Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 743
lượt xem 0
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 743.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 743
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ THI MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT YÊN LẠC2 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 743 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho hai số phức z1 = 4 + i, z2 = 2 − 3i . Khi đó z1.z2 bằng: A. 2 10 B. 221 C. 209 D. 19 Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 8 x + 10 y − 6 z + 49 = 0 . Tọa 2 2 2 độ tâm và bán kính mặt cầu là: A. ( 4; −5;3) và 1 B. ( −4;5; −3) và 7 C. ( −4;5; −3) và 1 D. ( 4; −5;3) và 7 Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2, SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa SC và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD là: A. 2a 3 B. 3a 3 C. 6a 3 D. 3 2a 3 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = −2 x + ( m − 1) x − 3 x + 2017 nghịch 3 2 biến trên ᄀ . A. 3 + 2 m 5 B. −3 m 2 C. − 3 m − 2 D. 1 − 3 2 m 1 + 3 2 Câu 5: Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tâp hợp các tam giác mà có ba đỉnh thuộc đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác trong M, tính xác xuất để chọn được tam giác không cân. 70 72 80 73 A. B. C. D. 91 91 91 91 x +1 ( ) Câu 6: Cho biết phương trình log 3 3 − 1 = 2 x + log 1 2 có hai nghiệm là x1 , x2 . Khi đó 3 ( tổng của 27 + 27 x1 x2 ) bằng: A. 45 B. 9 C. 252 D. 180 x2 Câu 7: Cho f (x) = , 1 + 5x hãy tính tổng: f (cos1o ) + f (cos2o ) + ... + f (cos178o ) + f (cos179o ) A. 45,5 B. 90,5 C. 44,5 D. 89,5 Câu 8: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 = 5 là: A. Đường tròn tâm I ( 1;1) , bán bính bằng 5. B. Đường tròn tâm I ( 1;2 ) , bán bính bằng 5. C. Đường tròn tâm I ( 2;1) , bán bính bằng 5. D. Đường tròn tâm I ( 1;0 ) , bán bính bằng 5. Trang 1/6 Mã đề thi 743
- Câu 9: Cho hàm số y = x 4 − 3 x 2 + m, , có đồ thị ( Cm ) , với m là tham số thực. Giả sử ( Cm ) , cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ : Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để 4S1S 2 = S32 5 5 5 5 A. B. − C. − D. 2 2 4 4 Câu 10: Tìm tất cả gía trị của m để hàm số y = x 4 − 4 x 3 + (4 − 2m) x 2 + 4mx + m 2 có 3 điểm cực trị: A. m < −1 B. m > −1 C. m −1 D. m > 1 Câu 11: Biểu thức P = x . 3 x . 6 x 5 ( x > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: 4 5 7 11 A. B. C. D. x 3 x 3 x 6 x 5 Câu 12: Đặt 3 viên bi có dạng hình cầu có cùng kích thước vào một cái hộp hình trụ sao cho một viên bi tiếp xúc với một đáy của hình trụ, một viên bi khác tiếp xúc với mặt đáy còn lại của hộp, viên bi thứ ba tiếp xúc với hai viên bi kia. Cho biết bán kính đường tròn đáy của hình trụ bằng bán kính của viên bi. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của S hình trụ và tổng diện tích của ba viên bi. Tính 1 ? S2 A. 1 B. 2,5 C. 0,5 D. 1,5 ( Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 2 − x − 3 x − m + 10 = 3 có 2 ) hai nghiệm thực phân biệt và trái dấu? A. m > 4 B. m > 2 C. m < 2 D. m < 4 Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng chứa đường thẳng AB, đi qua điểm C’ của cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó tỉ số SC ' bằng: SC 4 2 1 5 −1 A. B. C. D. 5 3 2 2 Trang 2/6 Mã đề thi 743
- Câu 15: Giá trị cực đại của hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 − 10 bằng: A. 8 B. −10 C. −12 D. −5 Câu 16: Cho hàm số y = −3 x 4 + 4 x 2 − 3 có đồ thị ( C ) . Khi đó, hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. −80 B. −32 C. −84 D. −56 Câu 17: Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M ( 1; −1;2 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) :2 x + y + 3 z − 19 = 0 là: x −1 y +1 z − 2 x −1 y −1 z − 2 A. = = B. = = 2 1 3 2 1 3 x −1 y −1 z + 2 x −1 y + 1 z − 2 C. = = D. = = 2 1 3 2 −1 3 Câu 18: Thể tích của khối cầu có bán kính R là: 4 4 4 A. π R 2 B. R 3 C. 4π R 3 D. π R 3 3 3 3 Câu 19: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = e biết rằng đồ thị hàm số y = F ( x ) 3x ( đi qua điểm M ln 3;3 . ) 1 1 1 1 A. e3 x + 3 − 3 B. e3 x − 3 C. e3 x + 3 D. e3 x + 3 3 3 3 3 Câu 20: Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn0 + Cn1 + ... + Cnn = 4096, số hạng không n � 2 � chứa x trong khai triển biểu thức �x+ � bằng � x� A. 59136 B. 473088 C. 7920 D. 126720 1 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 3x > là: 3 A. S = ( −1; + ) B. S = ( − ; −1) C. S = ( 1;3) D. S = ( −2;4 ) Câu 22: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình vuông và A ' A = A ' B = A ' C = a 3, AB = 2a, gọi α là góc tạo bởi mặt phẳng (CDD ' C ') và mặt đáy. tan α bằng: 3 A. 2 B. 3 C. 1 D. 3 Câu 23: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 x + 3 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 ) x − 2018 có hai 3 2 điểm cực trị nằm trong khoảng ( −5;5) là: m 3 A. m 1 B. C. m < 1 D. m < 7 −3 < m < 7 Câu 24: Nghiệm của phương trình log 3 ( 2 − x ) = 1 là: A. x = −2 B. x = 1 C. x = −5 D. x = −1 Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của T = (1 − 3 i)( z − 1 + i ) + 2 z − 3 − i Trang 3/6 Mã đề thi 743
- A. 6 B. 8 2 C. 4 2 D. 8 Câu 26: Cho vô hạn các tam giác đều A1 B1C1 , A2 B2C2 ,..., An BnCn ... . Tam giác A1B1C1 có cạnh bằng 1, tam giác A2 B2C2 có cạnh bằng đường cao của tam giác A1B1C1 , tam giác A3 B3C3 có cạnh bằng đường cao của tam giác A2 B2C2 …, ta xây dựng các tam giác kế tiếp tương tự như thế vô hạn lần. Khi đó tổng diện tích của tất cả các tam giác là: A. 2 B. 3 C. 2 3 D. 2 6 Câu 27: Số đường chéo trong một đa giác đều có 2018 cạnh là: A. 2035153 B. 4070306 C. 4066270 D. 2033135 1 2 Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và f (2) = 16 , f (4 x) dx = 1 . 0 1 Tính I = xf '(2 x )dx 0 A. 5 B. 3 C. 9 D. 7 Câu 29: Tập hợp tất cả các gía trị m để phương trình m = sin x − 2 x −m + 1 có nghiệm sin là [ a; b ] . khi đó a.b bằng: A. −3 B. − 1 C. −2 D. −4 Câu 30: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Điểm M ( 15;1) là điểm biểu diễn số phức z = 15 + i. B. Số phức z = − 3i là số thuần ảo. C. Số 1 không phải là số phức. D. Số phức z = 15 + 4i có phần thực là 15, phần ảo là 4. Câu 31: Cho hai đường tròn ( C1 ) có tâm O1 và bán kính 1, đường tròn ( C2 ) có tâm O2 và bán kính 2 lần lượt nằm trong các mặt phẳng ( P1 ) , ( P2 ) song song với nhau, O1O2 ⊥ ( P1 ) , O1O2 = 3 . Tính diện tích mặt cầu mặt cầu đi qua hai đường tròn đó. A. 20π B. 24π C. 16π D. 12π 2017 x + 2018 Câu 32: Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận ngang mx 2 + 14 x + 4 là: A. −1 < m < 9 B. m > 0 C. m < 0 D. m 0 9 3 Câu 33: Cho hàm số f ( x ) có f ( x ) dx = 9 . Khi đó, f ( 3 x ) dx bằng: 0 0 A. 27 B. −3 C. 3 D. 1 3x − 2 Câu 34: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt có x −1 phương trình là: A. x = 1; y = 3 B. x = 3; y = 1 C. x = −1; y = 1 D. x = 1; y = 2 Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho ( P ) : x − 3 y + z − 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M ( 1; 2;1) đến mặt phẳng (P) là: Trang 4/6 Mã đề thi 743
- 4 3 5 3 5 11 5 A. B. C. D. 3 3 11 11 Câu 36:Khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 3x 2 + 2 là: 3 A. ( −��;0 ) ( 2; +�) B. ( 2;+ ) C. ( 0;2 ) D. ( − ;0 ) Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x +1 y −1 z − 2 x − 3 y z −1 d1 : = = và d 2 : = = . Tìm tất cả các giá trị thực của m để 2 m 3 1 1 1 d1 ⊥ d 2 ? A. m = −1 B. m = 1 C. m = −5 D. m = 5 Câu 38: Tập xác định của hàm số y = log 3 3 − 2 x − x là: 2 ( ) A. ( − ; −3) B. ( −3;1) C. ( 1; + ) D. ( 1;3) Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) , khi đó tan α bằng 2 3 2 1 A. B. C. D. 3 2 2 2 −2 x + 1 Câu 40: Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y = x +1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 2 ? A. m = 1; m = −7 B. m = 7 C. m = 1, m = 3 D. m = −7, m = −3 Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x trên đoạn [ 0;2] là: A. 4 B. 0 C. 2 D. −2 Câu 42: Tính (x 2 + 5e x ) dx ? x3 x2 x4 x5 A. + 5e x + C B. + 5e x + C + 5e x + C C. D. + 5e x + C 3 3 4 5 Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho điểm I ( 1;3; −2 ) và đường thẳng x−4 y −4 z +3 d: = = . Phương trình mặt cầu tâm I và cắt (d) tại hai điểm phân biệt A, B 1 2 −1 sao cho AB = 4 là: A. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z + 2 ) = 8 B. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 9 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y − 3) + z 2 = 16 D. ( x − 1) + ( y − 3 ) + ( z − 2 ) = 25 2 2 2 2 2 � π� Câu 44: Biết v ( t ) = 2t − sin � πt + � là vận tốc tại giây thứ t và tính từ khi bắt đầu � 2� chuyển động của một vật, trong đó t tính bằng giây, vận tốc là m / s . Biết π 3,14 , khi đó quãng đường đi chuyển của vật sau 3,5 giây chính xác đến 1cm là: A. 382 cm B. 1257 cm C. 257 cm D. 823 cm 1 − 2x Câu 45: Tính giới hạn lim x + 1 + 2x A. 2 B. − 1 C. −2 D. 1 Câu 46: Cho tập hợp T có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của T là: Trang 5/6 Mã đề thi 743
- 17 3 3 A. A20 B. A20 C. 203 D. C20 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ( P ) :2 x − 3 y + 4 z − 2017 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A. n = ( 2;3; −4 ) B. n = ( −2; −3; 4 ) C. n = ( −2;3; −4 ) D. n = ( −2;3;4 ) Câu 48: Cho miền D giới hạn bởi các đường: y = x, trục hoành, x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay khi xoay miền D xung quanh trục hoành là π 1 2π π A. B. C. D. 3 3 3 2 Câu 49: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa SC và AB theo a. a 6 a 6 a 6 A. B. a 6 C. D. 6 3 2 Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 x − 3 y −1 z − 5 d1 : = = và d 2 : = = . Phương trình mặt phẳng chứa 1 1 −1 1 2 3 ( d1 ) , ( d 2 ) là: A. 5 x − 4 y − z − 16 = 0 B. 5 x − 4 y + z − 16 = 0 C. 5 x − 4 y + z + 16 = 0 D. 5 x + 4 y + z − 16 = 0 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 743
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn