón đỉnh O đáy là đường tròn ( C ) đạt giá trị lớn nhất khi 2a a a A. x = B. x = C. x = D. x = a 3 2 3 Câu 15: Cho hàm số y = x − 9 . Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận 2 x −1 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 16: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '( x) = x 2 (2 x + 1)3 (x3) . Số điểm cực trị của f(x) là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 17: Giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + 3x 2 − mx + 2017 nghịch biến trên ᄀ là A. m −3 B. m 3 C. m −3 D. m 3 Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật A BCD .A B C D có ba kích thước là 6; 3; 2 . Thể tích khối hộp chữ nhật trên là A. 2 B. 6 C. 36 D. 3. Câu 19: Cho hình chóp đều S .A BC biết SA bằng 2a , A B bằng a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp S .A BH là 3 3 3 3 A. 7a 13 B. 7a 11 C. 7a 11 D. 7a 13 96 32 96 32 Câu 20: Giá trị của m để phương trình 4x − m . 2x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 3 là Trang 2/6 Mã đề thi 004
- 3 A. m = 3 B. m = 4 C. m = 0 D. m = 2 Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = 2 7− x . 2 7− x −2 7 − x − ln 2 ln 2 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = 2 7 − x 2 7− x . D. y ' = 2 7− x . 2 7−x 2 7−x 2 7− x Câu 22: Cho f (x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn � 10 6 f ( x)dx = 3; �f ( x)dx = 7 0 2 2 10 Khi đó giá trị của P = � 0 f (x )d x + �f (x )d x là 6 A. 10 B. 4 C. 3 D. 4 Câu 23: Số nghiệm thực của phương trình log 1 ( x − x ) + log 3 ( x + 3 x ) = 0 là. 2 2 3 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24: Một người vay ngân hàng 400.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Số tiền tháng cuối cùng người đó phải trả và tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là : A. X 48 = 2.100.000 , T = 19.600.000 B. X 48 = 4.200.000 , T = 39.200.000 C. X 48 = 6.300.000 , T = 58.800.000 D. X 48 = 8.400.000 , T = 78.400.000 2 Câu 25: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2sin5x+ x − sao cho đồ thị của hai hàm 5 số F(x), f(x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy la:̀ 2 2 2 2 2 2 A. - cos5x+ x x − x+2 B. - cos5x+ x x − x 5 3 5 5 3 5 2 2 2 2 2 2 C. - cos5x+ x x − x-1 D. - cos5x+ x x − x+1 5 35 5 3 5 2ln x Câu 26: Cho F( x) = dx và F(1) = 4, khẳng định nào sau đây là đúng? x A. F( x) = ln2 x B. F( x) = ln2 ( x + 4) C. F( x) = 4 + ln( x2 ) D. F( x) = 4 + ln2 x Câu 27: Cho hinh chop ̀ ́ S .A BCD co đay ́ ́ A BCD la hinh vuông canh ̀ ̀ ̣ a, SA vuông góc với mặt phẳng (A BCD ). Măt bên ̣ (SCD ) vơi măt phăng đay ́ ̣ ̉ ̣ ́ ằng 300 . ́ (A BCD ) môt goc b ̉ ́ ừ điêm Khoang cach t ̉ A đên ́ (SCD ) bằng: a A. a 2 B. a 3 C. D. a 3 3 2 2 3 Trang 3/6 Mã đề thi 004
- Câu 28: Trong các đồ thị dưới đây. Đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = − x3 + 3x 2 + 1 ? y y x x 0 A. B. y y x C. D. x 0 Câu 29: Cho khối nón tròn xoay có bán kính r bằng 3, độ dài đường cao bằng 7. Thể tích khối nón là: A. 21π B. 63π C. 14π D. 42π x Câu 30: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ,trục Ox và đường 4 − x2 thẳng x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng: π 4 1 4 π 3 4 A. ln B. ln C. ln D. π ln 2 3 2 3 2 4 3 1 Câu 31: Hàm số y = ( 4 − x 2 ) 8 có tập xác định là A. R \ { 2} . B. ( −�� ; 2) ( 2; +�) C. ᄀ D. ( −2; 2 ) Câu 32: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x 4 − x 2 + 2 với trục 0x là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 33: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 60 − 8t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h ô tô đã di chuyển quãng đường dài A. 200m. B. 125m. C. 150m. D. 175m Câu 34: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất : A. Ba mặt B. Hai mặt C. Bốn mặt D. Năm mặt Trang 4/6 Mã đề thi 004
- Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y = x 2 x 2 + 1 , trục Ox và đường thẳng x = 1 bằng a b − ln(1 + b ) với a, b, c là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của c a − b + c là A. 9 B. 3 C. 7 D. 7 x−2 Câu 36: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng x +1 A. Hàm số đồng biến trên ᄀ B. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { −1} C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ; −1) và (−1; + ) D. Hàm số đồng biến trên ᄀ \ { −1} Câu 37: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với mặt phẳng (ABC) m ột góc 30 0 .Thể tích lăng trụ là 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a3 3 2 4 6 Câu 38: Người ta xây một cái bể đựng nước không có nắp là một hình lập phương với cạnh đo phía ngoài bằng 2m. Bề dày của đáy bằng bề dày các mặt bên bằng 10cm (hình vẽ). Bể chứa được tối đa số lít nước là: A. 8000 lít. B. 5832 lít. C. 6480 lít. D. 6156 lít dày 10cm 2m 1 Câu 39: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 − x 2 + 4 x + 4 là 2 1 1 3 A. F ( x ) = x 4 − x 3 + 2x 2 +C . B. F ( x ) = x 2 − 2x + 4 + C . 8 3 2 1 1 3 C. F ( x ) = x 4 − x3 + 2 x 2 + 4 x + C . D. F ( x ) = x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 + 4 x + C . 8 3 2 Câu 40: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x B. y = ( 2 ) 2 e� A. y = � � C. y = � x D. y = ( 0, 6 ) x �� �� �5 � �π � Câu 41: Nếu x2dx = f ( x) và f(0) = 3 thì 1 1 A. f ( x) = x2 + 3 B. f ( x) = −2x + 3 C. f ( x) = x3 + 3 D. f ( x) = 2x + 3 3 3 Trang 5/6 Mã đề thi 004
- Câu 42: Đạo hàm của hàm số y = x. 4 x. 3 x . 23 x 3 3 2 A. y = . B. y = 3 x . C. y = 3 . D. y = 3 . 3. 2. 2. x 3. x Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S .A BC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng a 2 . Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .A BC là: 3a A. B. a 3 C. a 15 D. a 6 5 5 5 4 Câu 44: Đồ thị sau đây là của hàm số y = x 3 − 3x + 2 . Cực tiểu của hàm số là : y 4 3 2 1 x 3 2 1 1 2 3 1 2 ` A. không có B. (1 ; 0) C. x = 1 D. y = 0 Câu 45: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu (S) có phương trình: ( x − 3)2 + ( y − 2)2 + ( z + 1)2 = 4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là: A. I (−3; −2;1) và R = 2 B. I (3;2; −1) và R = 4 C. I (−3; −2;1) và R = 4 D. I (3;2; −1) và R = 2 Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x + z + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P ) ? r r r r A. n2 = ( 2;1;0 ) B. n3 = ( 4;1;6 ) C. n1 = ( 2;0;1) D. n1 = ( 2;1;5) Câu 47: Trong hệ tọa độ Oxyz cho I(1;4;1) và mặt phẳng (P): 2x +y +2z + 4 = 0. Mặt cầu (S) tâm I cắt (P) theo một đường tròn bán kính r = 3. Phương trình của (S) là A. ( x + 1)2 + ( y + 4)2 + ( z + 1)2 = 9 B. ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 9 C. ( x + 1)2 + ( y + 4)2 + ( z + 1)2 = 25 D. ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 25 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−2; −4;3), B(0; −2; −1) , C(1;3; −1) và mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z− 3 = 0 . Điểm M ( P ) sao cho uuuur uuuur uuuur MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất thì tọa độ điểm M là: 1 1 1 1 A. M ( ; ; −1) C. M (−2; −3; −4) B. M (− ; − ; −2) D. M (2;3;1) 2 2 2 2 Câu 49: Bất phương trình log 4 ( x + 7 ) < log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là: A. ( −1; 2 ) B. ( 2; + ) C. ( −�; −3) �(2; +�) D. ( −3; 2 ) Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(5; 4; 4), B(1; 2; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − z + 6 = 0. Nếu M thay đổi thuộc (P ) thì giá trị nhỏ nhất của MA 2 + MB 2 là 2968 200 A. B. 50 C. 60 D. 25 3 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn