intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Ngô Quyền - Mã đề 316

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Ngô Quyền - Mã đề 316 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Ngô Quyền - Mã đề 316

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN<br /> <br /> KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019<br /> <br /> Môn thi: TOÁN 12 (Ngày thi 28/12/2018)<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ LẦN I<br /> (Đề thi gồm 06 trang)<br /> <br /> Mã đề 316<br /> <br /> Câu 1: Biết rằng đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  5 x 1 cắt đồ thị hàm số y  1 tại hai điểm phân biệt A và B .<br /> Tính độ dài đoạn thẳng AB.<br /> A. AB  2.<br /> B. AB  1.<br /> C. AB  2 2.<br /> D. AB  3.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 2: Biết rằng hàm số f  x  x  3x  9 x  28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 4 tại x0 . Tính<br /> P  x0  2018.<br /> A. P  2018.<br /> B. P  3.<br /> C. P  2019.<br /> D. P  2021.<br /> Câu 3: Tìm điểm cực đại x0 của hàm số y  x3  3 x  1 .<br /> A. x0  1.<br /> B. x0  3.<br /> C. x0  1.<br /> D. x0  2.<br /> Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân với đáy AB  2a, AD  BC  CD  a, mặt bên<br /> SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết<br /> <br /> khoảng cách từ A tới mặt phẳng  SBC  bằng<br /> S . ABCD.<br /> A.<br /> 3a 3 2<br /> .<br /> V<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a 15<br /> , tính theo a thể tích V của khối chóp<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 4<br /> 8<br /> Câu 5: Gọi R, l , h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón  N  . Diện tích xung<br /> V<br /> <br /> 3a 3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> V<br /> <br /> 3a 3 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> V<br /> <br /> quanh S xq của hình nón là<br /> A. S xq  2 Rl .<br /> B. S xq  2 Rh.<br /> C. S xq   Rh.<br /> D. S xq   Rl.<br /> Câu 6: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x  1)  log 2 (mx  8) có hai<br /> nghiệm thực phân biệt?<br /> A. 3.<br /> B. vô số.<br /> Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?<br /> A. Tập xác định của hàm số y  x 2 là (0;  ).<br /> C. Tập xác định của hàm số y  x 2 là .<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tập xác định của hàm số y  x 2 là (0;  ).<br /> D. Tập xác định của hàm số y  (1  x) 3 là  \ 1 .<br /> <br /> Câu 8: Cho a  0 và a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.<br /> A.<br /> B. log a 1  a, log a a  1 .<br /> x log a x<br /> log a <br /> . (với x  0, y  0 ).<br /> y log a y<br /> C. log a x n  n log a x (với x  0 ).<br /> D. log a x có nghĩa với mọi x .<br /> Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tâm mặt<br /> cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là điểm I với<br /> A. I là trung điểm của đoạn thẳng SB.<br /> B. I là trung điểm của đoạn thẳng SC .<br /> C. I là trung điểm của đoạn thẳng SD.<br /> D. I là trung điểm của đoạn thẳng AC .<br /> Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x)  ( x 2  1)2 tại điểm M (2;9) là<br /> A. y  6 x  3.<br /> B. y  8 x  7.<br /> C. y  6 x  21.<br /> D. y  24 x  39.<br /> Câu 11: Mặt cầu có bán kính a thì có diện tích xung quanh bằng<br /> A. 2 a.<br /> B. 4 2<br /> C.  a2 .<br /> D. 4 a 2 .<br /> a .<br /> 3<br /> Mã đề 316 trang 1/6<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số f  x  ax 4  bx3  cx 2  dx  e  a  0 . Biết rằng hàm số f  x có đạo hàm là f ' x<br /> và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?<br /> y<br /> 4<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1 O<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. Hàm số f  x nghịch biến trên khoảng  1;1 .<br /> B. Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 2;1 .<br /> C. Hàm số f  x nghịch biến trên khoảng ; 2 .<br /> D. Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 0; .<br /> <br />   60 , <br /> Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có SA  2a, SB  3a, SC  4a và <br /> ASB  BSC<br /> ASC  90. Tính thể tích<br /> V của khối chóp S . ABC .<br /> A.<br /> B.<br /> C. V  a 3 2.<br /> D. V  2a 3 2.<br /> 4a 3 2<br /> 2a 3 2<br /> V<br /> .<br /> V<br /> .<br /> 3<br /> 9<br /> Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc, AB  4cm, AC  5cm, AD  3cm. Thể tích<br /> khối tứ diện ABCD bằng<br /> A. 10cm3 .<br /> B. 60cm3 .<br /> C. 15cm3 .<br /> D. 20cm3 .<br /> *<br /> Câu 15: Cho f (1)  1, f ( m  n)  f ( m)  f ( n)  mn với mọi m, n  N . Tính giá trị của biểu thức<br />  f (96)  f (69)  241<br /> T  log <br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> A. 3.<br /> B. 9.<br /> C. 4.<br /> D. 10.<br /> 3<br /> Câu 16: Cho khối trụ có thể tích bằng 45 cm , chiều cao bằng 5cm. Tính bán kính R của khối trụ đã cho.<br /> A. R  3 3cm.<br /> B. R  3cm.<br /> C. R  9cm.<br /> D. R  4,5cm.<br /> 2018<br /> 2017<br /> Câu 17:<br /> 42 3<br /> . 1 3<br /> Tính giá trị của biểu thức P <br /> .<br /> 2019<br /> 1 3<br /> <br /> <br /> <br />  <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> A. P  2 2017.<br /> B. P  1.<br /> C. P  22019.<br /> D. P  22018.<br />   600 , SA   ABC  .<br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác với AB  2cm, AC  3cm, BAC<br /> Gọi B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối cầu đi qua năm điểm<br /> A, B, C , B1 , C1.<br /> A. 28 21<br /> B. 27<br /> C. 7 7 3<br /> D. 76 57<br /> cm 3 .<br /> cm3 .<br /> cm .<br /> cm 3 .<br /> 6<br /> 27<br /> 6<br /> 27<br /> Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của các<br /> đoạn thẳng SA, SB,   là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng   chia khối<br /> chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S và V2 là thể<br /> V<br /> tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> 7<br /> A. V1 5<br /> B. V1 7<br /> C. V1 9<br /> D. V1<br />  .<br />  .<br />  .<br />  .<br /> V2 11<br /> V2 17<br /> V2 23<br /> V2 25<br /> Câu 20: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; r  và  O '; r  . Khoảng cách giữa hai đáy là OO '  r 3.<br /> Mã đề 316 trang 2/6<br /> <br /> Một hình nón có đỉnh là O và có đáy là hình tròn  O '; r  . Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình<br /> trụ<br /> S<br /> và S2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số 1 .<br /> S2<br /> A. S1<br /> B. S1<br /> C. S1<br /> D. S1<br /> 2<br />  2.<br /> <br /> .<br />  3.<br />  2 3.<br /> S2<br /> S2<br /> S2<br /> S2<br /> 3<br /> Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> x 2<br /> x2<br /> x2<br /> x  2<br /> y<br /> y<br /> y<br /> y<br /> x2<br /> x  2<br /> x  2<br /> x2<br /> Câu 22:<br />  x<br /> 2 x 1<br /> 1 <br /> Biết phương trình log5<br />  2log3 <br /> <br />  có một nghiệm dạng x  a  b 2 trong đó a , b<br /> x<br />  2 2 x<br /> là các số nguyên. Tính 2a  b .<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 8.<br /> D. 4.<br /> Câu 23:<br /> a<br /> Giả sử m   , a, b    ,  a, b   1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3 x  m cắt<br /> b<br /> 2 x 1<br /> đồ thị hàm số y <br /> C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc<br /> x 1<br /> đường thẳng  : x  2 y  2  0 , với O là gốc tọa độ. Tính a  2b.<br /> A. 5.<br /> B. 11.<br /> C. 21.<br /> D. 2.<br /> Cho<br /> các<br /> dạng<br /> đồ<br /> thị<br /> (I),<br /> (II),<br /> (III)<br /> như<br /> hình<br /> dưới<br /> đây:<br /> Câu 24:<br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> (I)<br /> (II)<br /> (III)<br /> 3<br /> 2<br /> Đồ thị hàm số y  x  bx  x  d b, d    có thể là dạng nào trong các dạng trên?<br /> A. (I).<br /> B. (I) và (III).<br /> C. (I) và (II).<br /> D. (III).<br /> Câu 25:<br /> x2<br /> Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C ) . Đường thẳng d có phương trình y  ax  b là tiếp tuyến của<br /> 2x  3<br /> (C ) , biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O , với O là gốc<br /> tọa độ. Tính a  b .<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> Câu 26: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:<br /> x <br /> y'<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x  m có đúng hai nghiệm.<br /> A. m  2.<br /> B. m 1 , m  2.<br /> C. m  2.<br /> D. m  1 , m  2.<br /> Câu 27: Phương trình  2 x  5   log 2 x  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 (với x1  x2 ). Tính giá trị của biểu thức<br /> <br /> Mã đề 316 trang 3/6<br /> <br /> K  x1  3 x2 .<br /> <br /> A. K  32  log 2 3.<br /> B. K  18  log 2 5.<br /> C. K  24  log 2 5.<br /> Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> y'<br /> <br /> <br /> <br /> x1<br /> <br /> <br /> <br /> x2<br /> <br /> <br /> <br /> D. K  32  log 3 2.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> f x2 <br /> <br /> <br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. Hàm số đã cho không có cực trị.<br /> B. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.<br /> C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.<br /> D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br /> 3<br /> Câu 29: Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích bằng a và đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính<br /> cos  với  là góc giữa mặt bên và mặt đáy.<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> cos  <br /> .<br /> cos  <br /> .<br /> cos  <br /> .<br /> cos  <br /> .<br /> 19<br /> 5<br /> 3<br /> 37<br /> Câu 30: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án<br /> A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?<br /> y<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  4 x 2 1.<br /> B. y  x 4  2 x 2  1.<br /> C. y  x 4  2 x 2 1.<br /> D. y  2 x 4  4 x 2 1.<br /> Câu 31: Giải phương trình log3  x 1  2.<br /> A. x  7.<br /> B. x  8.<br /> C. x  10.<br /> D. x  11.<br /> Câu 32: Hàm số f ( x)  2 2 x có đạo hàm<br /> A. f '( x)  2 x22 x 1.<br /> B. f '( x)  22 x 1.<br /> C. f '( x)  22 x 1 ln 2.<br /> D. f '( x)  2 2 x ln 2.<br /> Câu 33: Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao 20cm . Trong cốc đang có một ít nước,<br /> khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (Hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước trong<br /> cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con quạ thông minh mổ những viên bi đá<br /> hình cầu có bán kính 0,6cm thả vào cốc nước để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ<br /> cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi?<br /> <br /> A. 28.<br /> B. 29.<br /> C. 27.<br /> D. 30.<br /> Câu 34: Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau<br /> đây đúng?<br /> <br /> Mã đề 316 trang 4/6<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .<br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .<br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   .<br /> <br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> <br /> Câu 35: Anh Nam mới ra trường và đi làm với mức lương khởi điểm là 6 triệu đồng/1tháng. Anh muốn dành<br /> một khoản tiền tiết kiệm bằng cách trích ra 20% lương hàng tháng gửi vào ngân hàng theo hình thức<br /> lãi kép với lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau một năm, số tiền tiết kiệm của anh Nam gần nhất với số nào<br /> sau đây?<br /> A. 14 880 000 đồng.<br /> B. 15 320 000 đồng<br /> C. 14 900 000 đồng.<br /> D. 15 876 000 đồng.<br /> Câu 36:<br /> 1<br /> Tìm tập xác định của hàm số y <br /> .<br /> 1  ln x<br /> A.  e;   .<br /> B.  0;   \ e.<br /> C.  \ e.<br /> D.  0;   .<br /> Câu 37: Sau một tháng thi công dãy phòng học của Trường X, công ty xây dựng đã thực hiện được một khối<br /> lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 25 tháng nữa công trình sẽ<br /> hoàn thành. Để kịp thời đưa công trình vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi<br /> tháng tăng 5% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ<br /> mấy sau khi khởi công?<br /> A. 19.<br /> B. 17.<br /> C. 16.<br /> D. 18.<br /> Câu 38: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số<br /> g  x   f  2 x 3  x 1  m. Tìm m để max g  x   10.<br /> 0;1<br /> <br /> A. m  5.<br /> B. m  3.<br /> C. m  1.<br /> D. m  13.<br /> Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có thể tích bằng 72cm3 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB '.<br /> Tính thể tích khối tứ diện ABCM .<br /> A. 12cm3 .<br /> B. 36cm3 .<br /> C. 18cm3 .<br /> D. 24cm3 .<br /> Câu 40: Cho số dương a và m, n   . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. a m .a n  a m  n .<br /> B. a m .a n  a m  n .<br /> C. a m .a n  a mn .<br /> D. a m .a n  ( a m )n .<br /> Câu 41: Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6 cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã<br /> cho bằng<br /> A. 96 cm 2 .<br /> B. 132 cm 2 .<br /> C. 116 cm 2 .<br /> D. 84 cm 2 .<br /> Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho<br /> bằng<br /> A. a 2.<br /> B. a 6<br /> C. a 2<br /> D. 2a<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2019 để hàm số<br /> y  mx 4   m  1 x 2  1 có đúng một điểm cực đại?<br /> A. 0.<br /> B. 2019.<br /> C. 2018.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 44: Cho hàm số y  ax  bx  c a  0 có bảng biến thiên dưới đây:<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Mã đề 316 trang 5/6<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1