intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 209

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 209 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Câu 1: Một hạt nhân càng bền vững thì A. năng lượng liên kết càng lớn. B. độ hụt khối càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn D. khối lượng càng lớn. Câu 2: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10­11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng A. 84,8.10­11m. B. 21,2.10­11m. C. 15,9.10­11m. D. 47,7.10­11m. Câu 3: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron A.  23 11 Na . B.  238 92 U . C.  222 86 Ra . D.  209 84 Po . Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ  A . Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí cân  bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có thế năng bằng nửa cơ năng là: A.  A 3 / 2 B. 0,5A C.  A 2 / 2 D. A Câu 5: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang điện ngoài. B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang – phát quang. Câu 6:  Cho dòng điện xoay chiều 3 pha đi vào 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 2 /3 trên một  r đường tròn. Vectơ cảm ứng từ  B  do dòng điện 3 pha gây ra tại tâm O của đường tròn có: A. phương không đổi B. Chiều không đổi C. Phương, chiều và độ lớn đều thay đổi D. Độ lớn không đổi Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  mắc nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại khi: A.  ω = 0,5ω0 B.  ω = ω0 C.  ω = ω0 2 D.  ω = 2ω0 Câu 8: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 10 cặp cực và rô to quay với tốc độ  300   vòng/phút. Tần số dòng điện phát ra bằng: A. f = 50 s B. f = 3000 Hz C. f = 3000 s D. f = 50 Hz Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Loa. B. Mạch chọn sóng C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về tia  ? A. Không bị lệch trong từ trường B. Phóng ra từ hạt nhân chất phóng xạ với tốc độ 200 km/s. C. Gây iôn hóa không khí rất mạnh, nên chỉ chuyển động được vài xen­ti­mét trong không khí. D. Khi truyền qua điện trường giữa hai bản của một tụ điện thì bị lệch về phía bản mang điện  dương Câu 11: Một ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ nhất là 0,5nm, khi hiệu điện thế  giữa anot và catot  của nó là U. Để  tăng “độ  cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế  thêm một lượng  U =  500V. Hiệu điện thế đặt vào ống tia X khi đó gần với giá trị nào sau đây? A. 3000 V B. 2500 V C. 3500 V D. 2000 V Câu 12: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc: A. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 209
  2. B. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng  tán sắc. C. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác  nhau. D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn  sắc khác nhau là khác nhau Câu 13: Chọn phát biểu sai. A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 14: Một sợi dây có chiều dài 1 m. Khi có sóng dừng trên dây thì họa âm bậc hai có bước sóng là: A. 1 m B. 0,5 m C. 2 m D. 4 m Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ  dòng điện qua mạch lần   lượt có biểu thức u = 100 2 sin t (V) và  i = 4 cos( t ­  /6)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 0W B. 200W C. 200 3 W D. 400W Câu 16: Quang phổ vạch hấp thụ là A. gồm một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục B. gồm một số vạch đen trên nền trắng C. là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D. Gồm một số vạch màu trên nền tối Câu 17: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Theo thuyết tương đối, khi năng lượng   của vật biến thiên 200 MeV thì khối lượng của vật biến thiên một lượng bao nhiêu? A. 1,1.10­16 kg B. 1,8.10­28 kg C. 3,6.10­28 kg D. 2,2.10­16 kg Câu 18: Chiếu bức xạ  có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước   sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích   thích. Bao nhiêu phôtôn tới sẽ cho một phôtôn phát quang? A. 80 B. 86 C. 60 D. 50 Câu 19: Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. Truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. C. Truyền được trong môi trường chân không. D. Chỉ truyền được trong môi trường không khí. Câu 20: Một sóng điện từ có thành phần từ trường nằm ngang và hướng về  hướng Đông địa lý, thành   phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Đông B. Bắc C. Tây D. Nam � π� Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 10.cos �2π t + � cm . Tần số góc dao động của  � 2� vật là: π π A.   rad/s B.  2π t +  rad/s C. 10 rad/s. D. 2π rad/s. 2 2 Câu 22: Cho giới hạn quang điện của bạc, đồng, kẽm lần lượt là 4,78 eV, 4,14 eV và 3,55 eV. Chiếu  bức xạ có bước sóng   = 0,33  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào? A. Kẽm B. Cả 3 kim loại. C. Đồng và kẽm D. Không xảy ra với kim loại nào.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 23: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ  của các  dao động thành phần là 5 cm và 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị nào sau đây: A. 3 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 13 cm Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ. A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ, giao thoa. B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền năng lượng. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện tích. Câu 25: Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức   13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ ba là: A. 2,18.106 m/s B. 0,73.105 m/s C. 2,18.105 m/s D. 0,73.106 m/s Câu   26:  Cho   phản   ứng   hạt   nhân   12 D + 36 Li 42 He + 24 He .   Biết   độ   hụt   khối   khi   tạo   thành   các   hạt  D, Li, He  lần lượt là  mD = 0,0024u;  mLi = 0,0327u;  mX = 0,0305u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Phản  ứng tỏa năng lượng bằng A. 12,725 MeV B. 24,126 MeV C. 18,125 MeV D. 25,454 MeV Câu 27: Một lò xo nhẹ  có độ  cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố  định, đầu dưới gắn   vào vật nhỏ  A có khối lượng 50 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 150 g bằng một sợi   dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ  dài. Từ  vị  trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống   dưới một đoạn 25 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản,  lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,427 s. B. 0,356 s. C. 0,300 s. D. 0,402 s. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R,   cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở thì thấy có một giá trị của R   để công suất trên R cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch là 0,8. UR là điện áp hiệu dụng hai đầu R.  U : UR bằng: A. 11:9 B. 8:5 C. 4:3 D. 2:1 Câu 29:  Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 100 g, đặt trong một điện  trường đều có phương ngang, cường độ điện trường E = 4.104 V/m. Vật nặng có điện tích q = 5.10­5C.  Lấy  g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc  .   bằng: A. 35,20 B. 300 C. 450 D. 63,40 Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 và  2.  Không kể vân trung tâm thì M là vị trí vân trùng thứ tư của hai bức xạ (tính từ vân trung tâm), cách vân   trung tâm 16 mm. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát (dọc theo đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) ra xa cho đến khi tại M là vị trí trùng nhau của hai bức xạ lần  thứ hai. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân cùng màu vân trung tâm khi đó là: A. 5,3 mm B. 4 mm C. 8 mm D. 4,5 mm Câu 31: Đặt điện áp  u = U 0 cos ωt (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều AMB, trong  đó AM gồm R và C, MB chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L 0 thì cường độ  π π dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ1  ( < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là  6 2 2π 120V. Khi L=3L0 thì cường độ  dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu  3 dụng hai đầu đoạn mạch AM là 40V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 64V B. 78V C. 95V D. 100V                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 209
  4. Câu 32: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc   có bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  thì tại vị trí vân sáng của bức xạ bước sóng  1 quan sát được một vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng   2,  2 bằng A. 0,5 m B. 0,64 m C. 0,53 m D. 0,55 m Câu 33: Máy Xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm  bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không.  Hai cạnh thẳng của các hộp ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau   một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế  xoay chiều U =   150kV để gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách   đổi chiều hiệu điện thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một   hạt Đơteri ( 12 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron,   sau khi chuyển động   được 47 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng  yên. Hai hạt sinh ra sau phản  ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết   khối  lượng các  hạt là  m(Li)  = 7,01283u;  m(D) = 2,0136u;  m(Be) =  8,00785u; m n  = 1,0087u;  mp  =  1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt Be sinh ra là: A. 4,1.106 m/s B. 1,17.106 m/s C. 2,87.106 m/s D. 5,91.106 m/s Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới   2cm rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ  T = 0,2s. Thời   điểm vật đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại đến vị  trí có lực đàn hồi bằng  3 N (lò xo đang bị nén) lần thứ  2017 là: 12097 4033 12097 4033 A.  (s) B.  ( s) C.  (s) D.  ( s) 60 10 30 5 Câu 35: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm.  Ở  thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 lần   năng lượng từ? A. 5 s B.  5 / 3µ s C.  35 / 3µ s D.  20 / 3µ s Câu 36:  Một nguồn phát sóng âm với công suất không đổi được đặt tại O trong môi trường đẳng   hướng và không hấp thụ âm. Di chuyển một máy thu âm từ M đến N thì thấy rằng : mức độ  âm tại M  bằng 45 dB rồi tăng lên đến giá trị 50 dB sau đó giảm còn b ằng 40 dB tại N. Góc MON gần giá trị nào  nhất sau đây: A. 1270 B. 680 C. 900 D. 1420 Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn  � π� ωt + � mạch   MB,   chứa   điện   trở   thuần   và   tụ   C   mắc   nối   tiếp.   Điện   áp   u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là: � 3� A.  1 B.  0,5 C.  3 / 2 D.  2 / 2 Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10 cm dao động  cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên đường trung trực của   AB và dao động vuông pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách   gần nhất từ M đến H là A. 6,24 cm. B. 2,29 cm. C. 2,45 cm. D. 4,25 cm. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều  u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C   mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 . Tổng trở của mạch bằng:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 209
  5. A.  50 Ω B.  100 Ω C.  25 Ω D.  12,5 Ω Câu 40: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238U . Biết sản phẩm  phân rã của  238 U  là  206 Pb  với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả  sử  ở  thời điểm ban đầu trong quặng  không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ nguyên tử tìm thấy là cứ 50 nguyên tử U thì có 10 nguyên tử  Pb. A. 2,25.109 năm B. 4,5.109 năm C. 1,53.109 năm D. 1,18.109 năm ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2