intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 357

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 357 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH MÔN TOÁN  Năm học: 2017­2018 ( Đề thi gồm 6 trang) (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho số phức  z = 5 − 4i . Môđun của số phức  z  bằng: A.  41 . B. 9. C. 3. D. 1. Câu 2:  Cho hàm số:   y = x − ( 2m − 1) x + 2m   có đồ  thị   (C ) . Tất cả  có bao nhiêu giá trị  nguyên  4 2 dương của tham số   m  để  đường thẳng  d :  y = 2  cắt đồ  thị   (C )  tại bốn điểm phân biệt đều có  hoành độ bé hơn  3  là: A. 2 B. 1 C.  4 D. 3 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , đường thẳng đi qua điểm  M ( 1;2;3)  và song song với  trục  Oy  có phương trình tham số là: ↓↓ x = 1 ↓↓ x = 1 - t ↓↓ x = 1 + t ↓↓ x = 1 ↓↓ ↓↓ ↓↓ ↓ A.  d : ↓ y = 2 + 2t B.  d : ↓ y = 2 + t C.  d : ↓ y = 2 D.  d : ↓↓ y = 2 ↓↓ ↓↓ ↓ ↓↓ ↓↓ z = 3 ↓↓ z = 3 ↓↓ z = 3 - t ↓ ↓↓ z = 3 + t Câu 4:  Cho cac sô th ̉ ̃  :   x + y = 2 ́ ́ ực x, y thoa man ( ) x − 3 + y + 3 . Gia tri nho nhât cua biêu th ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ưć   P = 4 ( x 2 + y 2 ) + 15 xy  la:̀ A.  min P = −91 B.  min P = −63 C.  min P = −80 D.  min P = −83 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu  F ( x )  và  G ( x )  đều là nguyên hàm của hàm số  f ( x )  thì  F ( x ) = G ( x ) . B. Nếu  ↓ f ( x ) d x = F ( x ) + C  thì  ↓ f ( u ) du = F ( u ) + C . C.  �kf ( x ) d x = k �f ( x ) d x  ( k  là hằng số và  k ↓ 0 ). D.  �� f1 ( x ) + f 2 ( x ) � � d x = �f1 ( x ) d x + �f 2 ( x ) d x . � Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = − x 4 + 2 x2 − 1  với trục  Ox là: A.  1  . B.   2 . C.   4 . D.   3 . Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = e x ( x 2 ­ 3)  trên đoạn  [ −2; 2]  là: A.  min y = e−2 . B.  min y = e2 . C.  min y = −4e. D.  min y = −2e. [ −2;2] [ −2;2] [ −2;2] [ −2;2] Câu 8: Mặt phẳng chứa trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a . Thể  tích khối trụ bằng: 3 3 pa3 A.  pa . B.  pa . C.  . D.  pa3 . 2 4 3                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 357
  2. x y +1 z −1 Câu 9: Cho đường thẳng  ∆ : = =  và hai điểm  A(1;0;1),   B(−1;1; 2).  Biết điểm  M (a; b; c)   2 1 −1 uuur uuur thuộc  ∆  sao cho  MA − 3MB  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng  a + 2b + 4c  bằng bao nhiêu? A.  0. B.  1. C.  −1. D.  2. Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A. 5 B. 20 C.120 D. 25 Câu 11: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau:            x02y 00y3   Khi đó hàm số  y = f ( x 2 )  đồng biến trên khoảng: A.  (1; + ) B.  ( 0; + ) ( C.  − 2;0 ) D.  ( − ;0 )  và  (4; + ) x3 Câu 12: Hàm số  y = − 3x 2 + 5 x − 2  nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 3 A.  (5; + ) B.  ( 1;5 ) C.  ( − ;1) D.  ( −�� ;1) (5; +�) Câu 13: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x +1) + ( y - 2) + ( z - 1) = 4  . Tính  2 2 2 tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của  ( S ) . A.  I ( - 1;2;1)  và  R = 2  . B.  I ( - 1;2;1)  và  R = 4 C.  I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 4 D.  I ( 1; - 2;- 1)  và  R = 2  . Câu 14:  Cho hàm số   f ( x )   có  đạo hàm   trên   ?   và thỏa mãn   f ( x ) > 0, " x ↓ ? . Biết   f ( 0 ) = 1   và  f '( x ) = 2 - 2 x ,hỏi có bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số   m   để  phương trình   f ( x ) = m   có hai  f ( x) nghiệm thực phân biệt? A.  5 . B.  1 . C.  3 . D.  2 . Câu 15: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với  mặt phẳng đáy và  SA = a 2.  Tính thể tích V  của khối chóp  S . ABCD. a3 2 a3 2 3 A. V = . B. V = a3 2. C. V = . D. V = a 2 . 6 3 4 Câu 16: Một xưởng sản xuất những thùng hình hộp chữ nhật bằng nhôm không nắp và có các kích   thước  x ,  y,  z   ( dm ) . Biết tỉ số hai cạnh đáy là  x : y = 1 : 3 , thể tích khối hộp bằng  18dm 3 .  Để tốn ít  vật liệu nhất thì tổng  x + y + z  bằng: 26 19 A.  dm. B.  26dm. C.  dm. D.  10dm. 3 2 Câu 17: Đổ thị sau đây là đổ thị của hàm số nào? x+2 2x + 1 A.  y = B.  y = x +1 x +1 x +3 x −1 C.  y = D.  y = 1− x x +1                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 18: Gọi  P là tích của tất cả các giá trị nguyên dương của  n  thỏa mãn:   An2 - 3Cn2 = 15 - 5n . Tính  P. A.  P = 5. B.  P = 6. C.  P = 30. D.  P = 360. Câu 19:  Tìm tất cả  các  giá trị  thực của tham số   m để  hàm số   y = 4x 3 + mx 2 ヨ3x đạt cực trị  tại  x1, x2  sao cho:  x1 = −4x2. 9 9 A.  m = −  hoặc  m = . B.  m = −2  hoặc  m = 2 . 2 2 2 2 C.  m = −  hoặc  m = . D.  m = −1  hoặc  m = 1 . 9 9 4 2 Câu 20: Cho  f ( x) dx = 16 . Tính  I = f (2 x)dx. 0 0 A.  I = 16 B.  I = 8 C.  I = 32 D.  I = 4 Câu 21: Cho các số phức  z  thỏa mãn  z - 1 = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức  ( ) w = 1 + 3i z + 2  là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A.  r = 16. B.  r = 8. C.  r = 2. D.  r = 4. Câu 22: Cho các số phức  z , w  khác  0  và thỏa mãn:  | z − w |= 2 | z |=| w | . Tìm phần thực của số phức  z u= . w 1 1 1 A.  B.  − C.  D.  1 4 8 8 Câu 23: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Cạnh bên  SA = a 3  và vuông  góc với mặt đáy  ( ABC ) . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC ) . a 5 a 15 A.  d = . B.  d = a 3 . C.  d = a. D.  d = . 5 2 5 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  ( m + 1) sin x + 2 - m = 0  có nghiệm. 1 1 A.  m ↓ . B.  - 1 < m ↓ . C.  m ↓ - 1. D.  m > - 1. 2 2 x- 3 y- 3 z Câu 25:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = = , mặt phẳng  1 3 2 ( a ) : x + y - z + 3 = 0   và điểm   A ( 1;2 - 1) . Đường thẳng   D   đi qua   A , cắt   d   và song song với mặt  phẳng  ( a )  có phương trình là: x - 1 y - 2 z +1 x - 1 y - 2 z +1 A.  = =                                            B.  = = 1 2 1 1 -2 -1 x - 1 y - 2 z +1 x - 1 y - 2 z +1 C.  = =                                             D.  = = -1 -2 1 1 2 1 Câu 26: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Khi đó  log6 5  tính theo a và b là: ab 1         A.                      B.                        C. a + b                D.  a2 + b2 a+ b a+ b Câu 27:  Cho hình chóp   S . ABC   có đáy   ABC   là tam giác vuông tại   B   và   BA = BC = a . Cạnh bên  SA = 2a  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S . ABC  là: A.  a 6. B.  a 6 . C.  3a. D.  a 2 . 2 2 Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số:  f ( x ) = x − 3 x  là : 2                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 357
  4. 3 A.  F ( x ) = x − 3x + C . B.  F ( x ) = x3 − x 2 + C . 3 2 2 3 x 3 C.  F ( x ) = 2 x − 3 + C . D.  F ( x ) = − x 2 + C . 3 2 4p Câu 29: Một hình cầu (S) có thể tích  (dm3 ).  Người ta muốn đặt hình cầu này nội tiếp một hình  3 nón . Hình nón đó có thể tích bé nhất bằng: 8p 10p A.  (dm3 ). B.  4p(dm 3 ). C.  (dm3 ). D.  2p(dm3 ). 3 3 Câu 30: Kí hiệu  a ,  b  lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức  z = i ( 1 - i ) .  Khẳng định nào sau  đây là đúng? A.  a = 1,  b = 1. B.  a = 1,  b = - i. C.  a = 1,  b = i. D.  a = 1,  b = - 1. �x 2 + 2 x + 2 � 2 Câu 31: Gọi  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình:  log 2 � 2 �= x − 3 x − 3 . Tính giá trị của  �3 x + x + 2 � biểu thức  T = x12 + x22 . 33 25 A.  T = . B.  T = . C.  T = 15 . D.  T = 13 . 4 4 Câu 32:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho các điểm   A ( 1;0;0 ) , B ( 0;2;0 ) , C ( 0;0; m ) .  Để  mặt  phẳng  ( A BC )  hợp với mặt phẳng  ( Oxy )  một góc  60 0  thì giá trị của  m  là: 2 12 12 5 A.  m = ↓ B.  m = ↓ C.  m = ↓ D.  m = ↓ 5 5 5 2 Câu 33: Tập xác định của hàm số:  y = log 2 (2 x − 1)  là: �1 � �1 � � 1� A.  D = ↓ \ � �. B.  D = � ; + �. C.  D = (−1; + ) . D.  D = �− ; �. �2 �2 � � 2� Câu 34:  Trong không gian  Oxyz, cho điểm   A ( 1; −6;1)   và mặt phẳng   ( P ) : x + y + 7 = 0 . Điểm   B   thay đổi thuộc Oz; điểm  C  thay đổi thuộc mặt phẳng  ( P ) . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ  nhất. Tọa độ điểm  B  là: A.  B (0;0;1) B.  B (0;0; −2) C.  B(0;0; −1) D.  B (0;0; 2) Câu 35: Một ô tô đang chạy với vận tốc  200 m/ s  thì người lái xe đạp phanh. Từ  thời điểm đó, xe  chuyển động chậm dần đều với vận tốc   v ( t ) = 200 + at  ( m/ s) , trong đó   t   là khoảng thời gian tính  bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh và  a ( m/ s 2 )  là gia tốc. Biết rằng khi đi được 1500m thì xe   dừng, hỏi gia tốc của xe bằng bao nhiêu? 200 40 40 100 A.  a = -  m/ s 2 . B.  a = -  m/ s 2 . C.  a =  ( m/ s 2 ) . D.  a = -  m/ s 2 . 13 3 3 13 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho điểm  A( - 1; 2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm  A trên trục oy là điểm: A.  P ( - 1; 0;1) B.  N(- 1; 2; 0) ↓ C.  Q ( 0;0;1) D.  M (0; 2;0) ↓ x 1� Câu 37: Phương trình  3 = 2 + �1− x � �có bao nhiêu nghiệm âm? �9 � A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 38:  Trong không gian với hệ  tọa  độ   Oxyz , cho hai điểm   A( 2;0; - 1) , B ( 1; - 1;3)   và mặt phẳng ( P ) : 3 x + 2 y - z + 5 = 0 . Gọi  ( a )  là mặt phẳng đi qua hai điểm  A, B  và vuông góc với  ( P ) , phương  trình của mặt phẳng  ( a )  là: A.  ( a ) : 7 x - 11 y + z - 1 = 0 B.  ( a ) : - 7 x + 11 y + z + 15 = 0                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 357
  5. C.  ( a ) : 7 x - 11 y - z + 1 = 0 D.  ( a ) : - 7 x + 11y + z - 3 = 0 3x − 1 Câu 39: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = ? −x −1 A.  y = −3 . B.  y = 1. C.  x = 3. D.  x = −1. 3 3 Câu 40: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên đoạn  [0;3] . Nếu  f ( x) dx = 2  thì tích phân  [ x − 2 f ( x)] dx  có  0 0 giá trị bằng: 1 5 A.  . B.  . C.  7 . D.  5 . 2 2 Câu 41: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O  cạnh bằng  a ,  SO  vuông góc với  đáy. Gọi  M ,  N  lần lượt là trung điểm  SA  và  BC . Tính góc giữa đường thẳng  MN  với mặt phẳng  ( ABCD ) , biết  MN = a 10 . 2 A.  30 0 . B.  450 . C.  90 0 . D.  60 0 . 3- x Câu 42: lim  bằng: 2x + 3   x ↓ +↓ -1 2 -1 A.  0. B.  . C.  . D.  . 2 3 3 Câu 43: Phương trình  log 3 (3 x − 2) = 3 có nghiệm là: 11 25 29 A.  x = B.  x = 87 C.  x = D.  x = 3 3 3 Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình:    1 + log 5 ( x + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m )  đúng  ∀x.  Tổng giá trị các phần tử trong tập S bằng: 2 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 1 Câu 45: Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi   đường tròn có bán kính  R = 2,  đường cong  y = 4 - x   4 và trục hoành ( như hình vẽ). Tính thể tích  V  của khối tạo thành khi cho hình  ( H )  quay quanh trục  Ox .     53p 77p 67 p 40 p A. V = ↓ B. V = ↓ C. V = ↓ D. V = ↓ 6 6 6 3 Câu   46:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m (   với   m < 6) thì   phương   trình:  ( 2 + 3) + ( 2 − 3) x x = m    có hai nghiệm thực phân biệt? A.  0 . B.  2 . C.  3 . D.  5 . Câu 47: Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên sau:                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 357
  6. x­14y 00y3 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu  tại  x = −2 . B. Hàm số đạt cực đại tại  x = 4  . C. Hàm số đạt cực đại tại  x = −1 . D. Hàm số đạt cực đại tại  x = 3 . Câu 48:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy   ABCD   là hình vuông tâm   O , cạnh bằng   4a . Cạnh bên  SA = 2 a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh  S  trên mặt phẳng  ( ABCD )  là trung điểm của  H  của đoạn  thẳng  AO . Tính khoảng cách  d  giữa các đường thẳng  SD  và  AB . 3a 2 A.  d = 2a. B.  d = 4 a. C.  d = 4 a 22 . D.  d = . 11 11 Câu 49:  Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y = − x 3 + 2 x 2   song song với đường thẳng  y = x? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 50: Cho tập hợp  A = { 0;  1;  2;  3;  4;  5} . Gọi  S  là tập hợp các số có  3  chữ số khác nhau được lập  thành từ  các chữ  số của tập  A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để  số  được chọn có   chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. 4 23 1 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 25 5 25 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2