Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 485
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 485 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 485
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ THI MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT YÊN LẠC2 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nghiệm của phương trình log 3 ( 2 − x ) = 1 là: A. x = 1 B. x = −1 C. x = −2 D. x = −5 Câu 2: Thể tích của khối cầu có bán kính R là: 4 4 4 3 A. π R 2 B. π R 3 C. 4π R 3 D. R 3 3 3 Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 − 10 bằng: A. 8 B. −10 C. −12 D. −5 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = −2 x + ( m − 1) x − 3 x + 2017 nghịch 3 2 biến trên ᄀ . A. 3 + 2 m 5 B. − 3 m − 2 C. 1 − 3 2 m 1 + 3 2 D. −3 m 2 Câu 5: Tính (x 2 + 5e x ) dx ? x5 x4 x3 x2 A. + 5e + C x B. + 5e + C x C. + 5e + C x D. + 5e x + C 5 4 3 3 Câu 6: Cho tập hợp T có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của T là: 17 3 3 A. A20 B. 203 C. A20 D. C20 −2 x + 1 Câu 7: Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y = x +1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 2 ? A. m = 1, m = 3 B. m = −7, m = −3 C. m = 1; m = −7 D. m = 7 9 3 Câu 8: Cho hàm số f ( x ) có f ( x ) dx = 9 . Khi đó, f ( 3 x ) dx bằng: 0 0 A. −3 B. 3 C. 1 D. 27 Câu 9: Cho miền D giới hạn bởi các đường: y = x, trục hoành, x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay khi xoay miền D xung quanh trục hoành là π 2π π 1 A. B. C. D. 2 3 3 3 Câu 10: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 x + 3 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 ) x − 2018 có hai 3 2 điểm cực trị nằm trong khoảng ( −5;5) là: m 3 A. B. m < 7 C. m 1 D. m < 1 −3 < m < 7 Câu 11: Số đường chéo trong một đa giác đều có 2018 cạnh là: Trang 1/6 Mã đề thi 485
- A. 4066270 B. 4070306 C. 2033135 D. 2035153 Câu 12: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 = 5 là: A. Đường tròn tâm I ( 1;0 ) , bán bính bằng 5. B. Đường tròn tâm I ( 1;2 ) , bán bính bằng 5. C. Đường tròn tâm I ( 1;1) , bán bính bằng 5. D. Đường tròn tâm I ( 2;1) , bán bính bằng 5. 1 − 2x Câu 13: Tính giới hạn lim x + 1 + 2x A. −2 B. − 1 C. 2 D. 1 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 x − 3 y −1 z − 5 d1 : = = và d 2 : = = . Phương trình mặt phẳng chứa 1 1 −1 1 2 3 ( d1 ) , ( d 2 ) là: A. 5 x + 4 y + z − 16 = 0 B. 5 x − 4 y + z − 16 = 0 C. 5 x − 4 y + z + 16 = 0 D. 5 x − 4 y − z − 16 = 0 Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M ( 1; −1;2 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) :2 x + y + 3 z − 19 = 0 là: x −1 y +1 z − 2 x −1 y −1 z − 2 A. = = B. = = 2 −1 3 2 1 3 x −1 y −1 z + 2 x −1 y + 1 z − 2 C. = = D. = = 2 1 3 2 1 3 Câu 16: Cho hai số phức z1 = 4 + i, z2 = 2 − 3i . Khi đó z1.z2 bằng: A. 2 10 B. 221 C. 19 D. 209 Câu 17: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình vuông và A ' A = A ' B = A ' C = a 3, AB = 2a, gọi α là góc tạo bởi mặt phẳng (CDD ' C ') và mặt đáy. tan α bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 3 3 Câu 18: Cho hàm số y = −3 x 4 + 4 x 2 − 3 có đồ thị ( C ) . Khi đó, hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. −56 B. −80 C. −32 D. −84 Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x trên đoạn [ 0;2] là: A. 4 B. 0 C. 2 D. −2 Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2, SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa SC và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD là: A. 6a 3 B. 3a 3 C. 2a 3 D. 3 2a 3 Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Trang 2/6 Mã đề thi 485
- x +1 y −1 z − 2 x − 3 y z −1 d1 : = = và d 2 : = = . Tìm tất cả các giá trị thực của m để 2 m 3 1 1 1 d1 ⊥ d 2 ? A. m = 1 B. m = −1 C. m = 5 D. m = −5 Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của T = (1 − 3 i)( z − 1 + i ) + 2 z − 3 − i A. 8 B. 4 2 C. 8 2 D. 6 Câu 23: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = e biết rằng đồ thị hàm số y = F ( x ) 3x ( đi qua điểm M ln 3;3 . ) 1 1 1 1 A. e3 x − 3 B. e3 x + 3 C. e3 x + 3 D. e3 x + 3 − 3 3 3 3 3 Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 8 x + 10 y − 6 z + 49 = 0 . Tọa 2 2 2 độ tâm và bán kính mặt cầu là: A. ( 4; −5;3) và 1 B. ( 4; −5;3) và 7 C. ( −4;5; −3) và 1 D. ( −4;5; −3) và 7 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) , khi đó tan α bằng 1 2 3 2 A. B. C. D. 2 3 2 2 Câu 26: Câu 1. Khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 là: A. ( 0;2 ) B. ( 2;+ ) C. ( −�� ;0 ) ( 2; +�) D. ( − ;0 ) Câu 27: Tìm tất cả gía trị của m để hàm số y = x 4 − 4 x 3 + (4 − 2m) x 2 + 4mx + m 2 có 3 điểm cực trị: A. m −1 B. m < −1 C. m > 1 D. m > −1 Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho ( P ) : x − 3 y + z − 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M ( 1; 2;1) đến mặt phẳng (P) là: 5 3 5 5 11 4 3 A. B. C. D. 3 11 11 3 Câu 29: Cho hai đường tròn ( C1 ) có tâm O1 và bán kính 1, đường tròn ( C2 ) có tâm O2 và bán kính 2 lần lượt nằm trong các mặt phẳng ( P1 ) , ( P2 ) song song với nhau, O1O2 ⊥ ( P1 ) , O1O2 = 3 . Tính diện tích mặt cầu mặt cầu đi qua hai đường tròn đó. A. 12π B. 24π C. 16π D. 20π 1 2 Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và f (2) = 16 , f (4 x) dx = 1 . 0 1 Tính I = xf '(2 x )dx 0 Trang 3/6 Mã đề thi 485
- A. 9 B. 3 C. 7 D. 5 Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho ( P ) :2 x − 3 y + 4 z − 2017 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A. n = ( −2;3;4 ) B. n = ( −2; −3;4 ) C. n = ( −2;3; −4 ) D. n = ( 2;3; −4 ) x2 Câu 32: Cho f (x) = , 1 + 5x hãy tính tổng: f (cos1o ) + f (cos2o ) + ... + f (cos178o ) + f (cos179o ) A. 89,5 B. 44,5 C. 45,5 D. 90,5 Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng chứa đường thẳng AB, đi qua điểm C’ của cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó tỉ số SC ' bằng: SC 1 2 5 −1 4 A. B. C. D. 2 3 2 5 2017 x + 2018 Câu 34: Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận ngang mx 2 + 14 x + 4 là: A. m 0 B. m > 0 C. −1 < m < 9 D. m < 0 3x − 2 Câu 35: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt có x −1 phương trình là: A. x = 3; y = 1 B. x = −1; y = 1 C. x = 1; y = 2 D. x = 1; y = 3 ( Câu 36: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 2 − x − 3 x − m + 10 = 3 có 2 ) hai nghiệm thực phân biệt và trái dấu? A. m > 2 B. m < 4 C. m < 2 D. m > 4 Câu 37: Đặt 3 viên bi có dạng hình cầu có cùng kích thước vào một cái hộp hình trụ sao cho một viên bi tiếp xúc với một đáy của hình trụ, một viên bi khác tiếp xúc với mặt đáy còn lại của hộp, viên bi thứ ba tiếp xúc với hai viên bi kia. Cho biết bán kính đường tròn đáy của hình trụ bằng bán kính của viên bi. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của S hình trụ và tổng diện tích của ba viên bi. Tính 1 ? S2 A. 1,5 B. 0,5 C. 2,5 D. 1 Câu 38: Cho vô hạn các tam giác đều A1B1C1 , A2 B2C2 ,..., An BnCn ... . Tam giác A1 B1C1 có cạnh bằng 1, tam giác A2 B2C2 có cạnh bằng đường cao của tam giác A1B1C1 , tam giác A3 B3C3 có cạnh bằng đường cao của tam giác A2 B2C2 …, ta xây dựng các tam giác kế tiếp tương tự như thế vô hạn lần. Khi đó tổng diện tích của tất cả các tam giác là: A. 2 B. 2 6 C. 3 D. 2 3 Câu 39: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Số 1 không phải là số phức. B. Số phức z = 15 + 4i có phần thực là 15, phần ảo là 4. C. Điểm M ( 15;1) là điểm biểu diễn số phức z = 15 + i. Trang 4/6 Mã đề thi 485
- D. Số phức z = − 3i là số thuần ảo. Câu 40: Tập hợp tất cả các gía trị m để phương trình m = sin x − 2sin x −m + 1 có nghiệm là [ a; b ] . khi đó a.b bằng: A. −2 B. − 1 C. −4 D. −3 � π� Câu 41: Biết v ( t ) = 2t − sin � πt + � là vận tốc tại giây thứ t và tính từ khi bắt đầu � 2� chuyển động của một vật, trong đó t tính bằng giây, vận tốc là m / s . Biết π 3,14 , khi đó quãng đường đi chuyển của vật sau 3,5 giây chính xác đến 1cm là: A. 823 cm B. 1257 cm C. 382 cm D. 257 cm 1 Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình 3x > là: 3 A. S = ( − ; −1) B. S = ( −2;4 ) C. S = ( 1;3) D. S = ( −1; + ) Câu 43: Biểu thức P = x . 3 x . 6 x 5 ( x > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 4 7 11 A. B. C. D. x 3 x x 3 x 6 5 Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa SC và AB theo a. a 6 a 6 a 6 A. a 6 B. C. D. 6 3 2 x +1 ( ) Câu 45: Cho biết phương trình log 3 3 − 1 = 2 x + log 1 2 có hai nghiệm là x1 , x2 . Khi đó 3 tổng của 27 + 27 ( x1 x2 ) bằng: A. 180 B. 9 C. 45 D. 252 Câu 46: Tập xác định của hàm số y = log 3 3 − 2 x − x là: 2 ( ) A. ( −3;1) B. ( 1;+ ) C. ( 1;3) D. ( − ; −3) Câu 47: Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn0 + Cn1 + ... + Cnn = 4096, số hạng không n � 2 � chứa x trong khai triển biểu thức �x+ � bằng � x � A. 473088 B. 7920 C. 59136 D. 126720 Câu 48: Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tâp hợp các tam giác mà có ba đỉnh thuộc đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác trong M, tính xác xuất để chọn được tam giác không cân. 72 80 73 70 A. B. C. D. 91 91 91 91 Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm I ( 1;3; −2 ) và đường thẳng x−4 y−4 z+3 d: = = . Phương trình mặt cầu tâm I và cắt (d) tại hai điểm phân biệt A, B 1 2 −1 sao cho AB = 4 là: A. ( x − 1) + ( y + 3 ) + ( z + 2 ) = 8 B. ( x − 1) + ( y − 3 ) + ( z + 2 ) = 9 2 2 2 2 2 2 Trang 5/6 Mã đề thi 485
- C. ( x − 1) + ( y − 3) + z 2 = 16 D. ( x − 1) + ( y − 3 ) + ( z − 2 ) = 25 2 2 2 2 2 Câu 50: Cho hàm số y = x 4 − 3 x 2 + m, , có đồ thị ( Cm ) , với m là tham số thực. Giả sử ( Cm ) , cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ : Gọi S1 , S2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để 4S1S 2 = S32 5 5 5 5 A. − B. − C. D. 2 4 2 4 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 2)
8 p | 102 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
13 p | 132 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
5 p | 235 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
8 p | 109 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 71 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 4)
7 p | 43 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 74 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3)
10 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 201 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Kim Liên (Lần 2)
7 p | 13 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn