intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 007)

Chia sẻ: Lan Yuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 007) sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 007)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN (Đề có 7 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007 . Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  2z  1  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. n2   3; 2; 0  . B. n 4   3; 2;1 . C. n1   3; 2; 1 . D. n 3   3; 0; 2  . 1 Câu 2: Phương trình 23 4 x  có nghiệm là 32 A. x = 3. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 3. Câu 3: Diện tích mặt cầu có bán kính r là 4 2 A. 2r2 B. r C. 4r2 D. r2 3 Câu 4: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho. Đó là hàm số nào? 1 A. y  x 4  3x 2 . B. y  x 4  4x 2 . C. y   x  3x . D. y  x 4  2x 2 . 4 2 4 Câu 5: Hàm số y   x3  3x  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. (0;1). B. (2;0). C. (0;2). D. (1;2). 2x  3 Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình x7 3 A. x = 14. B. x = 3. C. x  . D. x = 7. 2 Câu 7: Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu đỉnh A. 6 B. 10 C. 12 D. 8. Câu 8: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 4 A. Bh B. Bh. C. 3Bh. D. Bh . 3 3 1 Câu 9: Số điểm cực trị của hàm y   x 3  x  7 là: 3 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 10: Cho a, b là hai số dương bất kỳ. Mệnh đề nào đúng? Trang 1/7 - Mã đề 007
  2. a ln a A. ln  . B. ln  a  b   ln a  ln b . b ln b C. ln  ab   ln a.ln b . D. ln a b  bln a . Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):  x  1   y  2   z2  9 có tọa độ tâm là 2 2  A. I 1;  2; 0  B. I 1; 2; 0 . C. I  1; 2; 0 .  D. I 1; 2; 0 .  Câu 12: Hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho dưới đây, đó là hàm số nào? y 2 1 x -1 1 2 x 1 A. y  log 1 x . B. y  2 . x C. y  log 2 x . D. y    . 2 2 Câu 13: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. x  n m  x nm B. x m .x n  x mn C. x m .yn   xy  mn D.  xy  n  x n .y n . Câu 14: Cho hai hàm số y  a x , y  bx với a, b là hai số dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1) và (C2) như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng? A. 0  b  a  1 B. 0  a  b  1 . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1  b . 1 Câu 15: Tập xác định của hàm số y   x  1 là 3 A. (1;+). B. R. C. (;1). D. R\{1} Câu 16: Mặt cầu tâm I 1; 2; 3 tiếp xúc với mặt phẳng Oxy có bán kính là A. 1. B. 3 C. 2. D. 14 Câu 17: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x    5x  1 e và F(0) = 3. Giá trị F(1) là x A. e +4 B. e +1 C. e + 7 D. e  1 Câu 18: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là 2a 3 a3 a3 A. B. C. D. a 3 3 3 6 Câu 19: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2x  4 là Trang 2/7 - Mã đề 007
  3. A. 2x2  4x  C . B. x2  C C. x2  4x  C . D. 2x2  C . Câu 20: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 3a là 3a 3 3 9a 3 3 9a 3 3 a3 3 A. B. C. D. 4 4 2 3 Câu 21: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo AC’ = 6 có thể tích là A. 2 2 B. 2 3 C. 3 3 D. 2 Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  2 là 2 x x.21 x x.21 x 2 A. y '  C. y'  x.2 D. y'  1 x 2 B. y'  2 .ln 2 . x x .ln 2 . . ln 2 ln 2 Câu 23: Mặt cầu đường kính AB với A(1;2;4), B(3;0;2) có phương trình là A.  x  1   y  1   z  1  14 B.  x  1   y  1   z  1  14 2 2 2 2 2 2  x  1   y  1   z  1  x  1   y  1   z  1 2 2 2 2 2 2 C.  56 D.  14 Câu 24: Mặt cầu có diện tích bằng 36a có thể tích là 2 A. 9a 3 B. 12a 3 C. 18a 3 D. 36a 3 Câu 25: Thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a quanh đường cao AH của tam giác ABC là a 3  3a 3 a 3  3a 3 A. B. C. D. 24 6 12 24 2 dx Câu 26: Giá trị của tích phân  bằng 1 3 x  2 2 1 A. ln 2 . B. ln2 C. ln 2 D. 2ln2. 3 3 Câu 27: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x 3  3x 2  1  1 trên đoạn  2;   . Tính P = M  m.  2  A. 4. B. 5. C. 1. D. 5. Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình 3 .2  1 là 2 x x A.  log 3 2 . B. log 2 3 . C. log 3 2 . D.  log 2 3 . , Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA   ABC . Biết BC  10a, SA  24a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 576a 2 676a 2 A. 676a 2 . B. C. D. 576a 2 3 3 Câu 30: Một người gửi tiết kiệm theo ngân hàng một số tiền là 500 triệu đồng, có kì hạn 3 tháng (sau 3 tháng mới được rút tiền), lãi suất 5,2% một năm, lãi nhập gốc (sau 3 tháng người đó không rút tiền ra thì tiền lãi sẽ nhập vào gốc ban đầu). Để có số tiền ít nhất là 561 triệu đồng thì người đó phải gửi bao nhiêu tháng ? (Kết quả làm tròn hàng đơn vị) A. 28 tháng. B. 25 tháng. C. 26 tháng. D. 27 tháng. Câu 31: Mặt phẳng qua 3 điểm A 1;1; 0 ,B 2; 1; 1,C 1; 1; 4  chứa điểm nào sau đây? A. Q(1;0;2). B. P(1;3;2) C. N(2;1;4) D. M(1;2;3)   . 4  2017 2016 Câu 32: Tính giá trị P  7  4 3 3 7 Trang 3/7 - Mã đề 007
  4. 7  4 3  2016 A. B. 7  4 3 . C. 1. D. 7  4 3 . Câu 33: Cho một tấm bìa cứng kích thước 3cm x 8cm người ta cắt tấm bìa mỗi góc một hình vuông có cạnh là x cm để tạo thành một hình chữ nhật không nắp (như hình vẽ sau). Giá trị x để thể tích hộp lớn nhất là: 3 4 2 A. x  2 cm B. x  cm C. x  cm D. x  cm 4 3 3 Câu 34: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số y = f(x) là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 1 1 1 Câu 35: Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 , khi đó  f  x   g  x   dx bằng 0 0 0 A. 1 B. 5 C. 1 D. 5 Câu 36: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x  x; y  x . Khẳng định 3 nào đúng? A. S = 4 B. S = 0 C. S = 8 D. S = 2 Câu 37: Số nghiệm của phương trình 2 sin x  5 sinx  2  0 trên khoảng  0;  là: 2 A. 1. B. 2. C. 4 D. 3. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD  600 , SA vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SBD) và (ABCD) bằng 450. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B, N là trung điểm SC . Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện trong đó khối chứa V1 đỉnh S có thể tích là V1, khối còn lại có thể tích là V2. Tỉ số bằng V2 12 7 5 1 A. . B. C. . D. 7 5 3 5 Câu 39: Mặt phẳng qua điểm A(1;0;1) và cắt mặt cầu  S :  x  1  y2   z  2   25 theo một 2 2 đường tròn có bán kính nhỏ nhất chứa điểm nào sau đây? A. M(1;2;3) B. Q(1;0;1). C. P(1;3;2) D. N(2;1;4) Câu 40: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ 3 2 Trang 4/7 - Mã đề 007
  5. Mệnh đề nào đúng? A. a,b,d  0;c  0 . B. a,c,d  0;b  0 . C. a,d  0;b,c  0 . D. a,d  0;b,c  0 . . Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  4y  2z  5  0 . Giả sử M   P  , N  S sao cho MN cùng phương với u 1; 0;1 và khoảng cách giữa M và N là lớn nhất. Độ dài đoạn MN là A. 3 2 B. 1  2 2 C. 3 D. 14 Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC.A 'B'C' có khoảng cách từ C đến BB’ bằng 2, khoảng cách từ A đến BB’ và CC’ lần lượt là 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C’) là trung điểm M của 2 3 B’C’ và A’M = . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 2 3 A. B. 2 C. 3 D. 1. 3 Câu 43: Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB, đối xứng với nhau qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm M, N, P, Q. Biết AB = 8m, CD = 6m, MN = PQ = 3 3 m, EF = 2m. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300 000 đ/m2. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 4.477.800 đồng B. 4.809.142 đồng C. 4.477.000 đồng D. 4.477.815 đồng u1  2 Câu 44: Cho dãy số   n  N  . Khẳng định nào đúng? * u n 1  2  u n   A. u 2019  2.cos 505 B. u 2019  2.cos 16 16505 Trang 5/7 - Mã đề 007
  6.   C. u 2019  4.cos D. u 2019  2.cos 16505 16506 Câu 45: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ đường kính trong lòng cốc 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Thể tích lượng nước trong cốc là A. 60cm3 B. 60cm3 C. 15cm3 D. 70cm3 Câu 46: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 2 và 3? A. 37 số. B. 35 số. C. 32 số. D. 48 số. Câu 47: Cho hàm số f  x   mx  nx  px  qx  r, g  x   ax  bx  cx  d  m, n, p,q, r,a, b,c,d  R  4 3 2 3 2 thỏa mãn f  0  g  0 . Các hàm số f’(x) và g’(x) có đồ thị như hình vẽ Tập nghiệm của phương trình f(x) = g(x) có số phần tử là A. 3. B. 2. C. 4 D. 1 Câu 48: Một hình nón có chiều cao 9 cm và bán kính đáy bằng 6 cm. Một hình trụ đặt trong hình nón sao cho một đáy của hình trụ nằm trong đáy của hình nón, đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón. (Hình vẽ minh họa). Trang 6/7 - Mã đề 007
  7. Thể tích lớn nhất của khối trụ là 81 A. 54 B. 36 C. D. 48 2 Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD có AC = x, tất cả các cạnh còn lại bằng a. Khi x thay đổi thì thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD là 3a 3 a3 a3 3a 3 A. B. . C. D. 2 8 4 4 Câu 50: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng đường tròn lớn của quả bóng và chiều cao bằng 3 lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện S1 tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng S2 6 3 A. 1 B. C. D. 2 5 2 ------ HẾT ------ Trang 7/7 - Mã đề 007
  8. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 003 005 007 1 C A C D 2 A C B B 3 D A A C 4 C B B B 5 D A B A 6 C C C D 7 C A D A 8 C A C B 9 A D D A 10 B A D D 11 A A D B 12 C C B B 13 C A D C 14 C C B C 15 A B A A 16 A B C B 17 A D B C 18 C A A B 19 C D B C 20 D D D A 21 C A A A 22 A D B C 23 B D A B 24 B A D D 25 A C B D 26 D A B A 27 A A D D 28 D C C D 29 C A D A 30 C A D D 31 A D B A 32 D D A B 33 A C D D 34 D A C A 35 A C B B 36 D A D D 37 A B A B 38 A D C B 39 A D C B 40 D A D D 1
  9. 41 A B B B 42 B A D B 43 D C B B 44 D D D B 45 C B C B 46 A C D A 47 D D D D 48 D C A D 49 A B C B 50 C C C A 2
  10. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 002 004 006 008 1 C B C D 2 A A D B 3 C A D C 4 C C C D 5 B B C C 6 A B D C 7 C C C D 8 D B C D 9 A A C A 10 B B D B 11 C D B A 12 B C B C 13 A B A A 14 C A C B 15 B C C A 16 B B A C 17 A D C C 18 C A C B 19 A C D B 20 B A D C 21 C D A A 22 C C A D 23 A C D B 24 D A D B 25 A C D A 26 D B D D 27 A C C D 28 D C A D 29 C A D A 30 B B D C 31 C C B A 32 A D A D 33 B B D C 34 B B B C 35 B A B B 36 A A D B 37 D C A C 38 A C B D 39 B C C D 40 C B B C 1
  11. 41 B C C A 42 A C B A 43 B C A C 44 C B D A 45 B D D C 46 C A B C 47 C B B A 48 D C D C 49 A D A D 50 B D C B 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
30=>0