intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 004

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 004. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 004

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG<br /> THIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019<br /> <br /> Môn Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 004<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Hàm số y   x 3  3 x 2  4 có đồ thị như hình bên<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x  3 x 2  4 là<br /> A. 3 .<br /> B. 5 .<br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 2: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log8 x  log 4 y 2  5 và log 4 x 2  log8 y  7. Giá trị của<br /> xy bằng<br /> A. 256.<br /> <br /> B. 512.<br /> <br /> C. 2048.<br /> <br /> D. 1024.<br /> <br /> Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;1;5) . Hình chiếu vuông góc của M<br /> lên trục Oz là điểm có tọa độ:<br /> A. (0;1; 0) .<br /> B. ( 2; 0; 0)<br /> C. (0; 0;5)<br /> D. (2;1; 0) .<br /> Câu 4: Cho 0  a  1, b  1 và M  log a 3, N  log 3 b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng.<br /> A. M  0, N  0.<br /> B. M  0, N  0 .<br /> C. M  0, N  0 .<br /> D. M  0, N  0 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA  ABCD<br /> <br /> <br /> <br /> và<br /> <br /> SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br /> 3<br /> B. a 3 .<br /> <br /> A. a3 3 .<br /> <br /> 3<br /> C. a 3 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> D. a .<br /> <br /> 12<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .<br /> sin 2 x<br /> C .<br /> 2<br /> C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .<br /> <br /> sin 2 x<br /> C .<br /> 2<br /> D.  cos 2 xdx   sin 2 x  C .<br /> <br /> A.  cos 2 xdx <br /> <br /> B.  cos 2 xdx  <br /> <br /> Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x <br /> A. max y  6 .<br /> <br /> B. max y  5 .<br /> <br /> [1;3]<br /> <br /> [1;3]<br /> <br /> 4<br /> trên đoạn 1;3 .<br /> x<br /> C. max y  4 .<br /> <br /> D. max y  3 .<br /> <br /> [1;3]<br /> <br /> [1;3]<br /> <br /> Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x .<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> <br /> 8<br /> <br /> C .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  x  dx  9 x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> C .<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> 7<br /> <br /> C .<br /> C .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 9: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB  1, AC  3. Tam giác<br /> SAB và SAC lần lượt vuông tại B và C. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC biết<br /> 3<br /> khoảng cách từ C đến mp ( SAB ) là<br /> .<br /> 2<br /> 5 5<br /> 4 5<br /> 5 5<br /> 5 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 24<br /> 6<br /> Câu 10: Cho hai hàm số f ( x), g ( x ) liên tục trên , k  . Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A.  k . f ( x ) dx  k  f ( x ) dx. (k   , k  0)<br /> B.  f '( x) dx  f ( x )  C .<br /> C.  [f ( x )  g ( x)]dx   f ( x ) dx   g ( x ) dx.<br /> D.  [f ( x ) g ( x)]dx   f ( x )dx. g ( x) dx<br /> Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích<br /> <br /> khối lăng trụ là:<br /> 1<br /> B. V  S 2 h .<br /> 3<br /> <br /> A. V  Sh .<br /> <br /> C. V  3Sh .<br /> <br /> 1<br /> D. V  Sh .<br /> 3<br /> <br /> Câu 12: Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để<br /> <br /> làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp ba lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng<br /> (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tính<br /> tỷ số<br /> <br /> h<br /> sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất?<br /> r<br /> <br /> h<br /> h<br /> h<br /> h<br /> B.  6 .<br /> C.  2 .<br /> D.  6 2 .<br /> 3 2.<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> Câu 13: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây?<br /> A. S  4r 2 .<br /> B. S  4r 2 .<br /> C. S  4 r .<br /> D. S  42 r 2 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để<br /> sin 2 x  2sin x  cos x  cos 2 x  m sin 2 x có nhiều hơn một nghiệm trong  0; 2π  ?<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> C. T   .<br /> <br /> D. T <br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br /> <br /> <br /> sin 2019 x<br /> dx.<br /> sin 2019 x  cos 2019 x<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Tính T  <br /> <br /> .<br /> A. T <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> B. T <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng  ;   . Đồ thị của hàm số<br /> <br /> y  f  x  như hình vẽ<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Gọi a, b lần lượt là số điểm cực tiểu và số điểm cực đại của đồ thị hàm số y   f  x  <br /> Khi đó:<br /> A. a  3, b  2<br /> B. a  1, b  3<br /> C. a  2, b  2<br /> D. a  2, b  3 .<br /> <br /> 1998<br /> <br />  2019 .<br /> <br /> Câu 17: An bắt đầu chạy xe đạp điện nhanh dần đều với vận tốc v1 (t )  7t ( m / s ). An đi được 5 ( s )<br /> <br /> thì gặp chướng ngại vật nên An phanh gấp. Kể từ khi đó, xe An chạy chậm dần đều với gia tốc<br /> a  70 ( m / s 2 ). Tính quảng đường của An đi được từ khi lên xe đến lúc xe dừng hẳn?<br /> A. 94,50 (m).<br /> <br /> B. 96, 25 (m).<br /> <br /> C. 87,50 (m).<br /> <br /> D. 95, 70 (m).<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số f ( x)  x( x 2  6 x  9) . Đặt f k ( x)  f ( f k 1 ( x)) với k là số nguyên lớn hơn 1.<br /> <br /> Hỏi phương trình f 5 ( x)  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?<br /> A. 142.<br /> B. 65<br /> C. 94<br /> <br /> D. 122.<br /> <br /> Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 1 x<br /> <br />  17 <br /> Câu 20: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và có đạo hàm f '( x ) trên 0;  , biết đồ thị hàm số<br />  4<br />  17 <br /> y  f '( x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên 0;  là<br />  4<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> 10<br /> A. f ( ) .<br /> 3<br /> <br /> B. f (2) .<br /> <br /> 17<br /> D. f ( ) .<br /> 4<br /> <br /> C. f (0) .<br /> <br /> Câu 21: Tìm hệ số của x 5 trong<br /> f ( x)  (2 x  1)4  (2 x  1)5  (2 x  1) 6  (2 x  1)7 .<br /> A. 864 .<br /> B. 896 .<br /> <br /> khai triển<br /> <br /> biểu thức sau thành đa thức:<br /> <br /> C. 886 .<br /> <br /> D. 866 .<br /> <br /> Câu 22: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   6; 6 để phương trình<br /> ( x 2  1) lg 2 ( x 2  1)  m 2( x 2  1) lg( x 2  1)  m  4  0 có đúng hai nghiệm x thỏa mãn 1  x  3 ?<br /> <br /> A. 6.<br /> <br /> B. 7.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> Câu 23: Hàm số y   x  2 x  2 đồng biến trên khoảng nào?<br /> 4<br /> <br /> A.  ; 0  .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 1;  .<br /> <br /> C.  1;   .<br /> <br /> D.  1;1 .<br /> <br /> 9( f ( x )  10)<br /> f ( x )  10<br /> .<br />  5 . Tính lim<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> ( x  1)( 4 f ( x)  4  3)<br /> 5<br /> A. 5 .<br /> B. .<br /> C. 2 .<br /> 3<br /> Câu 25: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:<br /> x <br /> 1<br /> 1<br /> Câu 24: Cho lim<br /> x 1<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình<br /> <br /> 1<br /> f ( x )  m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt?<br /> 2<br /> <br /> m  2<br /> B. <br /> .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  2 .<br />  m  2<br /> Câu 26: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , trên cạnh AA ', BB ' lấy các điểm M, N sao cho<br /> AA '  3 A ' M ; BB '  3B ' N . Mặt phẳng (C ' MN ) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là<br /> V<br /> thể tích khối đa diện ABC.MNC ' , V2 là thể tích khối chóp C '. A ' B ' MN . Tỷ số 1 là:<br /> V2<br /> 7<br /> 2<br /> 9<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 9<br /> 2<br /> 7<br /> 5<br /> Câu 27: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> là đường thẳng có phương trình:<br /> x  2019<br /> A. x  0 .<br /> B. y  2019 .<br /> C. x  2019 .<br /> D. y  5 .<br /> A. 2  m  2 .<br /> <br /> Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br />   <br />  ; .<br /> 3 2<br /> <br /> A. m  0 .<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. m  2 .<br /> <br /> m  cos x<br /> đồng biến trên khoảng<br /> sin 2 x<br /> <br /> D. m  1 .<br /> <br /> Câu 29: Người ta dùng một mặt phẳng cắt một khúc gỗ hình trụ được một khối (H) như hình vẽ.<br /> <br /> Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Khoảng cách từ điểm trên thiết<br /> diện tới đáy gần nhất và xa nhất lần lượt là 8 và 14 ( hình vẽ). Tính thể tích của (H).<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> A. V  704 .<br /> <br /> B. V  192 .<br /> <br /> C. V  176 .<br /> <br /> D. V  275 .<br /> <br /> Câu 30: Cho các số thực dương a, b, c với a  1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.<br /> b<br /> A. log a  log a b  log a c .<br /> B. log a  b  c   log a b  log a c .<br /> c<br /> C. log a b   log a b ,  .<br /> D. log a  bc   log a b  log a c .<br /> Câu 31: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa<br /> <br /> mãn các điều kiện f   0   1 và (1  x)  f   x    f   x  . Đặt T  f 1  f  0  , hãy chọn<br /> 2<br /> <br /> khẳng định đúng?<br /> <br /> A. T  .<br /> 2<br /> <br /> B. T  2 .<br /> <br /> C. T <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. T  ln2 .<br /> <br /> Câu 32: Một người đầu mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi<br /> <br /> kép 0,6% mỗi tháng. Biết sau 1 năm người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần nhất<br /> với số tiền nào dưới đây ?<br /> A. 833000.<br /> <br /> B. 813000.<br /> <br /> C. 801000.<br /> <br /> D. 635000.<br /> <br /> Câu 33: Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm công sai d ?<br /> A. d  5 .<br /> <br /> B. d  7 .<br /> <br /> C. d  6 .<br /> <br /> D. d  8 .<br /> <br /> Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z 1)2  9 .<br /> <br /> Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) .<br /> A. I 1; 2;1 và R  9 .<br /> C. I 1; 2; 1 và R  9 .<br /> <br /> B. I 1; 2; 1 và R  3 .<br /> D. I 1; 2;1 và R  3 .<br /> <br /> Câu 35: Cho hai điểm A(2;1;3) và B (2;3;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:<br /> A. I (0;1; 1) .<br /> B. I (0; 2; 1) .<br /> C. I (2; 2; 2) .<br /> D. I (2;3; 2) .<br /> 4<br /> <br /> Câu 36: Cho<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> f  x  dx  2 và<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br />  g  x  dx  1 . Tính I   2 x  f  x   3g  x  dx<br /> <br /> A. I  16 .<br /> <br /> B. I  10 .<br /> C. I  14 .<br /> D. I  12 .<br /> Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với<br /> đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .<br /> 3a 3<br /> 3a 3<br /> a3<br /> a3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V  .<br /> D. V  .<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 38: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> A. Cnk <br /> .<br /> B. Cnk <br /> .<br /> C. Cnk <br /> .<br /> D. Cnk <br /> .<br /> k ! n  k <br /> k ! n  k  !<br /> k  n  k !<br /> k ! n  k  !<br /> Câu 39: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 004<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1