SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG<br />
ĐẠO – HÀ ĐÔNG<br />
ĐỀ THI THỬ LẦN 2<br />
( Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phàn: SINH HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ tên thí sinh:………………………………..; Số báo danh:……………………<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 81. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử?<br />
A. ADN<br />
B. mARN<br />
C. Prôtêin<br />
D. AND và ARN<br />
Câu 82. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng, phát triển<br />
vượt trội so với bố mẹ gọi là:<br />
A. Thoái hoá giống<br />
B. Ưu thế lai<br />
C. Bất thụ<br />
D. Siêu trội<br />
Câu 83. Cá thể có kiểu gen aaBbDdEe khi giảm phân cho tối đa bao nhiêu giao tử?<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 6<br />
D. 8<br />
Câu 84. Bộ NST của lúa nước là 2n = 24. Số lượng NST đơn có trong một tế bào thuộc thể ba nhiễm<br />
là bao nhiêu?<br />
A. 22<br />
B. 23<br />
C. 36<br />
D. 25<br />
Câu 85. Bệnh (hội chứng bệnh) nào sau đây ở người không phải do đột biến NST gây nên?<br />
A. Hội chứng Claifentơ<br />
B. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)<br />
C. Ung thư máu<br />
D. Hội chứng Đao<br />
Câu 86. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Một loài thực vật khác có bộ NST lưỡng bội<br />
2n = 26. Theo lí thuyết, giao tử tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường của thể song nhị bội dược<br />
hình thành từ hai loài trên có số lượng NST là:<br />
A. 26<br />
B. 24<br />
C. 25<br />
D. 27<br />
Câu 87. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:<br />
A. quần thể giao phối<br />
B. quần thể tự phối<br />
C. quần thể sinh sản sinh dưỡng<br />
D. quần thể sinh sản hữu tính<br />
Câu 88. Khi nói về dinh dưỡng nitơ ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Nitơ được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH+4 , NO-3<br />
II. Cây trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật<br />
III. Cây không thể hấp thụ được nitơ phân tử<br />
IV. Nitơ ở dạng NO, NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cây trồng<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 89. Khi nói về các nhân tố tiến hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br />
I. Đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp của tiến hoá<br />
II. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen<br />
III. Các yếu tố ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể<br />
IV. Giao phối không ngẫu nhiên làm giàu vốn gen của quần thể, tăng sự đa dạng di truyền.<br />
Các phát biểu sai là;<br />
A. I và II<br />
B. I và III<br />
C. II, III, IV<br />
D. I, III, IV<br />
Câu 90. Dạng đột biến nào sau đây có giá trị trong chọn giống cây trồng, nhằm tạo ra những giống<br />
năng suất cao, phẩm chất tốt, không có hạt?<br />
A. Đột biến gen<br />
B. Đột biến lệch bội<br />
C. Đột biến đa bội<br />
D. Đột biến NST<br />
Câu 91. Trên mạch gốc của gen có thành phần các loại nucleotit gồm: 400A, 200T, 400G, 500X. Gen<br />
phiên mã một số lần cần môi trường cung cấp số nuclêôtít loại A là 1600. Số lần phiên mã của gen là:<br />
A. 8<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 1<br />
Câu 92. Dự đoán về tỉ lệ kiểu hình của phép lai P: AaBb (Vàng, trơn) x AaBb (Vàng, trơn)<br />
A. 9 : 3 : 3 : 1<br />
B. 3 : 3 : 1 : 1<br />
C. 1 : 1 : 1 : 1<br />
D. 4 : 4 : 1 : 1<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
De<br />
cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?<br />
de<br />
A. 1<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
D. 8<br />
Câu 94. Bộ NST của ruồi giấm có 2n = 8, khi quan sát tiêu bản tế bào của một cá thể thấy có 12 NST.<br />
Cá thể này thuộc dạng?<br />
A. Thể tam bội<br />
B. Thể 3 nhiễm<br />
C. Thể tứ bội<br />
D. Thể 4 nhiễm<br />
Câu 95. Ở người alen A quy định máu bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định máu khó<br />
đông. Hai alen này nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Ở một gia đình, bố mẹ đều bình<br />
thường, sinh con trai bị máu khó đông. Kiểu gen của bố mẹ là:<br />
A. XAXA x XAY<br />
B. XA Xa x XaY<br />
C. XA Xa x XAY<br />
D. XA XA x XaY<br />
Câu 96. Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với<br />
alen b quy định thân thấp. Quần thể ban đầu có số cây thân thấp chiếm 10%, tần số alen B bằng 0,6 thì<br />
cây thân cao có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ<br />
A. 60%<br />
B. 10%<br />
C. 48%<br />
D. 30%<br />
Câu 97. Giả sử trong cùng một cánh đồng rau, quần thể côn trùng thuộc loài A lại chỉ sống trên cây<br />
rau cải xanh, còn quần thể khác cũng thuộc loài côn trùng A lại thích sống trên cây bắp cải. Giữa 2<br />
quần thể này đã có sự:<br />
A. Cách li sinh thái<br />
B. Cách li di truyền<br />
C. Cách li sinh sản và cách li di truyền<br />
D. Cách li sinh sản<br />
Câu 98. Khi nói về bệnh huyết áp ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây Sai?<br />
I. Người bị huyết áp cao là khi huyết áp cực đại quá 150mmHg và kéo dài.<br />
II. Người bị huyết áp thấp là khi huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg và kéo dài.<br />
III. Huyết áp cao dễ dẫn tới sự cung cấp máu cho não kém, dễ bị ngất.<br />
IV. Huyết áp thấp dễ dẫn tới vỡ mạch máu, gây xuất huyết não.<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 99. Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động của<br />
A. mô phân sinh đỉnh<br />
B. mô phân sinh bên<br />
C. mô phân sinh lóng<br />
D. Cả ba loại mô phân sinh trên<br />
Câu 100. Ba bộ ba không mã hoá axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp Prôtêin là:<br />
A. UAA, UAG, UGA B. UAA, AUG, GAU C. GXX, XGU, UGX D. AUU, AUG, AGU<br />
Câu 101. Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:<br />
I. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ đậu<br />
II. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.<br />
III. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn<br />
IV. Trâu, bò ăn cỏ trên đồng cỏ<br />
Có bao nhiêu quan hệ không gây hại cho loài tham gia?<br />
a. 2<br />
b. 1<br />
c. 3<br />
d. 4<br />
AB<br />
Câu 102. Biết rằng kiểu gen<br />
khi giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số f = 20%. Hỏi giao tử<br />
ab<br />
AB chiếm tỉ lệ bao nhiêu?<br />
A. 10%<br />
B. 20%<br />
C. 30%<br />
D. 40%<br />
Câu 103. Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự Nuclêotit ở một mạch là:<br />
5’ – ATG GTX TTG TTA – 3’<br />
Trình tự Nuclêotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mARN được phiên mã từ gen trên?<br />
A. 3’ – UAX XAG AAX AAU – 5’<br />
B. 5’- ATG GTX TTG TTA – 3’<br />
C. 3’ – TAX XAG AAX AAT – 5’<br />
D. 5’ – AUG GUX UUG UUA – 3’<br />
Câu 104. Hệ tuần hoàn hở có ở:<br />
A. Cá sấu, rắn<br />
B. Chim bồ câu<br />
C. Ốc sên, côn trùng<br />
D. Chó, mèo<br />
Câu 105. Nhóm động vật nào sau đây không có răng?<br />
A. Ngựa, thỏ, chuột<br />
B. Trâu, bò, dê, cừu<br />
Câu 93. Cá thể có kiểu gen Aa<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
C. Hổ, báo, chó sói<br />
D. Chim ăn hạt, gia cầm<br />
Câu 106. Người là động vật ăn?<br />
A. ăn thực vật<br />
B. ăn tạp<br />
C. ăn thịt<br />
D. ăn có chọn lọc<br />
Câu 107. Rừng thông phương Bắc thuộc kiểu hệ sinh thái nào?<br />
A. Hệ sinh thái nhân tạo<br />
B. Hệ sinh thái trồng được<br />
C. Hệ sinh thái dưới nước<br />
D. Hệ sinh thái trên cạn<br />
Câu 108. Phần lớn nước vào cây đi đâu?<br />
A. Tham gia hô hấp<br />
B. Thoát vào không khí<br />
C. Dự trữ trong cơ thể<br />
D. Tham gia tạo vật chất hữu cơ<br />
Câu 109. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần xã?<br />
A. Độ đa dạng về loài<br />
B. Sự phân bố cá thể trong không gian<br />
C. Loài ưu thế và loài đặc trưng<br />
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi ở mỗi loài<br />
Câu 110. Trong các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ thuộc dạng cách li sau hợp tử?<br />
I. Các cá thể giao phối với nhau và sinh con nhưng con không sinh sản được<br />
II. Hai quần thể sinh sản vào hai mùa khác nhau<br />
III. Các cá thể của quần thể này có giao phối với các cá thể của quần thể kia nhưng không hình<br />
thành hợp tử.<br />
IV. Các cá thể của quần thể này có giao phối với các cá thể của quần thể kia nhưng phôi bị chết<br />
trước khi sinh.<br />
V. Các cá thể có tập tính giao phối khác nhau nên mặc dù ở trong một môi trường nhưng bị cách li<br />
sinh sản.<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 111. Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu?<br />
A. Thoát hơi nước qua khí khổng<br />
B. Thoát hơi nước qua bề mặt lá<br />
C. Thoát hơi nước qua lớp cutin<br />
D. Thoát hơi nước qua các mép lá<br />
B<br />
Câu 112. Ở gà, một cá thể có kiểu gen AaX Y giảm phân bình thường tạo giao tử. Có bao nhiêu kết<br />
luận sau đây đúng?<br />
I. Tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau<br />
II. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau<br />
III. Loại giao tử AY chiếm tỉ lệ 25%<br />
IV. Tạo ra giao tử mang NST Y với tỉ lệ 50%<br />
V. Nếu sinh ra giao tử mang gen aXB thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
Câu 113. Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, động vật có mấy hình thức hô hấp?<br />
I. Hô hấp qua bề mặt trao đổi khí<br />
II. Hô hấp bằng hệ thống ống khí<br />
III. Hô hấp bằng mang<br />
IV. Hô hấp bằng phổi<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 114. Khi nói về diễn thế sinh thái, kết luận nào sau đây sai?<br />
A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự<br />
biến đổi của môi trường<br />
B. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật và kết quả hình thành<br />
quần xã tương đối ổn định<br />
C. Diễn thế sinh thái xảy ra có thể do những nguyên nhân bên ngoài, hoặc những nguyên nhân bên<br />
trong quần xã<br />
D. Diễn thế thứ sinh luôn dẫn tới làm cho quần xã bị suy thoái<br />
Câu 115. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?<br />
A. aabb x aabb<br />
B. AaBb x Aabb<br />
C. AaBb x aabb<br />
D. aaBb x Aabb<br />
Câu 116. Vì sao muốn bảo quản hạt thì lại cần phải phơi khô hạt?<br />
A. Vì khi hạt khô, cường độ hô hấp sẽ bằng 0<br />
B. Vì khi hạt khô, không bị động vật ăn<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
C. Vì khi hạt khô, độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp giảm<br />
D. Vì khi hạt khô, dễ gieo trồng cho vụ sau.<br />
Câu 117. Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài<br />
giảm<br />
B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt<br />
C. Mật độ cá thể của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của<br />
môi trường.<br />
D. Mật độ cá thể có thể ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.<br />
Câu 118. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy<br />
định thân thấp; alen B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng, các gen phân<br />
li độc lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Cho cây P giao<br />
phấn với 2 cây khác nhau:<br />
- Với cây thứ nhất, thu được đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1; trong đó cây thân cao,<br />
hoa vàng chiếm tỉ lệ 1/8.<br />
- Với cây thứ hai, thu được đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân<br />
thấp hoa đỏ.<br />
Biết rằng không xảy ra đột biến, các cá thể con có sức sống như nhau.<br />
Kiểu gen của cây P, cây thứ nhất và cây thứ hai lần lượt là;<br />
A. AaBb, aabb, AaBB<br />
B. AaBb, aaBb, AABb<br />
C. AaBb, Aabb, AaBB<br />
D. AaBb, AaBb, AABB<br />
Câu 119. . Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy đinh hoa đỏ;<br />
alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy đinh quả tròn. Hai gen này nằm trên NST<br />
thường. Cho lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Cho F1 giao phấn với nhau,<br />
F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 25% cây hoa tím, quả tròn : 50% cây hoa tím, quả dài : 25% cây hoa đỏ,<br />
quả dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?<br />
I. F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên ( bố hoặc mẹ) với tần số 20%<br />
II. Đời F2 có thể có tối đa 7 loại kiểu gen<br />
III. Ở F2, có thể có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím, quả dài<br />
IV. F1 dị hợp tử chéo và hai cặp gen liên kết hoàn toàn với nhau.<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
Câu 120. Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một NST của cặp số 3 không<br />
phân li, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con<br />
có bộ NST là:<br />
A. 2n+1 và 2n-1<br />
B. 2n+1 và 2n<br />
C. 2n+1 và 3n<br />
D. 2n-1 và 2n<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />