Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023
- SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT (BT THPT) NĂM HỌC 20172018; MÔN TOÁN (Đề thi gồm 50 câu, 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 023 Họ tên thí sinh: ......................................................; S ố báo danh: .................................. Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là A. cot x + C . B. tan x + C . C. sin x + C . D. − sin x + C . Câu 2: Một lớp học có 19 bạn nữ và 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ? A. 1190 cách. B. 304 cách. C. 35 cách. D. 595 cách. Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −1;2;2 ) . Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là x = −1 x = −1 x = −1 + t x = −1 + t A. y = 2 ( t ᄀ ) . B. y = 2 + t ( t ᄀ ) . C. y = 2 ( t ᄀ ) . D. y = 2 ( t ᄀ ) . z = 2+t z=2 z=2 z = 2+t Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây sai? log e a < log e b A. Nếu 0 < a < b thì ln a < ln b . B. Nếu 0 < a < b thì . 2 2 log π a < log π b C. Nếu 0 < a < b thì log a < log b . D. Nếu 0 < a < b thì . 4 4 Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b . Diện tích S của D được tính theo công thức b b b b A. S = f 2 ( x ) dx . B. S = f ( x ) dx . C. S = f ( x ) dx . D. S = π f ( x ) dx . 2 a a a a 2x + 1 Câu 6: Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị? x+2 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 7: Cho khối cầu có thể tích V = 4πa 3 ( a > 0 ). Tính theo a bán kính R của khối cầu. A. R = a 3 3 . B. R = a 3 2 . C. R = a . D. R = a 3 4 . Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − y + z + 1 = 0 . Trong các véctơ sau, véctơ nào không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ? r r r r A. n4 = ( 6; −2;2 ) . B. n1 = ( −3; −1; −1) . C. n3 = ( −3;1; −1) . D. n2 = ( 3; −1;1) . Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x A. y = x 4 − 3x 2 + 1 . B. y = x 2 − 3x + 1 . C. y = x3 − 3x + 1 . D. y = −3x + 1 . Trang 1/6 Mã đề thi 023
- S Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD . B A D C 3 3 3 a a a A. V = . B. V = a3 . C. V = . D. V = . 6 2 3 Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; −1;3 ) . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oz là điểm A. Q ( 2; −1;0 ) . B. N ( 0; −1;0 ) . C. P ( 0;0;3) . D. M ( 2;0;0 ) . x 3 − 2 ( Câu 12: lim x − 3x + 2 x + 2018 bằng ) A. 1 . B. + . C. 2018 . D. − . Câu 13: Cho số phức z = 3 − 4i . Môđun của z bằng A. 25 . B. 7 . C. −1 . D. 5 . Câu 14: Hàm số y = x 4 đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( −1; + ). B. ( − ;0 ) . C. ( − ; + ). D. ( 0; + ). Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x − 1) log x là A. [ 1; + ). B. [ −1; + ). C. ( − ;1] . D. ( − ; −1] . S Câu 16: Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , AB = 6 , BC = 8 , AC = 10 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC . A B C A. d = 10 . B. d = 6 . C. d = 8 . D. Không tính được d . Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( 1; −2;1) và hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) lần lượt có phương trình là x − 3 z + 1 = 0 , 2 y − z + 1 = 0 . Đường thẳng đi qua I và song song với hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) có phương trình là x −1 y + 2 z −1 x −1 y + 2 z −1 x −1 y + 2 z −1 x −1 y + 2 z −1 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 1 −5 6 −1 2 −2 1 5 6 1 2 Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Đồ thị hàm số y = f ( x ) có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Trang 2/6 Mã đề thi 023
- B C Câu 19: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, C D . Tính cosin của M góc giữa hai đường thẳng MN và CP . D A N B' C' P A' D' 3 10 1 15 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5 Câu 20: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1 đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) . Tổng giá trị các phần tử của T là A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 2 − x là −5 9 A. 3 − 1 . B. . C. 2 . D. . 4 4 Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó các chữ số ở vị trí cách đều chữ số đứng chính giữa thì giống nhau? A. 7290 số. B. 8100 số. C. 9000 số. D. 6561 số. Câu 23: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2 + 4 z + 37 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz0 ? � 1� � 1� � −1 � � −1 � A. M 2 �−3; �. B. M 3 � 3; �. C. M 3 �3; �. D. M1 �−3; �. � 2� � 2� � 2 � � 2 � 1 1 Câu 24: Tích phân dx bằng 0 x +1 A. 2 − 1 . B. 2 ( ) 2 −1 . C. ln 2 . D. 2 −1 2 . 1 1 1 Câu 25: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình + + = 1 bằng log 2 x log 3 x log 4 x A. 18 . B. 9 . C. 24 . D. 12 . Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm N ( 1;1; −2 ) . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của N trên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là x y z x y z A. + − = 0 . B. x + y − 2 z − 1 = 0 . C. x + y − 2 z = 0 . D. + − = 1 . 1 1 2 1 1 2 Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy và S cạnh bên đều bằng a . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) . D A C B 1 1 2 2 2 2 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 3 3 Trang 3/6 Mã đề thi 023
- x Câu 28: Xét hàm số F ( x ) = f ( t ) dt trong đó hàm số y = f ( t ) có 2 đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? A. F ( 3) . B. F ( 2 ) . C. F ( 0 ) . D. F ( 1) . Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của phương trình ( 7 + 3 5) ( ) x x + m 7 −3 5 = 2 x +3 có đúng một phần tử? A. 2 . B. vô số. C. 1 . D. 0 . Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau (2 ) Phương trình f 4 x − x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 0 . Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để trên đồ thị hàm số 1 ( Cm ) : y = x3 + mx 2 + ( 2m − 3) x + 2018 có hai điểm nằm về hai phía của trục tung mà tiếp tuyến của ( Cm ) tại 3 hai điểm đó cùng vuông góc với đường thẳng ( d ) : x + 2 y − 5 = 0 ? A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có đáy ABCD B' C' là hình vuông cạnh a , AA = b . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Tính theo a và b thể tích V của khối tứ diện BDA M . A' D' M B C A D 2 2 2 2 a b a b a b a b A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 4 2 Câu 33: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng ( IBC ) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của tam giác IBC . 2a 2 2a 2 a2 2a 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 3 6 1 ( Câu 34: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số y = x3 − x 2 + m 2 − 3 x + 2018 có hai điểm cực 3 ) trị x1 , x2 sao cho biểu thức P = x1 ( x2 − 2 ) − 2 ( x2 + 1) đạt giá trị lớn nhất? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Trang 4/6 Mã đề thi 023
- Câu 35: Ngày 20/5/2018, ngày con trai đầu lòng chào đời, chú Tuấn quyết định mở một tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng cho con với lãi suất 0,5%/tháng. Kể từ đó, cứ vào ngày 21 hàng tháng, chú sẽ gửi vào tài khoản một triệu đồng. Sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi vào ngày 22/5/2036, số tiền trong tài khoản tiết kiệm đó là bao nhiêu? (làm tròn đến triệu đồng) A. 387 (triệu đồng). B. 390 (triệu đồng). C. 391 (triệu đồng). D. 388 (triệu đồng). x y + 2 z −1 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 10 8 1 ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 6 y + 4 z − 15 = 0 . Mặt phẳng chứa d , tiếp xúc với ( S ) và cắt trục Oz tại điểm có cao độ lớn hơn 3 có phương trình là A. 3 x − 4 y + 2 z − 12 = 0 . B. 2 x − 3 y + 4 z − 10 = 0 . C. 3 x − 4 y + 2 z − 10 = 0 . D. 2 x − 3 y + 4 z − 12 = 0 . Câu 37: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x ( 1 + 2cos 2 x ) . Tìm M + m . A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . x y +1 z Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là = = và 1 2 1 x y −1 z −1 = = . Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 và song song với đường thẳng 1 −2 3 x−4 y −7 z −3 ∆: = = có phương trình là 1 4 −2 x −1 y +1 z − 4 x +1 y −1 z + 4 x −1 y −1 z − 4 x +1 y +1 z + 4 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 4 −2 1 4 −2 1 4 −2 1 4 −2 Câu 39: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 và đường tròn x 2 + y 2 = 2 (phần tô đậm trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành. 44π 22π 5π π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 3 5 Câu 40: Cho a < b < c là ba số nguyên. Biết a , b , c theo thứ tự tạo thành một cấp số cộng và a , c , b theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của c . A. −2 . B. 2 . C. −1 . D. 4 . cos x �π π� a b Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn � ; � là một số có dạng với a, b ᄀ * . Có x �6 3 � π bao nhiêu cặp số ( a, b ) như vậy? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. vô số. x2 + 1 dx = ln ( x − 1) ( x − 2 ) n ( x − 3) p + C . Tính 4 ( m + n + p ) . m Câu 42: Biết 3 2 x − 6 x + 11x − 6 A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. 2 . Câu 43: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n điểm phân biệt ( n 2 ). Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d 2 nói trên. Tìm tổng các chữ số của n . A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . z Câu 44: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 2 + 3i = 5 và là số thuần ảo ? z−2 A. 2 . B. vô số. C. 1 . D. 0 . Trang 5/6 Mã đề thi 023
- 3 x +1 Câu 45: Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình − m = 0 có 2 nghiệm phân x +2 biệt là khoảng ( a; b ) . Tính a + b . 7 5 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 46: Cho một đa giác đều n đỉnh ( n lẻ, n 3 ). Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều đó. Gọi P là xác 45 suất sao cho 3 đỉnh đó tạo thành một tam giác tù. Biết P = . Số các ước nguyên dương của n là 62 A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . Câu 47: Cho I n = tan xdx với n ᄀ . Khi đó I 0 + I1 + 2 ( I 2 + I 3 + ... + I8 ) + I 9 + I10 bằng n A. 10 ( tan x ) r +1 B. 9 ( tan x ) r C. 9 ( tan x ) r +1 D. 10 ( tan x ) r +C . +C . +C . +C . r =1 r +1 r =1 r r =1 r +1 r =1 r Câu 48: Xét các số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu thức 2018 S=� �5 ( a + b ) + 2� � khi biểu thức P = 2 + z + 3 2 − z đạt giá trị lớn nhất. A. S = 1 . B. S = 22018 . C. S = 21009 . D. S = 0 . Câu 49: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có B A AB = 2 3 và AA = 2 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của A C và A B . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng C ( AB C ) và ( BCMN ) . A' B' N M C' 13 13 − 13 − 13 A. . B. . C. . D. . 65 130 130 65 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x − y + z + 3 = 0 , ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 5 = 0 và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0 . Gọi M là điểm di động trên ( S ) và N là điểm di động trên ( P ) sao cho MN luôn vuông góc với ( Q ) . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 9 + 5 3 . B. 28 . C. 14 . D. 3 + 5 3 . HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 023
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn