Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp “’ ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM Môn thi: Toán ĐỊNH Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh:...........................................................................S ố báo danh:............................ Câu 1: Ham sô ̀ ́y = x 3 - 3x đồng biên trên cac khoang nao sau đây? ́ ́ ̉ ̀ A. (- ᆬ ; - 1) và (1; +ᆬ ). B. (- �; - 1) �(1; +�). C. (- 1; +ᆬ ). D. (- 1;1). Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 4x e 4x A. ᆬ e 4xdx = e 4x +1 + C . B. ᆬ e 4xdx = +C . 4 4x 4x C. ᆬ e dx = e + C . D. ᆬ e 4xdx = 2.e 4x + C . x- 3 Câu 3: Gọi A, B là giao điểm của hai đồ thị hàm số y = và y = 1 - x . Độ dài đoạn thẳng A B x- 1 bằng A. 4 2. B. 8 2. C. 6 2. D. 3 2. Câu 4: Với các số thực a > 0; b > 0 bất kì . Mệnh đề nào dưới đây đúng? �3 2 � �3 2 ᆬ� ᆬ2 a ᆬ 2 1 ᆬ2 a 2 1 A. log2 ᆬᆬ 2 ᆬᆬᆬ = 1 + log2 a + log2 b . B. log2 ᆬᆬ 2 ᆬᆬᆬ = 1 + log2 a - log2 b . ᆬᆬ b ᆬ 3 2 ᆬᆬ b ᆬ 3 2 � � � � �3 2 ᆬ� �3 2 � ᆬ2 a 2 ᆬ2 a ᆬ 2 C. log2 ᆬᆬ 2 ᆬᆬᆬ = 1 + log 2 a - 2 log2 b . D. log2 ᆬᆬ 2 ᆬᆬᆬ = 1 + log2 a + 2 log2 b . ᆬᆬ b ᆬ 3 ᆬᆬ b ᆬ 3 � � � � ᆬx = 2 ᆬᆬ Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ᆬᆬ y = 1 + 3t (t ᆬ R ) . Vectơ nào dưới d : ᆬᆬ ᆬᆬ z = 5 - t đây là vectơ chỉ phương của d ? r r r r A. u = ( 0; 3;1) . B. u = ( 0; 3; - 1) . C. u = ( 2; 3; - 1) . D. u = ( 2;1;5) . Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai? -1 ��3 1 A. ᆬᆬ 1 ᆬᆬ = 2 3 1 B. 3 - 8 = - 2 C. 6 2.24 2 = 72 D. ( - 64) 3 = - 4 8 ᆬᆬ ᆬ�� Câu 7: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng ( x = a; x = b a < b; f ( x ) ᆬ 0, " x ᆬ � a ;b � � ) �. Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay nhận được khi hình phẳng D quay quanh trục Ox là b b b b A. V = ᆬ ( ) f x 2 dx . ( ) B. V = pᆬ f x 2 dx . C. V = ᆬ f 2 ( x ) dx . D. V = pᆬ f 2 ( x ) dx . a a a a Câu 8: Cho hình chóp S .A BC có SA ; SB ; SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 3; SB = 2; SC = 3 . Tính thể tích khối chóp S .A BC . Trang 1/6 Mã đề thi 109
- A. 3 B. 2 3 C. 3 D. 3 3 2 75 Câu 9: Cho số phức z = 3 - 4i . Tính giá trị của biểu thức P = z + - 2z z A. 6 . B. 8. C. 6 + 8i . D. 6 - 8i . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng x y z- m song song với mặt phẳng ( P ) : 4x + 4y + m z - 8 = 0 2 d: = = 2 -1 -1 ᆬm = - 2 A. ᆬᆬ . B. m = 2 . ᆬᆬm = 2 C. Không có giá trị của m . D. m = - 2 . x +1 Câu 11: Phương trình tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = lần lượt là x- 1 B. y = 1, x = - 1. C. y = - 1, x = - 1. D. y = 1, x = 1. A. y = - 1, x = 1. Câu 12: Tìm m hàm số y = x 3 + mx 2 - 3(m + 1)x + 2m đạt cực đại tại điểm x = - 1. A. m = 0. B. m = - 1. C. m = 1. D. m = 2. 2 3 3 Câu 13: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên � 0; 3� � và �f ( x ) dx = 4; �f ( x ) dx = 9 . Tính ᆬ f ( x ) dx � 0 0 2 3 3 3 3 A. ᆬ f ( x ) dx = - 5 . B. ᆬ f ( x ) dx = 13 . C. ᆬ f ( x ) dx = 5 . D. ᆬ f ( x ) dx = 9 . 2 2 2 2 Câu 14: Số nào trong các số phức sau là số thực? 2 +i 2 2 18 A. + . B. 2 + i 5 + . 2- i 3i 2 +i 5 2 ( C. 1 + i 3 . ) D. ( 3 + 2i ) - ( 3 - 2i ). Câu 15: Phần ảo của các số phức - 2 + 5i ; - 3i ; - 3i + 4;10 lần lượt là A. 5; - 3; - 3;0. B. 5; - 3; 4; 0. C. 5; - 3; - 3;10. D. 5; 0; - 3; 0. Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy R = 5 và độ dài đường sinh l = 3 5. Tính thể tích V của khối nón. A. V = 10p 10 . B. V = 10p 10 . C. V = 10p 10. D. V = 5p 5. 9 3 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 0;1;1) ; B ( 1;2;1) ;C ( 2; - 1; - 1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B ,C , D là bốn đỉnh của hình chữ nhật A. D ( 1; 0;1) . B. D ( 1; - 2;1) . C. D ( 3; - 2;1) . D. D ( 3; 0; - 1) . Câu 18: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? x - ᆬ - 1 +ᆬ y' + + y +ᆬ - 1 - 1 Trang 2/6 Mã đề thi 109
- -ᆬ - x +2 - x +4 x +3 - x +3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x- 1 x- 1 -x- 1 x- 1 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; - 2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2x - y + 2z = 0 2 2 2 2 2 2 A. ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 2 . B. ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 4 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 4 . D. ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 2 . Câu 20: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số sau y = x 3 + 3x 2 - 5 A. - 1 . B. - 2 . C. 0 . D. - 5 . x2 + 9 Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn � - 4; - 1� � . � x A. max y = - 6 B. max y = - 25 C. max y = - 10 D. max y = - 4 � � - 4;- 1 � � - 4;- 1 � � - 4;- 1 � � � - 4;- 1� � � 4 � � � � Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = m 2 bằng 4 ᆬm = 3 3 ᆬm = 3 ᆬ ᆬ A. ᆬ . B. m = 3 3 . C. ᆬm = - 3 . D. m = - 3 . ᆬm = - 3 3 ᆬ ᆬ ᆬ Câu 23: Cho lục giác đều A BCDEF có cạnh bằng 4. Cho lục giác đó quay quanh đường thẳng A D . Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra A. V = 128p B. V = 32p C. V = 16p D. V = 64p Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = 23x +1 là A. y ' = 23x +1 ln 2 . B. y ' = 23x . C. y ' = 2.8x ln 8 . D. y ' = 2.6x ln 6 . Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x �1 � �� 4 x A. y = ᆬᆬ ᆬᆬᆬ p ᆬ� ᆬ� B. y = ᆬᆬ ᆬᆬᆬ 5ᆬ ᆬ�� C. y = ( 0, 55) x D. y = ( ) 3 Câu 26: Giải bất phương trình log 1 ( x - 1) > 0 . 3 A. x > 2 . B. 1 ᆬ x < 2 . C. x < 2 . D. 1 < x < 2 . Câu 27: Giải phương trình 42x - 2 = 16 . 1 A. x = . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = 5 . 2 Câu 28: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 3 - 2i = 2 là A. Đường tròn tâm I (- 3;2), bán kính R = 2. B. Đường tròn tâm I (3; - 2), bán kính R = 2. C. Đường tròn tâm I (- 3; - 2), bán kính R = 2. D. Đường tròn tâm I (3; - 2), bán kính R = 4. Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( - 2;1; 3) ; B ( - 2;1;1) . Tìm tọa độ điểm C sao cho B là trung điểm của A C . A. C ( - 2;1;1) . B. C ( 2; - 1;1) . C. C ( - 2;1; - 1) . D. C ( - 2;1;5) . Trang 3/6 Mã đề thi 109
- Câu 30: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt? A. 12 B. 8 C. 16 D. 10 4 Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn (3 - 4i )z - = 8 . Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ z đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào? �9 � �1 5� � 1� �1 9� A. ᆬᆬᆬ ; +ᆬ ᆬᆬᆬ B. ᆬᆬᆬ ; ᆬᆬᆬ C. ᆬᆬᆬ0; ᆬᆬᆬ D. ᆬᆬᆬ ; ᆬᆬᆬ �4 � ᆬ �4 4� ᆬ � 4� ᆬ �2 4� ᆬ a Câu 32: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log9 a = log12 b = log16 ( a + 3b ) . Tính tỉ số b 2 3 A. 13 - 3 B. 13 + 3 C. D. 2 2 3 4 x- 1 y- 2 z Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng d1 : = = ; 1 2 -2 x- 2 y- 2 z x y z- 1 x- 2 y z- 1 d2 : = = ; d3 : = = ; d 4 : = = . Gọi D là đường thẳng cắt cả bốn 2 4 -4 2 1 1 2 2 -1 đường thẳng. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của D ? r r r r A. u = ( 2;1;1) . B. u = ( 2;1; - 1) . C. u = ( 2; 0; - 1) . D. u = ( 1;2; - 2) . Câu 34: Xet cac ́ ́ mệnh đề sau 2 (I). log2 ( x - 1) + 2 log 2 ( x + 1) = 6 � 2 log 2 ( x - 1) + 2 log 2 ( x + 1) = 6 . 2 ( ) (II). log2 x + 1 ᆬ 1 + log2 x ; " x ᆬ ? . ln y (III). x = y ln x ; " x > y > 2 . (IV). log2 ( 2x ) - 4 log2 x - 4 = 0 � log2 x - 2 log 2 x - 3 = 0 . 2 2 Sô ́mệnh đề đung la ́ ̀ A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 2017 + x + 1 Câu 35: Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận đứng x 2 - mx - 3m là �1 1� � 1� A. � � ; � � . B. ᆬᆬᆬ 0; � 2� 4 ᆬ 2 C. (0; +ᆬ ). D. (- �; - 12) �(0; +�). Câu 36: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép để mua xe với lãi suất 0.8% / tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả 2 triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hàng được điều chỉnh lên là 1, 2% / tháng và người vay muốn nhanh chóng trả hết nợ nên đã thỏa thuận trả 4 triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó mới trả hết nợ. A. 35 tháng B. 36 tháng C. 25 tháng D. 37 tháng ᆬ x khi x ᆬ 1 2 Câu 37: Cho hàm số ( ) ᆬᆬ f x = . Tính tích phân ᆬ f ( x )dx ᆬᆬ 1 khi x < 1 0 2 5 2 2 2 3 A. ᆬ f ( x )dx = . B. ᆬ f ( x )dx = 2 . C. ᆬ f ( x )dx = 4 . D. ᆬ f ( x )dx = 2 . 0 2 0 0 0 Trang 4/6 Mã đề thi 109
- Câu 38: Tìm a, b để các cực trị của hàm số y = ax 3 + (a - 1)x 2 - 3x + b đều là những số dương và x 0 = - 1 là điểm cực tiểu. ᆬa = 1 ᆬa = 1 ᆬa = 1 ᆬa = 1 A. ᆬᆬ B. ᆬᆬ C. ᆬᆬ D. ᆬᆬ ᆬᆬ b > 1 ᆬᆬ b > 2 ᆬᆬb > - 2 ᆬᆬb > - 3 Câu 39: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là r , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón. A. r (1 + 3 + 2 3 ). B. r (2 + 3 + 2 6 ). C. r (1 + 3 + 2 6 ). D. r (1 + 6 + 2 6 ). 3 3 3 3 Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m + 4).4x + (2m - 3).2x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. � 1� � 1� A. m �( - �; - 1) B. m �ᆬᆬᆬ- 4; - ᆬᆬᆬ C. m �ᆬᆬᆬ- 1; - ᆬᆬᆬ D. m �( - 4; - 1) � 2 ᆬ� � 2 ᆬ� Câu 41: Hình nón được gọi là ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả các đường sinh của nó đều tiếp xúc với mặt cầu. Cho mặt cầu bán kính R = 3, tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối nón được tạo ra bởi hình nón ngoại tiếp mặt cầu. A. V = 20p 2 B. V = 26p 2 C. V = 8p 3 D. V = p 2 3 3 3 Câu 42: Cho lăng trụ tam giác đều A BC .A ' B 'C ' có chiều cao bằng 3. Biết hai đường thẳng A B ', BC ' vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ. A. V = 27 3 . B. V = 27 3 . C. V = 3 . D. V = 27 3 . 6 8 9 2 Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c. Nếu phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt thì 3 2 2 phương trình 2 f ( x ) f '' ( x ) = � f ' x �có bao nhiêu nghiệm. �( )� A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 5 x Câu 44: Số nghiệm của phương trình x + - 2017 = 0 là x2 - 2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 45: Người ta dự định xây một cây cầu có hình parabol để bắc qua sông rộng 480m . Bề dày của khối bê tông làm mặt cầu là 30cm , chiều rộng của mặt cầu là 5m , điểm tiếp giáp giữa mặt cầu với mặt đường cách bờ sông 5m , điểm cao nhất của khối bê tông làm mặt cầu so với mặt đường là 2m . Thể tích theo m 3 của khối bê tông làm mặt cầu nằm trong khoảng nào? A. ( 210;220) B. ( 96;110) C. ( 490;500) D. ( 510;520) Câu 46: Cho khối chóp tam giác đều S .A B C có cạnh đáy bằng 4. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S .A BC biết CM vuông góc với B N . A. V = 8 26 . B. V = 8 26 . C. V = 8 26 . D. V = 8 26 . 3 12 9 24 Câu 47: Cho số phức z có môdun z = 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1 + z + 3 1 - z là A. 3 10 . B. 2 10 . C. 6 . D. 4 2 . Trang 5/6 Mã đề thi 109
- Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( - 1;2;1) , A ( 1;2; - 3) và đường thẳng x +1 y - 5 z r d: = = . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường 2 2 -1 thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất r r r r A. u = ( 4; - 3;2) . B. u = ( 1; 0;2) . C. u = ( 2; 0; - 4) . D. u = ( 2;2; - 1) . Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường phân giác D của góc nhọn tạo x - 2 y +1 z - 1 x - 2 y +1 z - 1 bởi hai đường thẳng cắt nhau d1 : = = và d2 : = = . 2 2 1 2 -2 1 ᆬx = 2 ᆬ x = 2 + 2t ᆬᆬ ᆬᆬ ᆬ A. D : ᆬ y = - 1 + t . B. D : ᆬᆬ y = - 1 . ᆬᆬ ᆬᆬ ᆬᆬ z = 1 ᆬᆬ z = 1 + t ᆬx = 2 ᆬ x = 2 + 2t ᆬ x = 2 + 2t ᆬᆬ ᆬᆬ ᆬᆬ ᆬ ᆬ C. D : ᆬ y = - 1 + t hoặc D : ᆬ y = - 1 . D. D : ᆬᆬ y = 1 . ᆬᆬ ᆬᆬ ᆬᆬ ᆬᆬ z = 1 ᆬᆬ z = 1 + t ᆬᆬ z = 1 + t Câu 50: Xet cac mênh đê sau ́ ́ ̣ ̀ 1 1 (1). ᆬ dx = - ln 4x - 2 + C . 1 - 2x 2 (2). � ( ) 2x ln ( x + 2)dx = x 2 - 4 ln ( x + 2) - � ( x - 2) dx . 1 cot 2x (3). ᆬ dx = - + C . 2 sin 2x 2 ̣ Số mênh đê ̀đúng là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 109
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn