Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến
lượt xem 2
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI NĂNG LỰC TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 15 Câu 1: Khai triển của nhị thức 2 x 1 có bao nhiêu số hạng? A.15 B. 16 C.14 D.17 Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC, cạnh bên SA vuông góc với hai đường thẳng AB và AC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. SA ABC B. SA SAB C. SA SAC D. SA SBC Câu 3: Cho dãy số un có số hạng tổng quát un 2 3n . Tính u3 . A. u3 3 B. u3 8 C. u3 35 D. u3 11 . 2 4 2n Câu 4: Gọi S 1 ... n ... .Giá trị của S bằng. 3 9 3 A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Câu 5: Phương trình cos x 1 với 0 x có nghiệm là: 2 A. x 0 . B. x k 2 . C. x 0; x . D. x k . Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x cos x 0 với x 0; là: 3 3 A. x k . B. x . C. x . D. x k 2 . 4 4 4 4 x3 2 x 3 Câu 7: lim bằng: x 1 x3 A. -3. B. -1. C. 3. D.1. 1 Câu 8: Cho hàm số f x x . Gía trị f 2 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 9: Ảnh của điểm M(1;-2) qua phép quay tâm O góc quay 900 là điểm có tọa độ: A.(-2;-1) . B. (2;1). C. (-2;1). D. (1;2) Câu 10:Trong không gian, cho tứ diện ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. BD và AC cắt nhau. B. BD và AC chéo nhau. C. AB và CD song song với nhau. D. AB và CD đồng phẳng. Câu 11: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Khi đó, giao tuyến của (SAD) và mặt phẳng (MCB) là: A. Đường thẳng AD. B. Đường thẳng MC. C. Đường thẳng đi qua M và song song với AD. D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. Câu 12: Trong không gian, cho tứ diện S.ABC, có SA ( ABC ) . Khẳng
- định nào sau đây là sai ? A. SA SB . B. SA AB . C. SA AC . D. SA BC . Câu 13: Cho dãy số un với u1 1; un 1 un 2, n * . Số 33 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. 8. B. 16. C. 17. D. 33. Câu 14: Từ các số 1,2,3,...,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011? A. 170. B. 164. C.172. D. 168. Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BAD 1200 , M là trung điểm cạnh BC và SMA 450 . Tính theo a khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) được kết quả a 6 a 6 a 5 a 3 A. B. C. D. 2 4 4 4 3 2 Câu 16: Điểm cực đại của hàm số y x 3x 9x 12 là: A. x=1. B.x=-1. C.x=3. D. x=-3. Câu 17: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. x 3 3 y’ + 0 0 + y 4 4 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên 4; 4 . B. Hàm số đồng biến trên ; 4 và 4; . C. Hàm số nghịch biến trên 3;3 . D. Hàm số đồng biến trên 3;3 . Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 3 A. y x 3 3x 2 1. B. y x 3 3x 1. 2 C. y x3 3x 1, D. y x 3 3 x 2 1. 1 -1 1 O -1 1 3 Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 2 5 x 10 trên 0;3 là: 3 23 55 A. . B. . C. 10 . D. 13 . 3 3 Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 2 4 . Với giá trị -1 O 1 2 3 nào của tham số m thì phương trình x3 3x 2 2 m có 3 nghiệm phân biệt. -2 A. 4 m 0 . B. 6 m 2 . m 2 -4 C. 2 m 2 . D. . m 2 Câu 21. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
- x 1 3 f’(x) + 0 0 + f(x) 5 1 Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . x2 3 x Câu 22 :Đạo hàm của hàm số y 5 là: 2 2 2 2 A. 5 x 3 x ln 5 . B. 2 x 3 .5x 3 x ln 5 . C. 2 x 3 .5x 3 x . D. x 2 3x .5x 3 x .ln 5 . Câu 23: Cho 1< a< b. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. log 3 a log 3 b B. log 2 1 a log 2 1 b . C. log 1 a log 1 b . D. logb a log a b . 2 2 Câu 24: Nếu log12 6 a; log12 7 b thì log3 7 ? 3a 1 3a 1 3ab b b A. . B. . C. . D. . ab 1 ab b a 1 2a 1 2 2 Câu 25: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình log 3 x log 3 x 3 m có 2 nghiệm phân biệt trên 1; 27 ? A. 2 m 6 . B. 2 m 3 . C. 2 m 3 . D. 2 m 3 . Câu 26. Chị Hoa vay vốn ngân hàng 300 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất, chị trả 7 triệu đồng và chịu lãi suất 0,7%/tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu chị Hoa sẽ trả hết nợ ngân hàng? A. 51 tháng. B. 52 tháng. C. 53 tháng. D. 44 tháng Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) cos 2 x +1 là : 1 A. F ( x ) 2sin 2 x x C . B. F ( x ) sin 2 x x C . 2 1 C. F ( x ) sin 2 x x C . D. F ( x ) 2sin 2 x x C . 2 5 2 5 Câu 28: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x)dx 10; f ( x)dx 4 . Tính f ( x)dx ? 0 0 2 A. 7. B. 14. C. 6. D. 6 . Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1, y 0, x 2, x 3 . 4 28 20 110 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 3 3 3 Câu 30: Một ôtô đang chạy với vận tốc 19 m / s thì người lái hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 38t 19 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc xe bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc xe hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 9,5m. B. 0,5m. C. 38m. D. 4,75m .
- 1 2x 3 Câu 31. Cho x2 5x 6 dx a ln 2 b ln 3 với a;b là các số thực. Tính S= a b ? 0 A. S 7 . B. S 1 . C. S 2 . D. S 4 . Câu 32: Quay hình phẳng (H) như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: A. V 4 3 . B. V 6 3 . C. V 6 3 8 . D. V 2 3 . 3 Câu 33. Mô đun của số phức z 5 2i là: A. 21. B. 29. C. 21 . D. 29 . Câu 34. Tìm phần thực, phần ảo của số phức liên hợp của số phức z a bi thỏa mãn đk: (2 i )( z 3i ) (1 i )3 6 6 6 6 a 5 a 5 a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . b 17 b 17 b 17 b 17 5 5 5 5 Bài 35. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 5 3i 3 |? 2 2 2 2 A. x 5 y 3 3 . B. x 3 y 5 3 . 2 2 2 2 C. x 5 y 3 9 . D. x 3 y 5 9 . Câu 36. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện (3 z z )(1 i) 5 z 8i 1 . 19 4 19 4 19 4 19 4 A. z i. B. z i. C. z i . D. z i. 11 11 11 11 11 11 11 11 Bài 37 : Tìm phần thực của số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn z i 1 z 2i ? 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 14 cm Câu 38. Tính thể tích miếng nhựa như hình bên: 4 cm A. 584 cm3 . B. 456cm3 . 15 cm 7 cm C. 328 cm3 . D. 712cm3 . Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a . Tính thể tích 6 cm khối chóp S.ABC
- a3 3a 3 a3 6a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2 Câu 40. Cho hình chóp S.ABC,có AB 5a; BC 6a; AC 7a . Các mặt bên tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: 3 3 A. 8a 3 . B. 8a3 2 . C. 8a3 3 . D. 8a 2 . 3 3 Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng: 2 2 2 a 2 4 a 2 A. 2 a . B. a . C. . D. . 3 3 Câu 42. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC có AB=a, AC=2a, BAC 600 . Thể tích của khối nón là: 1 3 1 3 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. 3 a 3 . 3 3 Câu 43. Hình trụ có bán kính R=a. chiều cao bằng 3a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện có diện tích bằng: A. 5a2 . B. 6a2. C. 3a2. D.12a2. Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB = AC = a, SBA SCA 900 góc giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC A. a3 2 B. 6a3 C. a 3 D. 3a 3 . . . . 6 6 6 6 Câu 45. Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r . Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 30 . Diện tích của thiết diện qua AB và song song với trục là : r2 3 r2 3 A. . B. r 2 3. C. . D. 3r 2 . 3 2 Câu 46. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng Δ x = y+1 = 1-z 2 2 3 x=-1+2t x=-1+2t x=-1+2t x=-1+2t A. d: y=2+2t . B. d : y=2+2t . C. d: y=2-2t . D. d: y=2+2t . z=-3 +3t z=3 +3t z=-3 -3t z=-3 -3t Câu 47. Cho điểm I(2;6;-3) và ba mặt phẳng (P): x –2 =0 ; (Q): y – 6 = 0 ; (R): z + 3 = 0. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai : A. (P) đi qua I. B. (Q) // (xOz). C. (R) // Oz. D. (P) (Q). Câu 48. Phương trình tổng quát của (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc với mặt phẳng (P): x +2y +3z -1 =0 và song song với Oz là : A. ( R): 2x -y -1 =0. B. ( R): x-y =0. C. ( R):x +y -2=0. D. ( R):2x +y -3 =0 x 1 y z 2 Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và hai điểm A(- 2 1 1 1 ;3 ;1), B(0 ;2 ;-1). Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất : A. C(-1 ;0 ;2). B. C(1 ;1 ;1). C. C(-3 ;-1 ;3). D. C(-5 ;-2 ;4).
- x 1 y 2 z 1 Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : , A(2 ;1 ;4). Gọi 1 1 2 H(a;b;c) là điểm thuộc (d) sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T a 3 b3 c 3 . A. T=8. B. T=62. C. T=13. D. T= 5 . *****************Hết******************* ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ĐA B A D A A B B B B B C A C D B B C Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 ĐA C D C D B B D C B B C B D A A D A A Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA C A B A C C A A B B B D C A B B
- ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Phân tích: Phương án đúng là B. Phương án A: Học sinh nhầm công thức tính số hạng khi khai triển nhị thức. Phương án C: Học sinh nhầm công thức tính số hạng khi khai triển nhị thức. Phương án D: Học sinh nhầm công thức tính số hạng khi khai triển nhị thức. Câu 2: Phân tích: Phương án đúng là A Phương án B: Học sinh không thuộc tính chất đường vuông góc với mặt. Phương án C: Học sinh không thuộc tính chất đường vuông góc với mặt. Phương án D: Học sinh không thuộc tính chất đường vuông góc với mặt. Câu 3: Phân tích: Phương án đúng là D Phương án A: Học sinh dùng sai công thức. Phương án B: Học sinh dùng sai công thức. Phương án C: Học sinh dùng sai công thức. Câu 4: Phân tích: Phương án đúng là A Phương án B: Học sinh không thuộc công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn. Phương án C: Học sinh không thuộc công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn. Phương án D: Học sinh không thuộc công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn. Câu 5: Phương án đúng: A Phương án nhiễu B, D: HS quên điều kiện. Phương án nhiễu C: HS nhằm với các trường hợp đặc biệt khác. Câu 6: Phương án đúng: B Phương án nhiễu A: HS quên đk. Phương án nhiễu C, D: HS quên đk, nhằm CT nghiệm. Câu 7: Phương án đúng: B Phương án nhiễu A, C, D: HS nhận nhằm dạng . Câu 8: Phương án đúng: B Phương án nhiễu B, C, D: HS đạo hàm sai . Phương án nhiễu D: HS thay số sai . Câu 9: Phương án đúng: B Phương án nhiễu A, C, D: HS nhằm góc quay . Câu 10: Phương án đúng: B Phương án nhiễu A, C, D: HS không nắm kn chéo nhau. Câu 11: Phương án đúng: C Phương án nhiễu A, B, D: HS xác định sai điểm chung. Câu 12: Phương án đúng: A Phương án nhiễu B, C, D: HS không nắm được định lí.
- Câu 13: Phương án đúng: C Phương án nhiễu A, B, D: HS tính d sai. Câu 14: Phương án đúng: D Phương án nhiễu A, B, C: HS nhằm số cách chọn chữ số a, d Câu 15: Phân tích: Phương án đúng là B Phương án A: Học sinh nhầm công thức tính đường cao của tam giác vuông. Phương án C: Học sinh xác định sai khoảng cách. Phương án D: Học sinh xác định sai khoảng cách. Câu 16: Đáp án Chọn phương án B. y, 3x 2 6 x 9 x - -1 3 + y’ + 0 - 0 + Suy ra điểm cực đại là x=-1. Phương án nhiễu: Học sinh tính nghiệm của y’ sai, xét dấu y’ sai sẽ chọn phương án A, C, D. Câu 17: (NB) ĐA: C Phương án nhiễu A, B, D: HS không nắm vững được kiến thức hàm số đồng biến, nghịch biến. Câu 18: (TH) ĐA: C Phương án nhiễu A, B, D: Học sinh chưa nắm kĩ dạng đồ thị của hàm bậc 3. Câu 19: (TH) ĐA: D Đáp án chi tiết: y’ = x2 – 6x + 5 x 5(loai) y’ = 0 x 1 23 y (0) 10; y (3) 13; y (1) . 3 GTNN : 13 Phương án nhiễu: PA: A. HS nhầm với GTLN 55 PA: B. HS nhầm không loại x = 5, y (5) 3 PA: C. HS nhầm bỏ qua việc tìm nghiệm của pt y’ = 0 và so sánh sai hai số nguyên âm. Câu 20: (VDT) ĐA: C Đáp án chi tiết: x 3 3x 2 2 m x3 3x 2 4 m 2 . Dựa vào đồ thị suy ra pt có 3 nghiệm phân biệt 4 m 2 0 2 m 2 Phương án nhiễu: PA: A: HS nhầm không biến đổi đưa về pt x 3 3x 2 4 m 2 rồi mới xét. PA: B: HS khi biến đổi nhầm : 4 m 2 0 6 m 2 . PA: D: HS nhầm về dấu “”.
- Câu 21: (VDC) ĐA: D Đáp án chi tiết: x 1 3 f’(x)’ + 0 0 + f(x) 5 1 |f(x)| 5 1 0 0 0 Phương án nhiễu: PA: A: HS khi biến đổi nhầm với hàm y= f(x) PA: B, C: HS vẽ sai hàm y = |f(x)| Câu 22: (NB) ĐA: B Phương án nhiễu: A, C, D: HS nhầm công thức tính đạo hàm của hàm mũ . Câu 23 (TH) ĐA: B Phương án nhiễu: PA: A,C, D: HS xác định sai về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lôgarit. Câu 24: (TH) ĐA: D Đáp án chi tiết: log12 7 log12 7 log12 7 b log 3 7 log12 3 log12 36 log12 12 2log12 6 1 2a 1 Phương án nhiễu: PA: A,B, C: HS biến đổi sai lôgarit. Câu 25: (VDT) ĐA: C Đáp án chi tiết: Đặt t log 3 x . Đưa về thương trình t 2 2t 3 m . x 1; 27 t 0;3 . Xét hàm số y t 2 2t 3 trên đoạn [0;3], ta có bảng biến thiên: x 0 1 3 y’ - 0 + y 6 3 2 Phương án nhiễu: PA: A: HS nhầm phương trình có nghiệm. PA: B, D: Học sinh nhầm dấu “
- ĐA: B. Đáp án chi tiết: 7(1, 007)n 1 n 7 7 Áp dụng công thức : Pn 300(1, 007) . 1, 007 n 300 0, 007 0, 007. 0, 007 n 51,1317 51 Phương án nhiễu: PA: A: Lấy giá trị theo quy tắc làm tròn : n 51,1317 51 =>sai . PA: C: HS sai công thức: n 1 7(1, 007) 1 7 7 Pn 300(1, 007) n 1, 007 n 300 0, 007 0, 007.1, 007 0, 007 n ; 52,5624 n 53 300.1, 007 PA: D. Học sinh tính sai: Pn 300.1, 007 n.7 n 43,157 n 44 7 Câu 27: (NB) ĐA: B Phương án nhiễu: A, C, D: HS sai công thức nguyên hàm. Câu 28: (TH) ĐA: C 5 2 5 5 5 2 Đáp án chi tiết: f ( x )dx f ( x)dx f ( x )dx f ( x )dx f ( x)dx f ( x)dx 10 4 6 0 0 2 2 0 0 Phương án nhiễu: A, B, D: HS nhầm công thức. Câu 29: (TH) ĐA: B Đáp án chi tiết: 3 1 1 3 2 2 28 S x 1dx x 1 dx x 1dx x 2 1dx 2 . 2 2 1 1 3 Phương án nhiễu 1 2 4 PA: A. Học sinh nhầm : S (x 1) dx . 1 3 3 3 2 2 20 PA: C. Học sinh nhầm: S x 1dx (x 1)dx . 2 2 3 3 2 110 PA:D. Học sinh nhầm công thức: S f ( x) dx 2 3 . Câu 30: (VDT) ĐA: D Đáp án chi tiết:
- 1 1 2 2 1 Xe dừng hẳn v(t ) 0 38t 19 0 t ; s v(t )dt (38t 19)dt 4, 75 . 2 0 0 Phương án nhiễu 1 PA: A: HS tính sai: s v.t 19. 9,5 . 2 PA: B: HS sử dụng cách tính sai. PA: C.: HS giải sai t = 2. Câu 31.(VDT) ĐA: A. 2x 3 a b Đáp án chi tiết : 2 a 1, b 3 x 5x 6 x 2 x 3 1 1 2x 3 1 3 x2 5 x 6 dx x 2 x 3 dx 4 ln 2 3 ln 3 a ln 2 b ln 3 a 4; b 3 0 0 Phương án nhiễu PA: B: HS nhầm S 4 3 1 2x 3 a b PA: C: HS nhầm: 2 a 1, b 3 và S a b S 1 3 2 x 5x 6 x 2 x 3 2x 3 a b PA: D: HS nhầm: 2 a 1, b 3 S 1 3 4 . x 5x 6 x 2 x 3 Câu 32: (VDC) ĐA: A Đáp án chi tiết: Đường tròn có phương trình là x2 y2 4 và dựa vào hình vẽ y 4 x2 4 x2 1 x 3 3 3 4 x dx 1dx 4 2 V 3 3 3 Phương án nhiễu: 3 4 x dx 6 2 PA: B: HS áp dụng sai công thức: V 3. 3 3 8 PA: C: HS áp dụng sai công thức: V ( 4 x 2 1)2 dx 6 3 3 3 3 PA: D: HS áp dụng sai công thức: V 1dx 2 3 3 Câu 33: (NB) ĐA: D Đáp án chi tiết: z 25 4 29 Phương án nhiễu: A, B, C: HS áp dụng sai công thức Câu 34.(TH)
- ĐA: A. Đáp án chi tiết: (1 i)3 6 17 6 17 (2 i)( z 3i) (1 i)3 z 3i iz i 2i 5 5 5 5 Phương án nhiễu: PA: B,D : HS suy ra số phức liên hợp sai PA: C: HS nhầm phần thực và phần ảo của số phức z Bài 35. (TH) ĐA: C 2 2 Đáp án chi tiết: z 5 3i 3 ( x 5) ( y 3)i 3 x 5 y 3 9 Phương án nhiễu: PA: A: HS nhầm công thức mô đun của số phức. PA: B,D: HS nhầm công thức mô đun của số phức và biến đổi sai. Câu 36. (VDT) ĐA: A Đáp án chi tiết: Gọi z x yi z x yi (3 z z)(1 i ) 5 z 8i 1 (4 x 2 yi )(1 i) 5 x 5 yi 8i 1 x 2 y (4 x 3 y )i 8i 1 19 x x 2 y 1 11 . 4 x 3 y 8 y 4 11 Phương án nhiễu: PA: B: HS nhầm số phức liên hợp. PA: D: HS nhập hệ số vào máy tính sai. PA: C: HS nhập hệ số vào máy tính sai và nhầm số phức liên hợp. Bài 37: (VDT) ĐA: B Đáp án chi tiết: Gọi z x yi z x yi z i 1 z 2i ( x 1) 2 ( y 1)2 x 2 (2 y ) 2 x 2 y 1 0 x 2 y 1 z x 2 y 2 (2 y 1)2 y 2 5 y 2 4 y 1 2 5 Xét hàm số f ( y ) 5 y 2 5 y 1 . Min f (t ) f 5 5 2 1 z nhỏ nhất khi y ;x 5 5 Phương án nhiễu: PA: A: HS nhầm phân thực và phần ảo PA: D: HS tính nhầm giá trị y khi f(y) đạt GTNN. PA: C: HS tính nhầm giá trị y khi f(y) đạt GTNN và nhầm phân thực và phần ảo Học sinh nhằm về công thức của mô đun ( không có căn bặc hai). Sai dấu khi tính các giá trị của hàm số f(t) tại t=-1;t=1;t=3 Câu 38.(TH) ĐA: A.
- Đáp án chi tiết: Thể tích miếng nhựa là: 4*6*15+7*4+8=584 Phương án nhiễu: Học sinh phân chia sai, công thức sai Bài 39. (TH) ĐA: C Đáp án chi tiết: a 3 2 3 a3 Đường cao là diện tích đáy 2a . Thể tích là: 2 4 2 Phương án nhiễu: Học sinh sai về diện tích đáy, đường cao, công thức thể tích Câu 40. (VDT) ĐA: C Phương án nhiễu: Học sinh xác định sai đường cao, tính sai diện tích đáy Câu 41: (VDC) ĐA: A Câu 42: Chọn đáp án: A Câu 43: Chọn đáp án: B Câu 44: Chọn đáp án: B Câu 45: Chọn đáp án: B Câu 46: Chọn đáp án: D Câu 47: Chọn đáp án: C Câu 48: Chọn đáp án: A Câu 49.(VDT) ĐA: B Đáp án chi tiết C thuộc (d) nên C(-1-2t;-t;2+t); AB (1; 1; 2);AC (2t ; t 3; t 1) 1 1 S ABC AB, AC 27t 2 54t 59 2 2 Diện tích nhỏ nhất khi t= -1 và C(1 ;1 ;1) Phương án nhiễu Học sinh nhầm về tọa độ của H, tính sai công thức tọa độ vec tơ, diện tích tam giác, đánh giá sai giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác ABC nên chọn các phương án nhiễu A,C,D Câu 50.(VDC) ĐA: B Đáp án chi tiết 2 2 2 2 H thuộc (d) nên H(1+t;2+t;1+2t); AH t 1 t 1 2t 3 6 t 1 5 5 Vậy AH nhỏ nhất khi t=1 và H(2;3;3) . suy ra T=62 Phương án nhiễu Học sinh nhầm về tọa độ của H, sai công thức tính AH, đánh giá sai giá trị nhỏ nhất của AH nên chọn các phương án nhiễu A,C,D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn