intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 104

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 104 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 104

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  104 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  un = 7 n + 1 B.  un = 7 n − 1 C.  un = 7 n D.  un = 7 n + 7 Câu 2: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song   song với đường thẳng b? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 � 2x −1 � Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 � log 3 �> 0  là: 2 � x +1 � �1 � �1 � A.  ( −�; −4 ) �� ; +�� B.  ( −4; −1) C.  ( −�� ; 4 ) ( 1; +�) D.  �− ;+ � �2 � �2 � Câu 4: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự tâm   G biến H thành O có tỉ số là: A. 2 B. ­0,5 C. 0,5 D. ­2 Câu 5: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ  cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ  với giá  2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ  đều có người thuê và cứ  tăng thêm giá cho mỗi căn hộ  100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập tháng cao nhất thì công  ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2.200.000 đồng B. 2.100.000 đồng C. 2.250.000 đồng D. 2.225.000 đồng 2 x − 2018 Câu 6: Cho hàm số  y = . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x −1 A. Hàm số đồng biến trên  ᄀ \ { 1} B. Hàm số nghịch biến trên  ᄀ \ { 1} C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ;1)  và  ( 1; + ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( −�� ;1) ( 1; +�) Câu 7: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số trong   một số là khác nhau: A. 64 B. 24 C. 256 D. 12 Câu 8: Hàm số  y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 9  nghịch biến trên khoảng: A.  ( 3; + ) B.  ( 1;3) C.  ( − ;1) D.  ( − ; + ) Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x ( ) ( x + 1) D.  y = � e� x A.  y = 2 B.  y = log 3 C.  y = ln x �� �π� Câu 10:  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,   BA = a ,   BC = 2a ,   SA = 2a   và SA  vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Tính khoảng cách từ  điểm K đến mặt phẳng (SAB). 8a 2a 5a a A.  B.  C.  D.  9 9 9 9                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 104
  2. x2 + 3 Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên đoạn  [ 2; 4]  là: x −1 19 A. 6 B. ­3 C.  D. ­2 3 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x − x 4  là: 2 A.  [ −1; 2] B.  ( −1;2 ) C.  [ −2;1] D.  [ 0;1] Câu 13: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log 2 ( x − 2 x ) = 3  là: 2 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 π � � a sin x 2 Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn  � ; 2π � thỏa mãn  dx = . �4 � 0 1 + 3cos x 3 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 x2 −1 Câu 15: Cho đường thẳng  y = 2 x −1 cắt đường cong  y =  tại hai điểm phân biệt A, B. Hoành độ  x−2 trung điểm I của AB là: A. ­2,5 B. 2 C. 2,5 D. ­2 Câu 16: Xét hai mệnh để sau: P: “Phương trình  x 3 + 4 x + 4 = 0  luôn có nghiệm trong khoảng  ( −1;1) ”. Q: “Phương trình  x 5 + x − 1 = 0  có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1”. Trong hai mệnh đề trên: A. Cả hai mệnh đề đều sai B. Chỉ có Q sai C. Cả hai mệnh đề đều đúng D. Chỉ có P sai Câu 17: Xác định tất cả các giá trị của m để hai điểm cực trị của đồ thị hàm số   y = x 3 − 3 x 2 + mx  đối  xứng với nhau qua đường thẳng  x − 2 y − 5 = 0 . A.  m = 2 B.  m = −2 C.  m = 2 D.  m = 0 3n − 4.2n +1 + 3  bằng: lim   Câu 18: 3.2n + 4n A.  + B. 1 C.  − D. 0 Câu 19: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông  hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông hoa từ  ba bó hoa trên để  cắm vào lọ  hoa, tính xác suất để  trong 7  bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. 994 36 1 3851 A.  B.  C.  D.  4845 71 71 4845 1 Câu 20: Cho một cấp số cộng có  u1 = ,  u8 = 26 . Tìm d? 3 10 3 11 3 A.  d = B.  d = C.  d = D.  d = 3 11 3 10 Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là một hình đa diện đều. B. Chỉ có năm loại hình đa diện đều. C. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của một hình đa diện đều. D. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều. Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,  SA = a, SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa đường  thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là  α . Khi đó,  tan α  bằng: 1 A.  3 B.  C.  2 D. 1 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 104
  3. sin 6 x + cos6 x Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  = m tan 2 x  có nghiệm: cos 2 x − sin 2 x 1 1 1 1 1 1 A.  m < − �m > B.  m −��� m C.  m −��� m D.  m −��� 1 m 1 4 4 2 2 8 8 Câu 24:  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A,   AB = AC = a ,   BAC ᄀ = 120 . SAB,  SAC lần lượt là các tam giác vuông  ở B, C. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SB tạo với đáy một  góc  45 . a3 a3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  5 6 4 3 13 1� Câu 25: Tìm số hạng chứa  x  trong khai triển  � 7 �x − � : � x� A.  −C13 3 B.  −C13 x 3 7 C.  −C134 x 7 D.  C133 x 7 Câu 26: Nếu  4 x + 4− x = 46  thì giá trị biểu thức  P = 2 x + 2− x  bằng: A. 7 B. 48 C.  4 3 D.  4 2 Câu 27: Nghiệm của phương trình  2sin x + 1 = 0  là: π π π π x = − + k 2π x = − + k 2π x = − + kπ + k 2π x=− 3 6 6 6 A.  B.  C.  D.  4π 5π 7π 7π x= + k 2π x= + k 2π x= + kπ x= + k 2π 3 6 6 6 Câu 28: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt cược 20000 đồng, mỗi lần sau đặt   cược gấp đôi số tiền lần trước (nếu thắng thì được gấp đôi số  tiền đặt cược). Người đó thua 9 lần   liên tiếp và thắng  ở  lần đặt cược thứ  10 và dừng lại. Hỏi người du khách trên thắng hay thua bao   nhiêu tiền? A. hòa vốn B. thua 40000 đồng C. thua 20000 đồng D. thắng 20000 đồng Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm  A ( 1; −2; 2 ) , B ( 2;0; −4 ) . Điểm C trên trục Oy sao cho tam  giác ABC vuông tại B có tung độ bằng: A. 13 B. 11 C. 14 D. 12 r Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm  M ( −5; 2 )  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v = ( 2;1)  là: A.  ( 7; −1) B.  ( −3;3) C.  ( 3; −3) D.  ( −7;1) 3x − m Câu 31:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m để  đường cong   y =   cắt trục hoành, trục tung  x−2 tương ứng tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích là 12 (O là gốc tọa độ). A.  m = 3 B.  m = −12 C.  m = 12 D.  m = 12 Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,  SA ⊥ ( ABC ) ,  SA = a . Gọi (P) là mặt  phẳng đi qua S và vuông góc với BC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi (P) có diện tích bằng: a2 a2 a2 3 A.  a 2 B.  C.  D.  6 2 4 Câu 33: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy  R, chiều cao h và độ dài   đường sinh l được tính bởi công thức: A.  S xq = π Rl B.  S xq = 2π Rl C.  S xq = π Rh D.  S xq = 2π Rh Câu 34: Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 3− 2 x : e 4 −2 x e3 e3 A.  F ( x ) = B.  F ( x ) = C.  F ( x ) = e D.  F ( x ) = − 3− 2 x 4 − 2x 2e 2 x 2e 2 x Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình  4 x + 2 x − m 0  có nghiệm trong đoạn  [ 1;2] .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 104
  4. A.  m 6 B.  m 20 C.  m 20 D.  6 m 20 Câu 36: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? x2 −1 A.  y = B.  y = x 4 − 4 x 2 + 2018 C.  y = x3 − 3 x 2 + 3 x + 1 D.  y = sin x + cos x x+2 ax + b Câu 37: Cho hàm số  y =   có đồ thị như hình vẽ bên dưới: cx + d Khẳng định nào sau đây đúng? ad < 0 ad > 0 ad > 0 ad < 0 A.  B.  C.  D.  bc > 0 bc < 0 bc > 0 bc < 0 Câu 38: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  AB = a, BC = a 3 . Cạnh bên SA  vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SC tạo với mặt đáy một góc  60 . A.  4a 3 B.  2a 3 C.  3a 3 D.  a 3 Câu 39: Số nghiệm của phương trình  log 32 x − 2 log 9 x − 2 = 0  là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm  A ( 1; 2; −1) , B ( 2; −1; −3 ) . Tọa độ  điểm  A  đối xứng với A  qua B là: A.  ( 3; 4;5 ) B.  ( 3; −4; −5 ) C.  ( 3; 4; −5 ) D.  ( 3; −4;5 ) Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  y = 2m + 1 − cos x  xác định trên  ᄀ . A.  m 0 B.  m 0 C.  m 1 D.  m 1 Câu 42: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng. B. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp. C. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón. D. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau. Câu   43:  Trong   không   gian   Oxyz,   mặt   phẳng   đi   qua   3   điểm   M ( 1; 2; −2 ) , N ( 3; −1;1) , P ( −1;3;0 )   có  phương trình dạng  9 x + my + nz + p = 0  (m, n, p là hằng số). Biểu thức  m + n + p  bằng: A. ­9 B. ­7 C. ­6 D. ­8 Câu 44: Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả  góp để  mua nhà. Nếu cuối mỗi  tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất kể từ ngày vay ông A trả 7 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là   0,4% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu ông A trả hết số tiền đã vay? A. 7 năm 2 tháng B. 7 năm 1 tháng C. 7 năm 3 tháng D. 7 năm 4 tháng Câu 45: Cho mặt cầu bán kính R cố định. Hình chóp tứ giác đều nội tiếp trong mặt cầu có thể tích lớn   nhất bằng: 64 R 3 R3 6 2 R 3 15 65R 3 A.  B.  C.  D.  81 27 81 81                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 104
  5. Câu 46: Nếu  e sin 2 xdx = e ( a.sin 2 x + b.cos 2 x ) + C , ( a, b, C ᄀ )  thì giá trị của biểu thức  a 2 + b 2  là: x x 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  5 4 2 3 Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, điểm M trên cạnh AB sao cho  AM = m, ( 0 < m < a ) .  Khi đó, diện tích thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng   (ACD) là: A.  ( a + m) B.  ( a + m) 2 C.  ( a − m) 3 2 2 2 3 m2 3 D.  4 2 4 4 sin x + cos x Câu 48: Đạo hàm của hàm số  y =  là: sin x − cos x −2 − sin 2 x − sin 2 x − cos 2 x −2 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) 2 2 2 2 Câu 49: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu  a ⊥ ( α )  và  b P( α )  thì  a ⊥ b . B. Nếu  a ⊥ b ,  b ⊥ c  và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng a và c. C. Nếu  a ⊥ b  và  b ⊥ c  thì  a Pc . D. Nếu  a Pb  và  b ⊥ c  thì  a ⊥ c . e 1 + ln x Câu 50: Biết  dx = a 2 + b, ( a, b ᄀ ) . Giá trị của  a + b bằng: 1 x 2 1 4 A.  B.  C. 1 D.  3 3 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1