intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 204

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

80
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 của trường THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 204. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 204

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: TOÁN ;(50 câu trắc nghiệm)<br /> Thời gian làm bài: 90phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> [Mã đề thi: 204]<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br /> <br /> Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> <br /> Nội dung đề<br /> Câu 1: Tính giới hạn lim<br /> x 3<br /> <br /> 1 x<br /> được kết quả là:<br /> x3<br /> <br /> A.  .<br /> B. Không tồn tại.<br /> Câu 2: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> y<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> -1<br /> <br /> x3<br /> <br /> A. y<br /> <br /> 3x2<br /> <br /> x3<br /> <br /> C. y<br /> <br /> 3x .<br /> <br /> 3x2<br /> <br /> 3x 1 .<br /> <br /> B. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> 3x2<br /> <br /> 3x .<br /> <br /> D. y<br /> <br /> 2x3<br /> <br /> 3x2<br /> <br /> 3x .<br /> <br /> Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> C. a  a  a<br /> <br /> A. a .a  a .<br /> B. a  a  a .<br /> Câu 4: Hình nào dưới đây không phải đa diện<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> 4<br /> Câu 5: Cho hàm số: y = mx + ( m2<br /> A. 0 < m < 3.<br /> C. 3  m  0 hoặc m > 3.<br /> 6<br /> <br /> Câu 6: Nếu<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> <br /> D. a .a  a .<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> 9)x + 10. Tìm m để hàm số có 3 cực trị .<br /> B. m  3 hoặc 0 < m < 3.<br /> D. m  0 .<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> f ( x)dx  20 thì giá trị<br /> <br /> 0<br /> <br />  f (2 x)dx bằng?<br /> 0<br /> <br /> A. 10.<br /> B. 40.<br /> C. 20.<br /> D. 24.<br /> Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Cho ΔABC có A(1;2;3) ; B(-1;3;4) ; C(0;4;1) . Tính góc A<br /> của tam giác ABC .<br />  8 <br /> .<br /> 3 6 <br /> <br /> A. A  arccos <br /> <br />  1 <br /> .<br />  6<br /> <br />  2 <br /> .<br /> 3 6 <br /> <br /> B. A  arccos <br /> <br /> C. A  arccos <br /> <br />  1 <br /> .<br /> 2 6<br /> <br /> D. A  arccos <br /> <br /> Câu 8: Cho khai triển: 1  2x   a 0  a1x  a 2 x  ..  a10 x , có các hệ số a 0 ,a1 ,a 2 ,..,a10 . Hệ số lớn nhất<br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> là<br /> A. a5 .<br /> <br /> B. a3 .<br /> <br /> C. a7 .<br /> <br /> D. a10 .<br /> <br />  a +1<br /> ab+ a   a +1 ab+ a <br /> +<br /> -1 :<br /> +1<br /> Câu 9: Cho a>0;b>0. Đơn giản biểu thức B  <br /> ab+1<br /> ab-1<br /> ab+1<br /> ab-1<br /> <br /> <br /> <br /> Trang 1/6 - TOÁN - Mã đề 204<br /> <br /> A. B= a<br /> <br /> B. B= b<br /> <br /> C. B=  ab<br /> <br /> D. B= ab<br /> <br /> Câu 10: Cho a  0; b  0; ab  1; a, b  1. Đơn giản biểu thức C  (logab  logba  2)(logab  logabb)logba 1 .<br /> A. C  1  loga b .<br /> B. C  logb a .<br /> C. C  logab .<br /> D. C  1  logab .<br /> Câu 11: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t )  3t  t 2 (m / s 2 ) . Quãng<br /> đường vật đi được sau khoảng thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tăng gia tốc là:<br /> 4300<br /> A.<br /> B. 4300(m).<br /> C. 2150(m).<br /> D. 2450(m).<br /> ( m) .<br /> 3<br /> Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số hàm số y  x3  3x 2  9 x trên đoạn  2; 2 lần lượt là:<br /> A. 0 .<br /> <br /> B. 36.<br /> <br /> C. 29 .<br /> <br /> D. 22.<br /> <br /> Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A  2; 0; 0  ,<br /> <br /> B  0; –1; 0 , C  0; 0; –3 .<br /> A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0.<br /> C. –3x – 6y + 2z + 6 = 0.<br /> <br /> B. –3x – 6y + 2z – 6 = 0.<br /> D. –3x + 6y + 2z + 6 = 0.<br /> <br /> Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1), c = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của<br /> vectơ u  2a  3b  c<br /> A. (0; –3; 4).<br /> B. (3; 3; –1).<br /> C. (0; –3; 1).<br /> D. (3; –3; 1).<br /> Câu 15: Hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị là hình nào dưới đây?<br /> x 1<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x - sin x là:<br /> A.  2 .<br /> <br /> B.  3 .<br /> <br /> Câu 17: Số phức z thỏa mãn z <br /> A. 5.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 25<br />  8  6i có mô đun là<br /> z<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 7.<br /> <br /> Câu 18: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> A. y  1.<br /> <br /> D.<br /> <br /> B. x  2 .<br /> <br /> C. y  2 .<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> 2x 1<br /> ?<br /> x2<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ<br /> bên. Hàm số f ( x) có giá trị cực đại là ?<br /> <br /> A. y  2 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> D. y  2 .<br /> Trang 2/6 - TOÁN - Mã đề 204<br /> <br /> 2x  1<br /> . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}.<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và 1;    .<br /> C. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và 1;    .<br /> D. Hàm số luôn đồng biến trên R.<br /> Câu 21: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại B cạnh AB  BC  a, Tính thể tích V của khối<br /> tròn xoay nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB .<br /> 1<br /> V  2 a3<br /> A. V  3 a3<br /> D. V   a 3<br /> V   a3<br /> 3<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 22: Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r và đường sinh là l thì diện tích xung<br /> quanh của hình trụ là:<br /> A. S   rh .<br /> B. S  2 rh .<br /> C. S  3 rl .<br /> D. S  2 r .<br /> Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét các điểm A(0;0;1), B(m;0;0), C (0; n;0) và D(1;1;1) với<br /> m  0, n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng<br /> ( ABC ) và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó ?<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> .<br /> C. R  .<br /> D. R <br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 24: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.<br /> B. R <br /> <br /> A. R  1.<br /> <br /> A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.<br /> C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .<br /> <br /> B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 i.<br /> D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.<br /> <br /> Câu 25: Cho số phức z = a+ bi (a,b R) thỏa mãn (1+i)z +2z = 3 + 2i . Tính P = a  b .<br /> 1<br /> 1<br /> A. P  1.<br /> B. P  1 .<br /> C. P <br /> D. P   .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 26: Trong 20 vé số có 2 vé trúng thưởng. Chọn ngẫu nhiên 3 vé. Xác suất để trong 3 vé chọn có đúng một<br /> vé trúng thưởng là?<br /> 19<br /> 29<br /> 21<br /> 51<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 27<br /> 57<br /> 27<br /> 190<br /> 1<br /> Câu 27: Phương trình có nghiệm 42 x3  .<br /> 16<br /> 1<br /> A. x =3.<br /> B. x = 2.<br /> C. x  .<br /> D. x = 0.<br /> 2<br /> Câu 28: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x là:<br /> A. F  x  <br /> <br /> 33 x2<br /> C .<br /> 4<br /> <br /> B. F  x  <br /> <br /> 4x<br /> C .<br /> 33 x<br /> <br /> C. F  x  <br /> <br /> 3x 3 x<br /> C .<br /> 4<br /> <br /> D. F  x  <br /> <br /> 4x<br /> 33 x2<br /> <br /> C .<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, SA  a , hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  cùng vuông<br /> góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng<br /> <br /> a 3<br /> . Tính thể tích V của hình chóp S . ABC .<br /> 2<br /> Trang 3/6 - TOÁN - Mã đề 204<br /> <br /> 3 3<br /> a .<br /> 12<br /> <br /> Câu 30: Cho F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x)  sinx . Tính F ( )  F (0)<br /> 2<br /> 1<br /> A. 1.<br /> B. 1.<br /> C. .<br /> 2<br /> <br /> 3 3<br /> a<br /> 6<br /> <br /> A. V <br /> <br /> C. V <br /> <br /> B. V  3a 3 .<br /> <br /> D. V <br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x 2   4e x biết F 1  4e  1<br /> A. F ( x)  x3  ln | x | 4e x  2 .<br /> <br /> B. F ( x)  x 2  ln | x | 4e x  2 .<br /> <br /> C. F ( x)  x 2  ln | x | 4e x .<br /> <br /> D. F ( x)  x3  ln | x | 4e x<br /> <br /> Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y = 0. Mặt phẳng nào dưới đây vuông<br /> góc với (P) ?<br /> A. x – 2y + z – 1 = 0.<br /> B. 2x – y + z –1 = 0.<br /> C. x – y + 5z + 1 = 0.<br /> D. –2x – y = 0.<br /> 1<br /> Câu 33: Tập xác định của hàm số y <br /> là?<br /> cos 2 x  1<br /> A. D  R \   k 2 ; k   .<br /> B. D  R \ k 2 ; k   .<br /> <br /> <br /> <br /> C. D  R \   k 2 ; k   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. D  R \   k ; k   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 34: Cho hàm số y x4 2x2 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của<br /> (C) với trục hoành có phương trình :<br /> A. y x 1 và y<br /> B. y 8 x 8 và y<br /> 8x 8 .<br /> x 1.<br /> C. y<br /> D. y<br /> 2x 5 .<br /> 25 x 3 và y<br /> 8x 9 .<br /> 8 x và y<br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1.<br /> <br /> m  1<br /> A. <br /> .<br /> m  3<br /> <br />  m  1<br /> B. <br /> .<br /> m  3<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 36: Nguyên hàm của 2  x 2  là:<br /> 3<br /> x<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  3 .<br /> <br /> x4  x2  3<br /> 1 x3<br />  x4  x2  3<br /> x3 1 x<br /> <br /> <br /> C<br /> C.<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.     C .<br /> D.    C .<br /> 3x<br /> x 3<br /> 3x<br /> 3 x 3<br /> Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình<br /> mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:<br /> A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  8  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .<br /> Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, BC = 2a. Đường chéo BC’ của<br /> mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (A’B’C’) một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:<br /> a3<br /> 4a 3<br /> A.<br /> .<br /> B. a 3 .<br /> C. 2a3<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 39: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y <br /> B.  2; 7 <br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> 2 x2  x  1<br /> là:<br /> x 1<br /> C.  2 .<br /> <br /> D.  0;1 .<br /> <br /> Câu 40: Với a, b là các số dương. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?<br /> A.  a<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  .<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> a<br /> a<br /> B.     .<br /> b<br /> b<br /> <br /> a<br /> C.   a  a <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> D.      a  .<br /> a<br /> a<br /> <br /> Câu 41: Với n  N ; 1  k  n , tìm công thức sai trong các công thức sau:<br /> <br /> Trang 4/6 - TOÁN - Mã đề 204<br /> <br /> A. P!  n!  n(n  1)...2.1<br /> C. Ank <br /> <br /> n!<br /> k!<br /> <br /> B. Cnk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k ! n  k  !<br /> <br /> k<br /> D. An <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC.A1 B1C1 có tất<br /> cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt<br /> phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên<br /> mặt phẳng (A1B1 C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính<br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1<br /> theo a<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 43: Biết M  2; 19  , N  1;8 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d . Tính giá trị của<br /> hàm số tại x  3 ?<br /> A. 6 .<br /> B. 9.<br /> Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên<br /> bằng 2 lần cạnh đáy . M là trung điểm DC. Tính<br /> góc giữa AB và SC<br /> <br /> 1<br /> A. arc cos   .<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> B. arcsin   .<br /> 4<br /> <br /> C. 8 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> 1<br /> D. arctan   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Vectơ k = (0; 1; 0) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau<br /> đây ?<br /> A. Mặt phẳng (Oxz).<br /> B. Mặt phẳng (P): x + y + z = 0 .<br /> C. Mặt phẳng (Oyz)<br /> D. Mặt phẳng (Oxy).<br /> Câu 46: Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai<br /> d  3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác.<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 9.<br /> D. 6.<br /> Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác<br /> vuông cân tại B, AB = a, SA  a 2 và SA   ABC  . Tính<br /> góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. arctan 2 .<br /> <br /> Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I (4; 1; 2), A(1; 2; 4 ) , phương trình mặt cầu (S) có tâm I<br /> và đi qua A là:<br /> Trang 5/6 - TOÁN - Mã đề 204<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2