intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Cẩm Thủy 2 - Mã đề 142

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

86
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Cẩm Thủy 2 - Mã đề 142 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Cẩm Thủy 2 - Mã đề 142

  1. Trang     /5 ­ Mã đề   THPT CẨM THỦY 2 ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA  LẦN 3 NĂM HỌC 2017 – 2018 TỔ: TOÁN  ­ TIN Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)                            Mã đề: 142 Đề bài:  Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau để tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm:  Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số  là A.  B.  C.  D.   Câu 2. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích . Tìm bán kính đáy r  của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 2 m B. 0,8 m C. 1,2 m D. 2,4 m  Câu 3. Số các giá trị nguyên của  để phương trình  có đúng hai nghiệm  là A. 2 B.  C.   D.   3  Câu 4. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng bao nhiêu miền đa giác ? A. 4 B. 1 C. 2  D. 3  Câu 5. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình A. y = ­2 B. x = 5 C. x = ­5 D. y = 2  Câu 6. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức  trong đó A là số lượng vi khuẩn ban  đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng  và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau  12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu ? A. 36 giờ B. 24 giờ C. 48 giờ D. 60 giờ  Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình  là A. B. C. D.  Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây không có cực trị ? A.  B.  C.  D.   Câu 9. Cho hàm số  có đồ thị hàm số như hình vẽ.    Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình  có 3 nghiệm phân biệt.  A.  B.  C.  D.  Câu 10. Số hạng thứ hai trong dãy số có số hạng tổng quát un = n  là 2 A. 4 B. 9 C. 2 D. 1  Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxyz, vectơ có tọa độ là A. (0; 0; 1) B. (1; 0; 0) C. (0; 0; 0) D. (0; 1; 0)  Câu 12. Thể tích của vật thể tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng  x = a và x = b (a 
  2. Trang     /5 ­ Mã đề   cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn . Gọi là số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi   gần nhất với số nào trong các số sau ? A.  tháng B.  tháng C. tháng D. tháng  Câu 14. Tìm hệ số của trong khai triển . A. 7752 B. 1902 C. 582 D. 252  Câu 15. Cho  là ba số thực dương, khác 1 và . Biết và  Khi đó, giá trị của bằng bao nhiêu ?  A.  B.  C.  D.   Câu 16. Cho hàm số. Phương trình tiếp tuyến tại điểm của đồ thị hàm số trên là  A.  B.  C.  D.   Câu 17. Hàm số  có tập xác định là A. R B.  C.  D.   Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  có 3 điểm cực trị. A.  B.   C.  D.   Câu 19. Tìm  để hàm số sau đồng biến trên : .  A.  B.  C.   D.   Câu 20. Cho tam giác vuông  vuông tại  có . Quay tam giác  xung quanh trục , ta được một hình nón có độ  dài đường sinh bằng  A. 9 B. 10 C. 6 D. 7  Câu 21. Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ .   Gọi m là số nghiệm thực của phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?  A.  B.  C.  D.   Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt cầu  có bán kính bằng A. 3 B.  C. 9 D.   Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ,  và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm  thuộc  sao cho   có giá trị nhỏ nhất. A.   B.   C.  D.  Câu 24. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi  (s) chuyển động thẳng với vận tốc  Tìm quãng đường  (m)  vật đi được cho tới khi nó dừng lại. A.  B.          C.              D.                    Câu 25. Cho hình lập phương  có cạnh bằng . Gọi  lần lượt là trung điểm các cạnh  và . Côsin của góc  tạo bởi hai mặt phẳng  và bằng A.  B.  C.  D.   Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ  mặt phẳng  đi qua điểm  và cắt các trục tọa độ  lần lượt tại   thỏa mãn  nhỏ nhất. Mặt phẳng  đi qua điểm nào dưới đây ? A.                  B.               C.                 D.   Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ  cho đường thẳng  và điểm  Mặt cầu  đi qua điểm  và có tâm   thuộc đường thẳng  Viết phương trình mặt cầu  có bán kính nhỏ nhất.  A.               B.                   C.  D.                Câu 28. Số phức z = a+bi là số thuần ảo khi
  3. Trang     /5 ­ Mã đề   A. a = 0  B. b = 0 C. a = 1 D. b = 1  Câu 29. Cho hình chóp ,  là hình chữ nhật,  vuông góc với đáy. , , . Tính góc giữa  và .       A.  B.  C.  D.   Câu 30. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức  thỏa mãn  là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm  của  đường tròn đó. A.  B.  C.  D.   Câu 31. Biết  với , ,  là các số hữu tỷ. Tính . A.  B.  C.  D.   Câu 32. Tìm số nghiệm thực của phương trình . A. B.1 C. 0 D. 2  Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tất cả các cạnh bằng a và có tâm là O gọi M là trung  điểm của OA. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SCD). A.  B.  C.  D.   Câu 34. Xét các số phức  thỏa mãn . Tính  khi  đạt giá trị nhỏ nhất. A.  B.  C.  D.   Câu 35. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A.  B.  C.  D.   Câu 36. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng  và , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt  phẳng (P) vuông góc với trục  tại điểm có hoành độ  là một đường tròn có độ dài bán kính . A.  B.  C.  D.   Câu 37. Trong không gian , cho hai điểm  và . Mặt phẳng qua  và vuông góc với  có phương trình là A.  B.  C.  D.   Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng  và điểm . Tọa độ điểm  đối xứng với  qua  là A.  B.  C.  D.   Câu 39. Cho dãy số  được xác định như sau: .  Tính tổng   A.  B.  C.   D.   Câu 40. Công thức nào tính thể tích khối trụ có bán kính r, đường cao h ? A.  B.  C.  D.   Câu 41. Cho hình chóp . Gọi  lần lượt là trung điểm của    Tính tỷ số  của thể tích khối chóp  chia cho thể  tích khối chóp . A.  B.   C.  D.   Câu 42. Ai là người sáng tạo ra phép tính tích phân được thế giới công nhận ? A. Ri­man B. Lai­bơ­nit C. Cả Niu­tơn và Lai­bơ­nit  D. Niu­tơn  Câu 43. Tim ̉ ̀ đê giá trị lớn nhất cua ham sô  trên đoan  đat giá tr ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ị nhỏ nhất. Giá trị của  là     A.  B.  C. 3 D. 1  Câu 44. Một mặt phẳng (P) có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 2 B. 0 C. Vô số  D. 1  Câu 45. Cho hàm số  là hàm lẻ và liên tục trên  biết  và . Tính . A.  B.  C.  D.   Câu 46. Hàm số y =2  có cơ số a bằng x
  4. Trang     /5 ­ Mã đề   A. ­2 B. 3 C. 4 D. 2  Câu 47. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì đẳng thức xác suất nào đúng ? A.  B.  C.  D.   Câu 48. Phần thực của số phức  A. ­7 B.  C. 3 D.   Câu 49. Một hộp chứa  quả cầu trong đó có quả màu xanh và quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt quả  cầu từ hộp đó. Tính xác suất để  lần đều lấy được quả cầu màu xanh. A.  B.  C.  D.  Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình  có nghiệm thuộc . A. B. C. D.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2