Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 009
lượt xem 1
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 009.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 009
- TRƯỜNG THPT NGHÈN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017 LẦN 1 TỔ TOÁN Môn : Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 009 Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: ................... Câu 1: Nếu x2dx = f ( x) và f(0) = 0 thì 1 1 A. f ( x) = −2x B. f ( x) = x2 C. f ( x) = x3 D. f ( x) = 2x 3 3 Câu 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x − 1)3 (2x + 3) . Số điểm cực trị của f(x) là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 1 2 1 Câu 3: Cho f ( x)dx = 2 , f ( x)dx = 4 , khi đó f (2x)dx bằng 0 1 0 A. 2 B. 6 C. 1 D. 3 Câu 4: Tất cả các giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = 2 x 2 2 − x 2 tại 6 điểm phân biệt. A. Không tồn tại m B. 0 < m < 1. C. 1 < m < 2. D. 0 < m < 2. Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = 2 1− x . −2 1− x 2 1− x ln 2 − ln 2 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = 2 1− x . D. y ' = 2 1 − x 2 1− x . 2 1− x 2 1− x 2 1− x Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x3 + 3x + 2017 trên đoạn [ −2;0] là A. 2017 B. 2019 C. 2020 D. 2018 3x + 1 Câu 7: Cho hàm số y = (1). Khẳng định nào sau đây là đúng x +2 A. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3. B. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận đứng là đường thẳng y = −2. D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận đứng. Câu 8: Cho khối nón tròn xoay có bán kính r bằng 3, độ dài đường cao bằng 5. Thể tích khối nón là: A. 15π B. 45π C. 30π D. 6π Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật A BCD .A B C D có ba kích thước là 2, 3, 6 . Thể tích khối hộp chữ nhật trên là A. 2 B. 6 C. 3. D. 36 Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu (S) có phương trình: ( x + 3)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là: Trang 1/7 Mã đề thi 009
- A. I (3; −2; −1) và R = 4 B. I (−3;2;1) và R = 4 C. I (−3;2;1) và R = 2 D. I (3; −2; −1) và R = 2 x − x2 − x + 1 Câu 11: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: ( x − 1)( x 2 + x − 2) A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 x +1 Câu 12: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng x −1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ;1) và (1; + ) B. Hàm số nghịch biến trên ᄀ C. Hàm số đồng biến trên ᄀ \ { 1} D. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { 1} x Câu 13: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ,trục Ox và đường 4 − x2 thẳng x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng: π 4 π 3 4 1 4 A. ln B. ln C. π ln D. ln 2 3 2 4 3 2 3 Câu 14: Một người vay ngân hàng 100.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Số tiền tháng cuối cùng người đó phải trả và tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là : A. X 48 = 8.400.000 , T = 78.400.000 B. X 48 = 2.100.000 , T = 19.600.000 C. X 48 = 6.300.000 , T = 58.800.000 D. X 48 = 4.200.000 , T = 39.200.000 Câu 15: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với mặt phẳng (ABC) m ột góc 60 0 .Thể tích lăng trụ là a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. a 33 D. 2 6 4 Câu 16: Cho hình chóp đều S .A BC biết SA bằng 2 , A B bằng 1 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp S .A BH là A. 7 13 B. 7 13 C. 7 11 D. 7 11 32 96 96 32 Câu 17: Cho (C): y = x3 − 3x − 2 . Tiếp tuyến của (C) song song với trục hoành có phương trình là: A. y = 0 B. y = 4 C. x = 0 D. y= 4 ; y = 0 Câu 18: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 0;1; 0 ) , B ( 2; 3;1) và vuông góc với mp ( Q ) : x + 2y − z = 0 có phương trình là: A. 4x + 3y − 2z − 3 = 0 B. 4x − 3y − 2z + 3 = 0 C. x − 2y − 3z − 11 = 0 D. x + 2y − 3z + 7 = 0 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 − 2 và trục hoành là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Trang 2/7 Mã đề thi 009
- Câu 20: Giá trị của m để phương trình 4x − m . 2x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 3 là 3 A. m = 0 B. m = 4 C. m = 3 D. m = 2 3 Câu 21: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2sin5x+ x + sao cho đồ thị của hai hàm 5 số F(x), f(x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy la:̀ 2 2 3 2 2 3 A. - cos5x+ x x + x+2 B. - cos5x+ x x + x+1 5 3 5 5 3 5 2 2 3 2 2 3 C. - cos5x+ x x + x-1 D. - cos5x+ x x + x 5 3 5 5 3 5 2ln x Câu 22: Cho F( x) = dx và F(1) = 1, khẳng định nào sau đây là đúng? x A. F( x) = ln2 ( x + 1) B. F( x) = 1 + ln2 x C. F( x) = ln2 x D. F( x) = 1 + ln( x2 ) Câu 23: Người ta xây một cái bể đựng nước không có nắp là một hình lập phương với cạnh đo phía ngoài bằng 2m. Bề dày của đáy bằng bề dày các mặt bên bằng 5cm (hình vẽ). Bể chứa được tối đa số lít nước là: dày 5cm A. 6859 lít. B. 7039,5 lít C. 7220 lít. D. 8000 lít. 2m Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 0; −2; −1), B ( −2; −4; 3),C (1; 3; −1) uuuur uuuur uuuur và mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z− 3 = 0 . Điểm M ( P ) sao cho MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất thì tọa độ điểm M là: 1 1 1 1 A. M (− ; − ; −2) B. M (−2; −3; −4) C. M ( ; ; −1) D. M (2;3;1) 2 2 2 2 Câu 25: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất : A. Năm mặt B. Bốn mặt C. Hai mặt D. Ba mặt 1 Câu 26: Hàm số y = ( 4 − x 2 ) 5 có tập xác định là A. ( −�� ; 2) ( 2; +�) B. ( −2; 2 ) C. R D. R \ { 2} . Câu 27: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng 80π . Thể tích của khối trụ là A. 144π B. 64π C. 164π D. 160π Câu 28: Bất phương trình log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là: A. ( 2; + ) B. ( −�; −3) �(2; +�) C. ( − ; 2 ) D. ( −1; 2 ) Trang 3/7 Mã đề thi 009
- Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S .A BC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng a 2 . Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .A BC là: 3a A. a 6 B. C. a 15 D. a 3 4 5 5 5 1 Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 − x 2 + 4x − 2 là 2 1 1 1 1 A. F ( x ) = x 4 − x 3 + 2x 2 − 2x + C . B. F ( x ) = x 4 − x 3 + 2x 2 + C . 8 3 8 3 3 3 C. F ( x ) = x 4 − 2x 3 + 2x 2 − 2x + C . D. F ( x ) = x 2 − 2x + 4 +C . 2 2 Câu 31: Đạo hàm của hàm số y = x. 3 x. 4 x . 24 7 17 7 24 7 A. y = 7. x . B. y = . C. y = . D. y = 17 x . 24 24.24 x 7 24.24 x 7 24 Câu 32: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 30 − 2t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h ô tô đã di chuyển quãng đường dài A. 125m. B. 100m. C. 150m. D. 175m m 3 1 Câu 33: Tất cả các giá trị m để hàm số y = x − (m − 1) x 2 + 3(m − 2) x + đồng biến trên 3 3 [2; + ) là: 2 2 A. m 0. B. m 0. C. m . D. m . 3 3 Câu 34: Cho hinh chop ̀ ́ S .A BCD co đay ̣ a, SA vuông góc với ́ ́ A BCD la hinh vuông canh ̀ ̀ mặt phẳng (A BCD ). Măt bên ̣ (SCD ) tạo vơi măt phăng đay ́ ̣ ̉ ̣ ́ ằng 60 . ́ (A BCD ) môt goc b 0 ̉ ́ ừ điêm Khoang cach t ̉ A đên ́ (SCD ) bằng: a A. a 3 B. C. a 2 D. a 3 3 2 2 2 Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 4log 8 là: 2 4 x + x log4 x 1 � � A. [ − 1;1] B. (1; + ) C. ( − ;1] D. � ; 4� 4 � � Câu 36: Cho f (x ) liên tục trên đoạn [ 0;7] thỏa mãn � 7 4 f ( x)dx = 5; �f ( x)dx = 3 0 2 2 7 Khi đó giá trị của P = � 0 f ( x )dx + �f ( x )dx là 4 A A. 4 B. 2 C. 2 D. 8 Câu 37: Một người nông dân sở hữu một mảnh đất hoang hình tam giác cân ABC có độ dài cạnh bên AB và cạnh đáy BC lần lượt là 200 mét và 100 mét. Người đó muốn tạo trên mảnh đất đó một khu vườn dạng hình chữ nhật MNPQ ( hình vẽ). Gọi S1; S2 lần Q P Trang 4/7 Mã đề thi 009 B M N C
- lượt diện tích của khu vườn và diện tích phần đất còn lại. Khi S2 nhỏ nhất chọn khẳng định đúng: S A. S1 = 1 2 S 3 B. S1 = 2 2 S C. S1 = 2 2 S 1 D. S1 = 2 2 Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y = x 2 x 2 + 1 , trục Ox và đường thẳng x = 1 bằng a b − ln(1 + b ) với a, b, c là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của c a − b − c là A. 3 B. 7 C. 9 D. 7 Câu 39: Đồ thị sau đây là của hàm số y = x − 3x + 2 . Điểm cực đại của đồ thị hàm số là : 3 y 4 3 2 1 x 3 2 1 1 2 3 1 2 ` A. x = 1 B. y = 4 C. (1 ; 4) D. không có Câu 40: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R? 1 A. log 2 ( x 2 + 7) B. y = log 2 ( x + 7) C. y = ( ) x D. y= log 7 (7 x + 1) 7 Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P ) ? r r r r A. n 1 = ( 2; −1; 3) B. n 2 = ( 2; −1; 0 ) C. n 1 = ( 2; 0; −1) D. n 3 = ( 4; −1; 6 ) Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 2); B (5; 4; 4) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − z + 6 = 0. Nếu M thay đổi thuộc (P ) thì giá trị nhỏ nhất của MA 2 + MB 2 là 2968 200 A. B. C. 60 D. 50 25 3 Câu 43: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó x x C. y = ( 2 ) 3� e� A. y = � B. y = � x �� �π � D. y = 5x �2 � �� Câu 44: Số nghiệm của phương trình 9 x − 3( x +1) = 2 x + 1 − x 2 là 2 2 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 45: Số nghiệm thực của phương trình log 3 ( x + 3x ) + log 1 ( x − x ) = 0 là. 3 2 2 3 Trang 5/7 Mã đề thi 009
- A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 46: Phương trình 2x +1 = 8 có nghiệm là A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 4 Câu 47: Trong các đồ thị dưới đây. Đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 ? y y x x 0 A. C. y y x B. D. x 0 Câu 48: Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và đáy là đường tròn C (O ; R ) với R = a (a > 0), SO = 2a,O ' SO thỏa mãn OO = x ( 0 < x < 2a ), mặt phẳng ( α ) vuông góc với SO tại O cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Thể tích khối nón đỉnh O đáy là đường tròn ( C ) đạt giá trị lớn nhất khi a 2a a A. x = B. x = C. x = D. x = a 3 3 2 Câu 49: Giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx + 2017 đồng biến trên ᄀ là A. m −3 B. m −3 C. m 3 D. m 3 Câu 50: Trong hệ tọa độ Oxyz cho I(1;1;1) và mặt phẳng (P): 2x +y +2z + 4 = 0. Mặt cầu (S) tâm I cắt (P) theo một đường tròn bán kính r = 4. Phương trình của (S) là A. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 25 B. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 9 C. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 5 D. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 16 HẾT Trang 6/7 Mã đề thi 009
- Trang 7/7 Mã đề thi 009
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 63 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn