intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 107

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 107 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 107

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> CÀ MAU<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 6 trang)<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Ngày thi: 14/5/2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br /> <br /> Mã đề 107<br /> <br /> Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x , ( x  0 ).<br /> 1<br /> e<br /> .<br /> C. y /  .<br /> x.ln 2<br /> x<br /> Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos5x.<br /> <br /> A. y / <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2x<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> B. y / <br /> <br /> D. y /  .<br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  x  dx  5sin 5x  C .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  x  dx  5 sin 5 x  C .<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx  5sin 5x  C .<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx   5 sin 5 x  C.<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3: Tính tích phân I   esin x sin 2 xdx .<br /> 0<br /> <br /> A. I  2e .<br /> B. I  e 1.<br /> C. I  2e  1.<br /> D. I  2 .<br /> Câu 4: Trong các điểm ở hình vẽ bên dưới, điểm nào biểu diễn cho số phức z  3  2i ?<br /> <br /> A. P.<br /> <br /> B. Q.<br /> <br /> C. N.<br /> <br /> D. M .<br /> <br /> Câu 5: Đồ thị của hàm số y  a x (0  a  1) luôn đi qua điểm M có tọa độ nào dưới đây?<br /> A. M (0;1) .<br /> B. M (1;0).<br /> C. M (a;1) .<br /> D. M (1;1) .<br /> Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến<br /> n  (3;1; 7) ?<br /> A. 6x  2 y  14z  4  0 .<br /> B. 6x  2 y  14z  3  0 .<br /> C. 6x  2 y 14  0 .<br /> D. 3x  z  7  0 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 7: Hàm số y  2 x  9 x  12 x  4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  2; 1 .<br /> B.  ;1 .<br /> C.  2;   .<br /> D. 1; 2  .<br /> Câu 8: Trong mặt phẳng, cho 7 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có<br /> thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?<br /> A. 42.<br /> B. 35.<br /> C. 21.<br /> D. 210.<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 9: Hàm số y  x 3  x 2  3x  5 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?<br /> A. x  1 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> C. x  0 .<br /> <br /> D. x  3 .<br /> Mã đề 107-Trang 1/6<br /> <br /> Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 .<br /> Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của  S  .<br /> A. I  2; 4; 6  và R  67 .<br /> <br /> B. I  1;2;3 và R  5 .<br /> <br /> C. I  2; 4;6  và R  67 .<br /> <br /> D. I 1; 2; 3 và R  5 .<br /> <br /> Câu 11: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 3x  2<br /> .<br /> 2x 1<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> .<br /> C. x  .<br /> D. y  2 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 12: Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  2i . Tìm phần thực của số phức z  2 z1  z2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. x   .<br /> <br /> B. y <br /> <br /> A. 3 .<br /> B. 5 .<br /> C. 1 .<br /> Câu 13: Đồ thị cho ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?<br /> <br /> D. 8 .<br /> <br /> A. y  2 x3  3x 2  1 .<br /> B. y  2 x3  3x 2  1 .<br /> C. y  2 x3  3x 2  1 .<br /> D. y  2 x3  3x 2  1 .<br /> Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x)  x3  6 x 2  40 trên đoạn  5; 3 .<br /> A. min y  15 .<br /> B. min y  8 .<br /> C. min y  40 .<br /> D. min y  5 .<br /> [-5;3]<br /> <br /> [-5;3]<br /> <br /> [-5;3]<br /> <br /> [-5;3]<br /> <br /> 1<br />  <br />  <br /> và F    1 . Tính F    .<br /> 2<br /> sin x<br /> 4<br />  6<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> 5<br /> 5 2<br />  <br />  <br />  <br />  <br /> A. F     3  . B. F     3  . C. F     3 <br /> . D. F      3 <br /> .<br /> 36<br /> 36<br /> 144<br /> 144<br />  6<br />  6<br />  6<br />  6<br /> 2x<br /> Câu 16: Cho biết đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> và d có hệ số góc bằng<br /> x 1<br /> 2 . Tìm hoành độ x0 của tiếp điểm.<br /> <br /> Câu 15: iết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x <br /> <br /> A. x0  1 hoặc x0  2 .<br /> B. x0  1 hoặc x0  2 .<br /> C. x0  0 hoặc x0  2 .<br /> D. x0  1 hoặc x0  1 .<br /> 2 x 1<br /> x<br /> Câu 17: Cho biết phương trình 3  4.3 1  0 có hai nghiệm x1; x2  x1  x2  . Khẳng định nào dưới<br /> đây đúng ?<br /> A. 2 x1  x2  1.<br /> B. x1  x2  2.<br /> C. x1  2 x2  1.<br /> D. x1.x2  1.<br /> Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I (2; 3;0) và tiếp xúc với<br /> mặt phẳng ( P) : 2x  y  2z  3  0 . Viết phương trình của  S  .<br /> 113<br />  0.<br /> 9<br /> 35<br /> C. x 2  y 2  z 2  4 x  6 y   0 .<br /> 3<br /> <br /> A. x 2  y 2  z 2  4 x  6 y <br /> <br /> B. x2  y 2  z 2  4 x  6 y <br /> <br /> 101<br />  0.<br /> 9<br /> <br /> D. x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  9  0 .<br /> <br /> Câu 19: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Diện tích xung<br /> quanh của hình nón là bao nhiêu?<br /> Mã đề 107-Trang 2/6<br /> <br /> A. 125 41 cm2 .<br /> <br /> B. 500 cm 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 125 41<br /> cm2 .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 12500<br /> cm 2 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y  x 3  3x  1 có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của<br /> tham số m để phương trình x 3  3x  m  0 có ba nghiệm phân biệt ?<br /> 3<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> -2<br /> <br /> 1<br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> <br /> A. 0  m  4 .<br /> B.  2  m  2 .<br /> C.  2  m  3 .<br /> D.  1  m  3 .<br /> Câu 21: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I, H lần lượt là trung điểm của cạnh AB, CD. Khi quay<br /> hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay. Tính thể tích khối trụ tròn xoay<br /> tương ứng.<br /> A.<br /> <br /> 1 3<br /> a .<br /> 4<br /> <br /> B.  a 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.  a3 .<br /> <br /> Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho biết điểm M (a; b; c) là giao điểm của mặt phẳng<br />  x  1  4t<br />   : 3x  y  z  0 và đường thẳng  :  y  2  2t . Tính giá trị của a  b  c .<br />  z  1  t<br /> <br /> <br /> A. a  b  c  0 .<br /> <br /> B. a  b  c  2 .<br /> <br /> C. a  b  c  5 .<br /> <br /> D. a  b  c  4 .<br /> <br /> Câu 23: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC  a 2 , SA  ( ABC) và<br /> SA  a 2 (xem hình vẽ tham khảo). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.<br /> <br /> a3<br /> a3 2<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> 1 <br /> <br /> Câu 24: Tính tích phân I    3 x  1 <br />  dx .<br /> x2<br /> 1 <br /> A. I  2 2  ln 3 .<br /> B. I  4 2  ln 2 .<br /> C. I  4 2  ln 3 .<br /> Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log2 x  log2  x  2  3 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> A.  ; 4   2;  . B.  4;2 .<br /> <br /> C.  2;   .<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. I  4 3  ln 3 .<br /> D.  0;2 .<br /> <br /> Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  2; 1; 1 . Viết phương<br /> trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .<br /> A. 2x  y  z  4  0 .<br /> <br /> B. y  z  0 .<br /> <br /> C. 2x  y  z  4  0 .<br /> <br /> D. y  z  0 .<br /> Mã đề 107-Trang 3/6<br /> <br /> Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;2;1) và hai mặt phẳng<br /> ( P) : x  2 y  z  5  0, (Q) : x  2 y  3  0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết d đi qua<br /> điểm M , đồng thời d song song với cả hai mặt phẳng ( P) và (Q) .<br />  x  1  2t<br /> <br /> A. d :  y  2  2t (t  ) .<br />  z  1  4t<br /> <br /> <br /> x  1<br /> <br /> B. d :  y  2  t (t  ) .<br />  z  1  4t<br /> <br /> <br />  x  1  2t<br /> <br /> C. d :  y  2  t (t  ) .<br />  z  1  4t<br /> <br /> <br />  x  1  2t<br /> <br /> D. d :  y  2  t (t  ) .<br />  z  1  4t<br /> <br /> <br /> Câu 28: Ký hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3  6sin x cos x .<br /> Tính giá trị của S  M 2  m2 .<br /> A. S  90.<br /> <br /> B. S  18.<br /> <br /> C. S  36.<br /> <br /> Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br /> D. S  45.<br /> <br /> mx  1<br /> đồng biến trên khoảng<br /> xm<br /> <br /> (1; ) .<br /> A. m  1.<br /> <br /> B. m  1.<br /> C. 1  m  1.<br /> D. m  1 hoặc m  1.<br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA  a, AB  b, SC  c và ba đoạn thẳng đó đôi một vuông góc với<br /> nhau. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .<br /> 1 2<br /> a  b2  c2 .<br /> 4<br /> Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2, AD  2 3 và SA   ABCD  .<br /> <br /> A. R <br /> <br /> 1 2<br /> a  b 2  c 2 . B. R  2 a2  b2  c2 .<br /> 2<br /> <br /> C. R  a2  b2  c2 .<br /> <br /> D. R <br /> <br /> Gọi M là trung điểm của CD. Biết SC tạo với đáy  ABCD  một góc 45°. Tính tang của góc tạo bởi<br /> đường thẳng SM và mặt phẳng  ABCD  .<br /> A.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 11<br /> <br /> B.<br /> e<br /> <br /> Câu 32: Biết<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 13<br /> <br /> C.<br /> <br /> 11<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 4<br /> <br />  x  1 ln x  2 dx  a.e  b.ln  e  1  ( a, b là các số nguyên). Tính giá trị của biểu thức<br /> <br /> <br /> 1  x ln x<br /> <br />  e <br /> <br /> P  ab.<br /> <br /> A. P  2 .<br /> B. P  1 .<br /> C. P  1 .<br /> D. P  0 .<br /> Câu 33: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính tang của góc giữa hai mặt<br /> phẳng  SBD  và  SCD  .<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 34: Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ, 10<br /> câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là '' Tốt '' nếu trong đề thi có cả ba loại câu dễ,<br /> trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên.<br /> Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi '' Tốt '' .<br /> 6625<br /> 125<br /> 2375<br /> 625<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 1566<br /> 20358<br /> 522<br /> 10179<br /> Mã đề 107-Trang 4/6<br /> <br /> 1 <br /> <br /> Câu 35: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  2 x  3 <br /> x<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> dương thỏa mãn Cn  2n  An1 .<br /> <br /> 2n<br /> <br /> ,với x 0 ; n là số nguyên<br /> <br /> A. 3640 .<br /> B. 29120 .<br /> C. 3640 .<br /> D. 29120 .<br /> 2<br /> Câu 36: Tìm tham số thực m để phương trình log3 x   m  2 log3 x  3m 1  0 có hai nghiệm phân<br /> biệt x1; x2 sao cho x1 x2  27 .<br /> A. m <br /> <br /> 28<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> B. m  .<br /> <br /> C. m  1.<br /> <br /> D. m  25 .<br /> <br /> Câu 37: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 100.000.000<br /> VNĐ, lãi suất không đổi là 7% /năm. iết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ<br /> tiết kiệm. Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu?<br /> (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền<br /> gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo)<br /> A. 315.881.521 VNĐ. B. 361.652.754 VNĐ. C. 337.993.228 VNĐ. D. 226.000.000 VNĐ.<br /> Câu 38: Cho cấp số nhân  un  (n  1, 2,3,...) . Biết tổng của số hạng thứ 5 và thứ 4 là 72 và tổng của<br /> số hạng thứ 2 và số hạng đầu là 9. Tìm tổng 6 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này.<br /> A. 189.<br /> B. 198.<br /> C. 728.<br /> D. 192.<br /> Câu 39: Cho số phức z  a  bi (a, b ) thỏa mãn z  3i  z i  2  0 . Tính M  a  6b.<br /> 7<br /> 6<br /> <br /> A. M  .<br /> <br /> B. M  3 .<br /> <br /> C. M  12 .<br /> <br /> D. M  7 .<br /> <br /> Câu 40: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1; y  x và parabol y <br /> <br /> x2<br /> (với<br /> 4<br /> <br /> x  0; y  1 ). Tính diện tích S của hình phẳng  H  đã cho.<br /> 5<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> C. S  .<br /> D. S  .<br /> 6<br /> 12<br /> 12<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 41: Cho hàm số y  f  x   x  6x  9x  m với m là tham số thực. Với giá trị nào của m thì<br /> <br /> A. S  .<br /> <br /> B. S  .<br /> <br /> hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 trên đoạn  0; 2 ?<br /> A. m  4 .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  8 .<br /> <br /> D. m  4 .<br /> <br /> x  3  t<br /> <br /> Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :  y  1  2t (t  ),<br /> z  1 t<br /> <br /> x y 1 z  5<br /> 2 : <br /> <br /> và mặt phẳng ( ) : x  3 y  4z 13  0 . Viết phương trình của đường thẳng d nằm<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> trong mặt phẳng ( ) , d c t  2 và vuông góc với 1 .<br /> x 1 y z  3<br /> x 1 y z  3<br /> x 1 y z  5<br /> x 1 y z  3<br />  <br />  <br /> . C. d :<br /> <br /> <br /> . D. d :<br /> <br /> <br /> .<br /> A. d :<br /> . B. d :<br /> 11 5<br /> 1<br /> 11 5<br /> 1<br /> 11<br /> 5<br /> 1<br /> 11<br /> 5<br /> 1<br /> Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất w min của w  z  2  i .<br /> <br /> A. w min  34  4.<br /> <br /> B. w min  34  4.<br /> <br /> C. w min  6  34.<br /> <br /> D. w min  34  6.<br /> <br /> Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có AB  a 7, AC  a, ACB  1200 , AA ' <br /> <br /> a 35<br /> . Gọi  là góc<br /> 7<br /> <br /> Mã đề 107-Trang 5/6<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0