intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 202

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

79
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 của trường THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 202 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 202

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: TOÁN ;(50 câu trắc nghiệm)<br /> Thời gian làm bài: 90phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> [Mã đề thi: 202]<br /> Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br /> <br /> Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> <br /> Nội dung đề<br /> Câu 1: Tính giới hạn lim<br /> x 3<br /> <br /> 1 x<br /> được kết quả là:<br /> x3<br /> <br /> A.  .<br /> B. 0.<br /> C. Không tồn tại.<br /> D.  .<br /> Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.<br /> <br /> A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.<br /> C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .<br /> Câu 3: Mô đun của số phức z  12  5i là<br /> A. z  7 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.<br /> D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 i.<br /> C. z  119 .<br /> <br /> z  17 .<br /> <br /> D. z  13 .<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x 2   4e x biết F 1  4e  1<br /> A. F ( x)  x3  ln | x | 4e x  2 .<br /> <br /> B. F ( x)  x 2  ln | x | 4e x  2 .<br /> <br /> C. F ( x)  x 2  ln | x | 4e x .<br /> <br /> D. F ( x)  x3  ln | x | 4e x<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số: y = mx4 + ( m2<br /> A. 0 < m < 3.<br /> C. m  0 .<br /> <br /> 9)x2 + 10. Tìm m để hàm số có 3 cực trị .<br /> B. 3  m  0 hoặc m > 3.<br /> D. m  3 hoặc 0 < m < 3.<br /> <br /> Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x là:<br /> A. F  x  <br /> <br /> 3x 3 x<br /> C .<br /> 4<br /> <br /> B. F  x  <br /> <br /> 4x<br /> C .<br /> 33 x<br /> <br /> C. F  x  <br /> <br /> 33 x2<br /> C .<br /> 4<br /> <br /> D. F  x  <br /> <br /> 4x<br /> 33 x2<br /> <br /> C .<br /> <br /> Câu 7: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t )  3t  t 2 (m / s 2 ) . Quãng<br /> đường vật đi được sau khoảng thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tăng gia tốc là:<br /> 4300<br /> A. 4300(m).<br /> B.<br /> C. 2150(m).<br /> D. 2450(m).<br /> ( m) .<br /> 3<br /> 2x 1<br /> Câu 8: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> ?<br /> x2<br /> A. x  1 .<br /> B. y  1 .<br /> C. y  2 .<br /> D. x  2 .<br /> Câu 9: Cho a  0; b  0; ab  1; a, b  1. Đơn giản biểu thức C  (logab  logba  2)(logab  logabb)logba 1 .<br /> A. C  1  logab .<br /> B. C  logb a .<br /> C. C  logab .<br /> D. C  1  logab .<br /> Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, BC = 2a. Đường chéo BC’ của<br /> mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (A’B’C’) một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:<br /> a3<br /> 4a 3<br /> A.<br /> .<br /> B. a 3 .<br /> C. 2a3<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 1/6 - TOÁN - Mã đề 202<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 11: Nếu<br /> <br /> 3<br /> <br />  f ( x)dx  20 thì giá trị  f (2 x)dx bằng?<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. 40.<br /> <br /> B. 20.<br /> <br /> C. 10.<br /> <br /> D. 24.<br /> <br /> Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A  2; 0; 0  ,<br /> <br /> B  0; –1; 0 , C  0; 0; –3 .<br /> A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0.<br /> C. –3x + 6y + 2z + 6 = 0.<br /> Câu 13: Hình nào dưới đây không phải đa diện<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 14: Hàm số y <br /> <br /> B. –3x – 6y + 2z – 6 = 0.<br /> D. –3x – 6y + 2z + 6 = 0.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị là hình nào dưới đây?<br /> x 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1), c = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của<br /> vectơ u  2a  3b  c<br /> A. (0; –3; 1).<br /> B. (0; –3; 4).<br /> C. (3; 3; –1).<br /> D. (3; –3; 1).<br /> Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Cho ΔABC có A(1;2;3) ; B(-1;3;4) ; C(0;4;1) . Tính góc A<br /> của tam giác ABC .<br />  2 <br /> .<br /> 3 6 <br /> <br /> A. A  arccos <br /> <br />  1 <br /> .<br />  6<br /> <br /> B. A  arccos <br /> <br />  8 <br /> .<br /> 3 6 <br /> <br /> C. A  arccos <br /> <br />  1 <br /> .<br /> 2 6<br /> <br /> D. A  arccos <br /> <br /> Câu 17: Với a, b là các số dương. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> a<br /> 1<br /> a<br /> A.     .<br /> B.  a   a . .<br /> C.      a  .<br /> b<br /> a<br /> b<br /> a<br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác<br /> vuông cân tại B, AB = a, SA  a 2 và SA   ABC  . Tính<br /> góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> .<br /> 4<br /> <br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> .<br /> 6<br /> <br /> a<br />  a  a <br /> <br /> a<br /> <br /> D.<br /> <br /> D. arctan 2 .<br /> <br /> Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I (4; 1; 2), A(1; 2; 4 ) , phương trình mặt cầu (S) có tâm I<br /> và đi qua A là:<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. ( x  4) 2   y  1  z  2  46<br /> B. ( x  4) 2   y  1  z  2  46 .<br /> 2<br /> C. ( x  4)   y  1   z  2   46<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( x  4)2   y  1   z  2   46<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trang 2/6 - TOÁN - Mã đề 202<br /> <br /> Câu 20: Cho hình trụ tr n xoay có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r và đường sinh là l thì diện tích xung<br /> quanh của hình trụ là:<br /> A. S   rh .<br /> B. S  2 rh .<br /> C. S  3 rl .<br /> D. S  2 r .<br /> <br /> e2 x<br />  1  e2 x dx .<br /> 2x<br /> B. I  ln(1  e )  C .<br /> <br /> Câu 21: Tìm nguyên hàm sau: I <br /> <br /> C. I  ln(1  e )  C<br /> D. I  e2x  C<br /> A. I  ln(e )  C<br /> Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét các điểm A(0;0;1), B(m;0;0), C (0; n;0) và D(1;1;1) với<br /> m  0, n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng<br /> ( ABC ) và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó ?<br /> 2x<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> Câu 23: Cho lăng trụ tam giác ABC.A1 B1C1 có tất<br /> cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt<br /> phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên<br /> mặt phẳng (A1B1 C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính<br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1<br /> theo a<br /> A. R  1.<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. R <br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 2x<br /> <br /> 3<br /> C. R  .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. R <br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x - sin x là:<br /> A.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D.  2 .<br /> <br /> C.  3 .<br /> <br />  a +1<br /> ab+ a   a +1 ab+ a <br /> +<br /> -1 :<br /> +1<br /> Câu 25: Cho a>0;b>0. Đơn giản biểu thức B  <br /> ab-1   ab+1<br /> ab-1<br />  ab+1<br /> <br /> A. B=  ab<br /> <br /> B. B= a<br /> <br /> Câu 26: Số phức z thỏa mãn z <br /> <br /> D. B= ab<br /> <br /> C. B= b<br /> <br /> 25<br />  8  6i có mô đun là<br /> z<br /> <br /> A. 5.<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> D. 7.<br /> Câu 27: Trong 20 vé số có 2 vé trúng thưởng. Chọn ngẫu nhiên 3 vé. Xác suất để trong 3 vé chọn có đúng một<br /> vé trúng thưởng là?<br /> 21<br /> 19<br /> 29<br /> 51<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 27<br /> 27<br /> 57<br /> 190<br /> Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, SA  a , hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  cùng vuông<br /> a 3<br /> . Tính thể tích V của hình chóp S . ABC .<br /> 2<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> a .<br /> a<br /> C. V <br /> D. V <br /> 3<br /> 12<br /> <br /> góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng<br /> A. V <br /> <br /> 3 3<br /> a<br /> 6<br /> <br /> B. V  3a 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 29: Cho F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x)  sinx . Tính F ( )  F (0)<br /> 2<br /> 1<br /> A. 1.<br /> B. .<br /> C. 1.<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 30: Tập xác định của hàm số y <br /> là?<br /> cos 2 x  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> <br /> Trang 3/6 - TOÁN - Mã đề 202<br /> <br /> <br /> <br /> A. D  R \   k 2 ; k   .<br /> 4<br /> <br /> C. D  R \   k 2 ; k <br /> <br /> B. D  R \ k 2 ; k <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> D. D  R \   k ; k   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 31: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:<br /> y<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> C. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> 3x2<br /> <br /> 3x2<br /> <br /> 3x .<br /> <br /> 3x 1 .<br /> <br /> Câu 32: Phương trình có nghiệm 42 x3 <br /> A. x = 2.<br /> <br /> B. x <br /> <br /> B. y<br /> <br /> 2x3<br /> <br /> 3x2<br /> <br /> 3x .<br /> <br /> D. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> 3x2<br /> <br /> 3x .<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 16<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. x = 0.<br /> <br /> D. x =3.<br /> <br /> Câu 33: Cho số phức z = a+ bi (a,b R) thỏa mãn (1+i)z +2z = 3 + 2i . Tính P = a  b .<br /> 1<br /> 1<br /> A. P  1 .<br /> B. P <br /> C. P   .<br /> D. P  1 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1.<br /> <br /> m  1<br /> A. <br /> .<br /> m  3<br /> <br />  m  1<br /> B. <br /> .<br /> m  3<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 35: Nguyên hàm của 2  x 2  là:<br /> 3<br /> x<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  3 .<br /> <br /> x4  x2  3<br /> 1 x3<br />  x4  x2  3<br /> x3 1 x<br /> C .<br /> C.<br /> B.     C .<br /> C. <br /> D.    C .<br /> 3x<br /> x 3<br /> 3x<br /> 3 x 3<br /> Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình<br /> mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:<br /> A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  8  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .<br /> A.<br /> <br /> Câu 37: Cho khai triển: 1  2x   a 0  a1x  a 2 x  ..  a10 x , có các hệ số a 0 ,a1 ,a 2 ,..,a10 . Hệ số lớn nhất<br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> là<br /> A. a10 .<br /> B. a7 .<br /> C. a5 .<br /> D. a3 .<br /> Câu 38: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ<br /> bên. Hàm số f ( x) có giá trị cực đại là ?<br /> <br /> Trang 4/6 - TOÁN - Mã đề 202<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> A. y  2 .<br /> <br /> D. y  2 .<br /> <br /> 2x  1<br /> . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}.<br /> B. Hàm số luôn đồng biến trên R.<br /> C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và 1;    .<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y <br /> <br /> D. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và 1;    .<br /> Câu 40: Với n  N ; 1  k  n , tìm công thức sai trong các công thức sau:<br /> A. P!  n!  n(n  1)...2.1<br /> k<br /> C. An <br /> <br /> n!<br /> k!<br /> <br /> k<br /> B. Cn <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k ! n  k  !<br /> <br /> k<br /> D. An <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên<br /> bằng 2 lần cạnh đáy . M là trung điểm DC. Tính<br /> góc giữa AB và SC<br /> <br /> 1<br /> A. arc cos   .<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> B. arctan   .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> D. arcsin   .<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 42: Biết M  2; 19  , N  1;8 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d . Tính giá trị của<br /> hàm số tại x  3 ?<br /> A. 6 .<br /> <br /> C. 8 .<br /> <br /> B. 9.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số hàm số y  x  3x  9 x trên đoạn  2; 2 lần lượt là:<br /> 3<br /> <br /> A. 22.<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> B. 36.<br /> <br /> D. 29 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Vectơ k = (0; 1; 0) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau<br /> đây ?<br /> A. Mặt phẳng (Oxz).<br /> B. Mặt phẳng (P): x + y + z = 0 .<br /> C. Mặt phẳng (Oyz)<br /> D. Mặt phẳng (Oxy).<br /> Câu 45: Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai<br /> d  3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác.<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 9.<br /> D. 6.<br /> Câu 46: Mệnh đề nào sau đây đúng<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. a 2  a 3  a 6 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. a 3 .a 2  a 6 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. a 2 .a 3  a 6 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> D. a 3  a 2  a 6<br /> <br /> Trang 5/6 - TOÁN - Mã đề 202<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2