intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Bài thi : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THỬ (Đề thi gồm có 06 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 018 Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x  2 0 2  y  0  0  0    y 1 2 2 Số nghiệm của phương trình 2019 f  x   2020  0 là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 2. Gọi z là số phức thỏa mãn z  2i  3 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn, xác định tâm I của đường tròn đó. A. I  0; 2  . B. I  0; 2  . C. I  2;0  . D. I  2; 0  . Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x) , trục hoành và các đường thẳng x  a , x  b là b b b a A.   f ( x)dx B.  f ( x) dx C.   f 2 ( x)dx D.  f ( x)dx a a a b Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Biết tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB. 2a 14 a 14 a 14 2a 21 A. B. C. . D. . 7 7 3 7 Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10. A. V  20 B. V  10 C. V  30 D. V  60 x- 1 y- 1 z- 2 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 2 - 1 (P ) :2x + y + 2z - 1 = 0 . Gọi d ¢ là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P ), vectơ chỉ phương của đường thẳng d ¢ là uur ur uur uur ( A. u 2 5; - 4; - 3 . ) B. u1 5;16; - 13 . ( ) ( C. u 3 5; - 16; - 13 . ) ( D. u 4 5;16;13 . ) Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y  f '( x) như hình vẽ bên dưới. 1/8 - Mã đề 018
  2. b Để hàm số y  f (2 x3  6 x  3) đồng biến với mọi x  m ( m  R ) thì m  a sin , trong đó c * b a, b, c  , c  2b và là phân số tối giản.Tổng 2a  3b  c bằng c A. 7. B. 5. C. 9. D. 2. Câu 8. Trong không gian Oxyz , đường thẳng chứa trục Ox có phương trình tham số là x  t x  0 x  t x  0     A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  0 . z  0 z  0 z  t z  t     Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm A  5;10;0  , B  4;2;1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của MA  3MB bằng 11 2 22 2 A. 22 2. B. 11 2. C. . D. . 3 3 Câu 10. Nghiệm của phương trình s inx - 1 = 0 là p p A. x = + k p . B. x = + k 2p . C. x = k p . D. x = k 2p . 2 2 · C = 45º . Gọi Câu 11. Cho hình chóp S .A B C có SA vuông góc với (A BC ), A B = a, A C = a 2, BA B 1, C 1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A .BCC 1B 1 bằng 4 3 pa 3 2 pa 3 A. pa . B. p a 3 2 . C. . D. . 3 3 2 4 3 3 Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  2a và thể tích bằng a . Côsin góc giữa hai 3 mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng 1 1 3 1 A. B. C. D. 2 3 2 3 2 4 æx ÷ ö Câu 13. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên ¡ và f (2) = 16, ò f (x )d x = 4 . Tính I = ¢çç ÷d x . ò çè2 ÷÷ø xf 0 0 A. I = 144 . B. I = 28 . C. I = 12 . D. I = 112 . 2 xlnx dx Câu 14. Tích phân  (x 2  a ln 2  b ln 3  c ln 5 (với a, b, c là các số hữu tỉ). Tính tổng a  b  c . 1  1)2 9 2 2 9 A.  . B. . C.  . D. . 10 5 5 10 Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  27 là A. 1;5  . B.  ;1 . C.  ;5  . D.  5;   . Câu 16. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn [- 2 ;6 ]và có đồ thị như hình vẽ bên dưới 2/8 - Mã đề 018
  3. y 5 -2 -1 O 1 3 4 6 x -1 y = f(x) -3 -4 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [- 2 ;6 ]. Giá trị của M - m bằng A. - 9 . B. 9 . C. 8 . D. - 8 . Câu 17. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 6% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng (x Î ¥ ) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng. A. 124 triệu đồng. B. 191 triệu đồng. C. 123 triệu đồng. D. 145 triệu đồng. Câu 18. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau. 41 35 14 41 A. . B. . C. . D. . 5823 5823 1941 7190 Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  3; 3;1 và bán kính R  5 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A.  x  3   y  3    z  1  5. B.  x  3    y  3    z  1  25. 2 2 2 2 2 2 C.  x  3   y  3    z  1  5. D.  x  3    y  3   z  1  5. Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z  i  2  4i .Tính môđun của số phức z . A. z  13 . B. z  29 . C. z  7 . D. z  29 . Câu 21. Hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 có diện tích xung quanh là A. 12 . B. 36 . C. 30 . D. 15 . Câu 22. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  5  0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1 có tọa độ là A.  2; 1 . B. 1; 2  . C.  2; 1 . D.  1; 2  . Câu 23. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a bằng A. 6a3 . B. 27a3 . C. a 3 . D. 8a3 . Câu 24. Cho đa thức f ( x)  x4  2ax3  4bx 2  8cx  16d (a, b, c, d  ) , thỏa mãn f (4  i)  f (1  i )  0 (với i là đơn vị ảo ). Khi đó a  b  c  d bằng 17 25 17 A. 34. . B. C. . D. . 8 8 5 Câu 25. Cho a > 1, b > 1, P = ln a 2 + 2 ln (ab) + ln b 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 A. P  4  ln a  ln b  B. P  2  ln a  ln b  C. P  2ln  a  b  D. P  ln  a  b  Câu 26. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là  4; 1; 6; x . Tìm giá trị của x . A. x  12. B. x  10. C. x  11. D. x  7. 3/8 - Mã đề 018
  4. x 1 y  2 z  3 Câu 27. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là 2 1 2     A. c   1; 2; 3  . B. d   2;1; 2  . C. b  1; 2;3 . D. a   2; 1; 2  . Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i )z + 1 - 3i = 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + 2+ i + 6 z - 2 - 3i bằng A. ( 15 1 + 6 . ) B. 5 6 . C. 10 + 3 15 . D. 6 5 . Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1. B. x  4. C. x  2. D. x  3. x y 1 z 1 Câu 30. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 2 1  P  : x  2 y z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là  x  1  2t  x  3 x  1 x  1 t     A.  y  1  t . B.  y  t . C.  y  1  t . D.  y  1  2t . z  2  z  2t  z  2  2t  z  2  3t     ( Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 , B 3; 4; 0 , mặt phẳng ) ( ) (P ) : ax + by + cz + 46 = 0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P ) lần lượt bằng 6 và 3 . Giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng A. - 3 . B. 6 . C. 3 . D. - 6 .  Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là A.  3; 4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1; 2;3 . Câu 33. Hàm số f  x   log 3  x 2  2 x  có đạo hàm 2x  2 1 A. f   x   . B. f   x   .  x  2 x  ln 3 2  x  2 x  ln 3 2 C. f   x   ln 3 . D. f   x    2 x  2  ln 3 . 2 x  2x x2  2 x  Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log x 2  2 x m  3  2019 xác định  với mọi x  R ? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. Vô số. 1 3 6 z Câu 35. Cho các số phức z , w khác 0 thỏa mãn z + w ¹ 0 và + = . Khi đó bằng z w z+w w 4/8 - Mã đề 018
  5. 1 1 A. 3 . B. 3. C. . D. . 3 3 1 1 Câu 36. Cho  f  x  dx  2 khi đó   f  x   2 x  dx bằng 0 0 A. 8 . B. 3 . C. 3 . D. 4 . 2n  1 Câu 37. lim bằng n2  3 2 1 A. 2 . B. 0 . . D. . C. 3 3 a Câu 38. Cho các số dương a, b thỏa mãn 2  b .Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. a  log 1 b B. a  log 2 b C. a  D. a  2 b 2 2b Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới   Hàm số g  x  f f  x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A , B như hình vẽ bên dưới y B 3 A 1 2 O 1 x Trung điểm I của đoạn thẳng AB được biểu diễn bởi số phức nào dưới đây? 1 A. z 2  1  2i . B. z4  2  i . 2 1 C. z1    2i . D. z3  2  i . 2 Câu 41. Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng  a3 4 a 3 A. 2 a3 . B. 4 a3 . C. . D. . 3 3 Câu 42. Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  2   1 là A. 1 . B. 1;0 . C. 0 . D. 0;1 . Câu 43. Tập hợp các giá trị của m để phương trình 2 x  1  m có nghiệm là A. 1; B. 0; C. D. ;1 Câu 44. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 5/8 - Mã đề 018
  6. A. y  x 4  2 x 2  2. B. y   x 4  2 x 2  2. C. y  x 3  3 x 2  2. D. y   x 3  3 x 2  2. x Câu 45. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 là x 1 A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 2 Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  2 x  1 , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 2x Câu 47. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e  2 x là 1 2x 1 A. e 2 x  x 2  C . B. e  x2  C . C. e 2 x  1  C . D. e2 x  x 2  C . 2 2x 1 Câu 48. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA  SCA  900 . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) . 2 51 2 15 15 2 15 A. a B. a C. a D. a 15 5 5 3 ìï x = 1 ïï Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x - y + z - 1 = 0 và đường thẳng (d ): í y = 3t . ïï ïïî z = 2t Giao điểm của (d )và  P  có tọa độ là A. (1; 0;0). B. (1; 0;1) C. (1; 2; 3). D. (1; 0; - 2). Câu 50. Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ. Biết OS  AB  4 m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau với mức chi phí: phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng / m2 , phần giữa là hình quạt tâm O, bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng / m2 , phần còn lại 160000 đồng / m2 . Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây? A. 1.600.000 đồng. B. 1.597.000 đồng. C. 1.625.000 đồng. D. 1.575.000 đồng. ------ HẾT ------ 6/8 - Mã đề 018
  7. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Bài thi : TOÁN Tổng câu trắc nghiệm: 50 Câu Đáp án 1 D 2 B 3 B 4 D 5 D 6 B 7 A 8 A 9 B 10 B 11 C 12 A 13 D 14 B 15 C 16 B 17 A 18 A 19 A 20 B 21 D 22 D 23 B 24 B 25 A 26 C 27 D 28 D 29 A 30 C 31 D 32 D 33 A 7
  8. 34 C 35 D 36 C 37 B 38 B 39 A 40 C 41 D 42 D 43 D 44 B 45 C 46 D 47 B 48 B 49 A 50 D 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0