ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: log 2 x 1 1 là:<br />
A. 1; <br />
<br />
B. ;3<br />
<br />
Câu 2: Số nghiệm thực của phương trình:<br />
A. 0<br />
<br />
D. 1;3 <br />
<br />
C. [1;3)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
15 4 x 4 32 x 2 10<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7 2 0 là:<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số có các chữ số khác 0 và tổng các chữ số là 6<br />
A. 10<br />
<br />
B. 18<br />
<br />
Câu 4: Phần ảo của số phức Z <br />
A. 2<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. Đáp án khác<br />
<br />
6 2i<br />
i là:<br />
1 i<br />
<br />
B. 5<br />
<br />
C. 5i<br />
<br />
D.<br />
<br />
29<br />
<br />
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định hay từng khoảng của tập xác định:<br />
A. y 3 x 2<br />
<br />
B. y x sin 2 x<br />
<br />
C. y <br />
<br />
3x 1<br />
5x 2<br />
<br />
D. y cos x x<br />
<br />
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân cạnh góc vuông 2a, chiều cao<br />
SH là a. Thể thích của chóp S.ABC là:<br />
A.<br />
<br />
2a 3<br />
3<br />
<br />
B. 2a 3<br />
<br />
C. a 3 3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
Câu 7: Họ các nguyên hàm của hàm số f x x 3 1 là :<br />
A. 3x C<br />
2<br />
<br />
B. 3x x C<br />
2<br />
<br />
x4<br />
C.<br />
xC<br />
4<br />
<br />
x4<br />
D.<br />
x<br />
4<br />
<br />
u4 u6 26<br />
Câu 8: Cho cấp số cộng thỏa mãn: <br />
số hạng đầu tiên của cấp số cộng là<br />
u2 u5 17<br />
<br />
Tải file word tại https://sites.google.com/site/letrungkienmath/on-thi-dhai-hoc/1-5-tai-lieu-on-tap<br />
<br />
https://sites.google.com/site/letrungkienmath/on-thi-dhai-hoc/1-5-tai-lieu-on-tap<br />
A. 1<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
C. 8<br />
<br />
D. 30<br />
<br />
Câu 9: Số cạnh của hình 20 mặt đều là?<br />
A. 20<br />
<br />
B. 12<br />
<br />
Câu 10: Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục 0y<br />
A. y 2 x 2 x 3<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
B. y <br />
x2<br />
<br />
x2 2x 1<br />
C. y <br />
x<br />
<br />
D. y sin x tan x<br />
<br />
Câu 11: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào<br />
<br />
A. y 2 x 3 6 x 2 2<br />
<br />
B. y x 3 3 x 2<br />
<br />
C. y x 3 3 x 2<br />
<br />
D. y x 3 3 x 2<br />
<br />
Câu 12: Một lớp có n học sinh số cách chọn ra 5 bạn đi hát tốp ca là 324632. Số học sinh của<br />
lớp đó là:<br />
A. 32<br />
<br />
B. 33<br />
<br />
C. 34<br />
<br />
D. 35<br />
<br />
Câu 13: Phương trình 32 x 1 3x 2 12 0 có tập nghiệm là:<br />
A. 0<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 1; 4<br />
<br />
Câu 14: Bảng biến thiên sau là đồ thị của hàm số nào?<br />
<br />
Tải file word tại https://sites.google.com/site/letrungkienmath/on-thi-dhai-hoc/1-5-tai-lieu-on-tap<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
y'<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
A. y <br />
<br />
2x 1<br />
x2<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
2x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
C. y <br />
<br />
2x 1<br />
x2<br />
<br />
D. y <br />
<br />
2x 1<br />
2 x<br />
<br />
Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 x 2 2 trên đoạn 1;3<br />
là:<br />
B. 2<br />
<br />
A. 74<br />
<br />
D. <br />
<br />
C. 72<br />
<br />
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y <br />
<br />
303<br />
4<br />
<br />
2x 1<br />
tại điểm có hoành độ x0 2 cắt<br />
x3<br />
<br />
trục hoành tại điể có hoành độ:<br />
A. 3<br />
<br />
C. <br />
<br />
B. 3<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
Câu 17: Biết log 2 3 a, log 5 2 b. Số log 3 300 biểu diễn theo a, b bởi công thức:<br />
A.<br />
<br />
ab 2b 2<br />
ab<br />
<br />
B. ab 2b 2<br />
1<br />
<br />
Câu 18: Giá trị của tích phân<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 ab b 1<br />
ab<br />
<br />
D.<br />
<br />
ab b 1<br />
ab<br />
<br />
2x<br />
<br />
x 1dx là:<br />
0<br />
<br />
A. ln 8<br />
<br />
B. ln<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C. 2 2 ln 2<br />
<br />
D. 2 2 ln 2<br />
<br />
2x 1<br />
có kết quả là:<br />
x x 2 1<br />
<br />
Câu 19: Giới hạn: lim<br />
<br />
A. 2<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
Tải file word tại https://sites.google.com/site/letrungkienmath/on-thi-dhai-hoc/1-5-tai-lieu-on-tap<br />
<br />
Câu 20: Cho cos x <br />
<br />
A.<br />
<br />
3<br />
16<br />
<br />
1<br />
. Giá trị biểu thức: A 3cos 2 x 3sin 2 x là:<br />
4<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
87<br />
16<br />
<br />
D.<br />
<br />
83<br />
16<br />
<br />
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng trong không gian<br />
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.<br />
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.<br />
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.<br />
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.<br />
Câu 22: Tập hợp điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn: Z 2 5i 9 trong mặt phẳng tọa độ 0xy<br />
có tâm cách gốc tọa độ 0 một khoảng là:<br />
A. 7<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
29<br />
<br />
D. 29<br />
<br />
Câu 23: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng x 2 z 1 0 trọng mặt phẳng tọa độ 0xyz là:<br />
A. 1; 2;1<br />
<br />
B. 1; 2;1<br />
<br />
C. 1; 0; 2 <br />
<br />
D. 1; 0; 2 <br />
<br />
Câu 24: Giao điểm của mặt phẳng P : 2 x 3 y 2 z 3 0 với trục 0x là:<br />
A. 2; 0; 0 <br />
<br />
2<br />
<br />
B. ;0;0 <br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
C. ; 0;0 <br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
D. ;0;0 <br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y 2 x là:<br />
A. 2 x<br />
<br />
B. x.2 x 1<br />
<br />
C. 2 x ln 2 C<br />
<br />
D. 2 x ln 2<br />
<br />
Câu 26: Một người mỗi tháng tiết kiệm được một triệu đồng, người đó dự định gửi tiết kiệm<br />
ngân hàng trong vòng 2 năm. Sau khi tìm hiểu bảng lãi suất như trong bảng:<br />
<br />
Tải file word tại https://sites.google.com/site/letrungkienmath/on-thi-dhai-hoc/1-5-tai-lieu-on-tap<br />
<br />
( Bảng lãi suất ngân hàng Agribank tháng 8 năm 2018)<br />
Người đó dự kiến gửi theo hai phương án sau:<br />
Phương án 1: Gửi 1 triệu đầu tiên, cứ sau mỗi tháng gửi thêm một triệu đồng.<br />
Phương án 2: Gửi một triệu đầu tiên cứ sau 6 tháng lại gửi thêm 6 triệu đồng.<br />
Khẳng định nào sau đây đúng về số tiền người đó tiết kiệm được trong 2 năm ( kể cả tiền rút sau<br />
2 năm gửi ngân hàng và tiền tiết kiệm trong chu kì cuối cùng)<br />
A. Số tiền hai phương án bằng nhau<br />
B. Số tiền phương án 1 nhiều hơn phương án 2 là khoảng 130.000 đ<br />
C. Số tiến phương án 2 nhiều hơn số tiền phương án 1 là khoảng 130.000 đ<br />
D. Số tiền phương án 1 nhiều hơn số tiền phương án 2 là khoảng 13.000 đ<br />
Câu 27: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: An2 Cn2 30 . Tìm hệ số của số hạng chứa x trong<br />
3<br />
<br />
khai triển: 2 x <br />
x<br />
<br />
<br />
A. 10<br />
<br />
n<br />
<br />
B. 720x<br />
<br />
C. 720<br />
<br />
D. 10x<br />
<br />
Tải file word tại https://sites.google.com/site/letrungkienmath/on-thi-dhai-hoc/1-5-tai-lieu-on-tap<br />
<br />