Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 204
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 204 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 204
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 204 Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi 0 là tần số góc riêng của mạch. Tổng trở của mạch giá trị nhỏ nhất khi: A. ω = ω0 B. ω = 0,5ω0 C. ω = 2ω0 D. ω = ω0 2 Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Anten phát sóng điện từ D. Mạch chọn sóng. Câu 3: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Rô to của máy phát điện trên quay với tốc độ: A. 300 vòng/phút. B. 50 vòng/giây. C. 5 vòng/phút. D. 300 vòng/giây. Câu 4: Đối với nguyên tử hidro, công thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó (n = 1, 2, 3, ...; ro là bán kính Bo) A. r = n2ro. B. r = nro2. C. r = nro. D. r2 = n2ro. Câu 5: Kêt luân nào la ́ ̣ ̀sai đôi v ́ ới pin quang điên? ̣ A. Quang năng biên đôi tr ́ ̉ ực tiêp thanh điên năng. ́ ̀ ̣ B. Nguyên tăc hoat đông d ́ ̣ ̣ ựa vào hiên t ̣ ượng quang điên trong. ̣ C. Được câu tao t ́ ̣ ừ chât ban dâń ́ ̃ D. Nguyên tăc hoat đông d ́ ̣ ̣ ựa vao hiên t ̀ ̣ ượng quang điên ngoài. ̣ Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào? A. số nuclon. B. động lượng. C. số prôton. D. điện tích Câu 7: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ của các dao động thành phần là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: A. 10 cm B. 15cm C. 2 cm D. 1 cm Câu 8: Phát biểu nào sau đây là SAI về máy biến áp? A. là dụng cụ thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. B. được ứng dụng để giảm hao phí khi truyền tải điện đi xa. C. cường độ dòng điện lấy ra ở cuộn thứ cấp tỉ lệ thuận với số vòng dây của nó. D. có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 9: Một sóng điện từ có thành phần từ trường nằm ngang và hướng về hướng Tây địa lý, thành phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Nam B. Đông C. Bắc D. Tây Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó lần lượt có biểu thức u = 100 2 cos(100πt π/6)(V) và i = 4 2 sin(100πt+ /3)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200W. B. 200 3 W. C. 400W. D. 0W. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có động năng gấp đôi thế năng là: A. A 3 / 2 B. A C. A 3 / 3 D. A 2 / 2 Câu 12: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Trang 1/4 Mã đề thi 204
- B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Câu 13: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. � π� 2π t − � Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5.cos � cm . Biên độ dao động của vật � 2� là: A. 10 cm. B. 2π cm. C. 0,05 cm. D. 5 cm. Câu 15: Chọn đáp án sai. Sóng điện từ A. không mang điện tích. B. là sóng dọc. C. là dao động điện từ trường lan truyền trong không gian. D. có lưỡng tính sóng hạt. Câu 16: Cho hạt nhân 115 X . Hãy tìm phát biểu sai. A. Hạt nhân có 6 nơtrôn. B. Hạt nhân có 11 nuclôn. C. Điện tích hạt nhân là 6e. D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u. Câu 17: Quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố khác nhau thì A. chỉ khác nhau về số lượng vạch B. chỉ khác nhau về vị trí các vạch C. khác nhau về bước sóng của mỗi vạch, số lượng vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch D. khác nhau về màu sắc các vạch Câu 18: Về sự truyền sóng cơ, sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. lỏng và khí. Câu 19: Chiếu bức xạ có bước sóng vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 30 phôtôn đến cho 1 phôtôn phát quang. bằng: A. 0,25 m B. 0,15 m C. 0,3 m D. 0,2 m Câu 20: Một sợi dây có chiều dài 2 m. Khi có sóng dừng trên dây thì họa âm bậc hai có bước sóng là: A. 1 m B. 2 m C. 0,5 m D. 4 m Câu 21: Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ chuyển động của hạt bằng: c 3 c 5 c 2 c 7 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 22: Tia phóng xạ nào có cùng bản chất với tia tử ngoại A. B. C. + D. Câu 23: Cho giới hạn quang điện của bạc, đồng, kẽm lần lượt là 4,78 eV, 4,14 eV và 3,55 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,38 m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại nào? A. Cả 3 kim loại. B. Đồng và kẽm C. Kẽm D. Không xảy ra với kim loại nào. Trang 2/4 Mã đề thi 204
- Câu 24: Một ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ nhất là 0,5nm, khi hiệu điện thế giữa anot và catot của nó là U. U gần với giá trị nào sau đây? A. 2000 V B. 2500 V C. 3000 V D. 3500 V Câu 25: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 14 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên nước là 0,4 m/s và biên độ không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1 một đoạn bằng A. 16 cm. B. 7 cm. C. 18 cm. D. 10 cm. Câu 26: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì 206 Pb cùng với 238U . Biết sản phẩm phân rã của 238U là 206 Pb với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả sử ở thời điểm ban đầu trong quặng không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ khối lượng tìm thấy là cứ 3g Pb có 13g U. A. 2,25.109 năm B. 1,53.109 năm C. 9.109 năm D. 4,5.109 năm Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là π / 3 . R bằng: A. 25 Ω B. 50 Ω C. 12,5 Ω D. 100 Ω Câu 28: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng 1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng 1 ta quan sát được một vân tối của bức xạ có bước sóng 2, 2 bằng A. 0,48 m B. 0,53 m C. 0,55 m D. 0,64 m Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 12 D + 12 D X + n . Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt D, X lần lượt là mD = 0,0024u; mX = 0,0083u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Thu 3,26 MeV B. Tỏa 3,26 MeV C. Tỏa 3,49 MeV D. Thu 3,49 MeV Câu 30: Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương ứng với mức cơ bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ tư là: A. 2,18.105 m/s B. 0,55.106 m/s C. 2,18.106 m/s D. 0,55.105 m/s Câu 31: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn � π� ωt + � mạch MB, chứa điện trở thuần và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp u AM = 80 6cos � (V ) ; � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch MB là: � 3� A. 0, 5 B. 2 / 2 C. 1 D. 3 / 2 Câu 32: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn đoạn mạch xoay chiều AMB, trong đó AM gồm R và C, MB chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L0 thì cường π độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là ϕ1 ( 0 < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM 3 π là 120V. Khi L=3L0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là ϕ 2 = − ϕ1 và điện áp hiệu 3 dụng hai đầu đoạn mạch AM là 40V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 97V B. 88V C. 110V D. 75V Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới 2cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Thời điểm vật đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại đến vị trí có lực đàn hồi bằng 1 N (lò xo đang bị nén) lần thứ 2017 là: Trang 3/4 Mã đề thi 204
- 3025 605 A. 201, 25( s ) (s) B. C. ( s) D. 1008, 25( s ) 3 3 Câu 34: Máy Xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không. Hai cạnh thẳng của các hộp ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế xoay chiều U = 150kV để gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách đổi chiều hiệu điện thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt Đơteri ( 2 1 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron, sau khi chuyển động được 47 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng yên. Hai hạt sinh ra sau phản ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) = 8,00785u; m n = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c 2. Tốc độ của hạt X sinh ra là: A. 6,57.107 m/s B. 2,87.107 m/s C. 3,26.107 m/s D. 4,15.107 m/s Câu 35: Một lò xo nhẹ có độ cứng 30 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 50 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,323 s. B. 0,270 s. C. 0,226 s. D. 0,283 s. Câu 36: Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 100 g, đặt trong một điện trường đều có phương ngang, cường độ điện trường E. Vật nặng có điện tích q = 2 3.10−5 C . Lấy g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc = 600. E bằng: A. 5 3.104 V / m B. 5 3.103 V / m C. 5.103 V/m D. 5.104 V/m Câu 37: Một nguồn phát sóng âm với công suất không đổi được đặt tại O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Di chuyển một máy thu âm từ M đến N thì thấy rằng : mức độ âm tại M bằng 40 dB rồi tăng lên đến giá trị 55 dB sau đó giảm còn bằng 45 dB tại N. Góc MON gần giá trị nào nhất sau đây: A. 1720 B. 1510 C. 1200 D. 1410 Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở thì thấy có một giá trị của R để công suất trên R cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch là 2/3. U R là điện áp hiệu dụng hai đầu R. U : UR bằng: A. 4:3 B. 9:4 C. 2:1 D. 3:2 Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 2 liên hệ với nhau theo hệ thức λ2 = λ1 . Khoảng cách giữa 4 vân liên tiếp (cùng màu với vân trung tâm) là 3 9 mm. Độ rộng trường giao thoa trên màn MN = 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn: A. 21 vân B. 13 vân C. 16 vân D. 29 vân Câu 40: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện? A. 35 / 3µ s B. 5 s C. 20 / 3µ s D. 5 / 3µ s HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 204
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 63 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn