Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 218
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 218 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 218
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 218 Câu 1: Một sóng điện từ có thành phần từ trường nằm ngang và hướng về hướng Bắc địa lý, thành phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Đông B. Tây C. Bắc D. Nam Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi 0 là tần số góc riêng của mạch. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau khi: A. ω = 0,5ω0 B. ω = ω0 C. ω = ω0 2 D. ω = 2ω0 Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có thế năng bằng ba lần động năng là: A. A 2 / 2 B. A 3 / 2 C. A 6 / 3 D. A Câu 4: Điều khiển vô tuyến là loại máy: A. Vừa phát vừa thu sóng điện từ. B. Phát sóng điện từ. C. Thu sóng điện từ. D. Không phải các loại kể trên. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. Sóng điện từ là sóng dọc hoặc sóng ngang Câu 6: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 1,6 vào môi trường có chiết suất n2 = 4/3 thì: A. Tần số không đổi, bước sóng giảm. B. Tần số giảm, bước sóng tăng. C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ? A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm. C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa hiện nay, người ta thường dùng cách nào sau đây để giảm hao phí A. Giảm điện trở của dây dẫn . B. Tăng điện áp truyền tải. C. Giảm công suất truyền tải. D. Tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 9: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu ánh sánh thích hợp B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu ánh sánh thích hợp C. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang D. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu ánh sáng thích hợp Câu 10: Một sợi dây có chiều dài l . Khi có sóng dừng trên dây thì âm cơ bản có bước sóng 100cm. l bằng: A. 25 cm B. 200 cm C. 100 cm D. 50 cm Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai về mẫu nguyên tử Bo? Trang 1/5 Mã đề thi 218
- A. Trong các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ và không hấp thụ. B. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp càng bền vững. C. Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có mức năng lượng cao nhất. D. Nguyên tử chỉ hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng của nguyên tử. Câu 12: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng . Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 25 phôtôn đến cho 1 phôtôn phát quang. bằng: A. 0,5 m B. 0,55 m C. 0,6 m D. 0,4 m � π� Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5.cos � 2π t − �cm . Tần số góc dao động của � 2� vật là: π π A. 10 rad/s. B. − rad/s C. 2π rad/s. D. 2π t − rad/s 2 2 Câu 14: Chọn phát biểu đúng. Sóng âm A. Truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. B. Truyền được trong môi trường chân không. C. Chỉ truyền được trong môi trường không khí. D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng. 9 F 2 He + 8 O . Hạt X là Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: X + 19 4 16 A. anpha. B. nơtron. C. prôtôn. D. đơteri. Câu 16: Cho giới hạn quang điện của đồng, kẽm, nhôm lần lượt là 4,14 eV, 3,55 eV và 3,45 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,28 m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại nào? A. Không xảy ra với kim loại nào. B. Nhôm C. Kẽm và nhôm D. Cả 3 kim loại. Câu 17: Với c = 3.108 m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng 80% năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ chuyển động của hạt bằng: A. 2,49.108 m/s B. 2,78.108 m/s C. 2,42.108 m/s D. 2,75.108 m/s Câu 18: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ của các dao động thành phần là 10 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: A. 20 cm B. 3 cm C. 23 cm D. 19 cm Câu 19: Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. lực tương tác giữa các nuclôn. B. lực điện. C. lực tương tác giữa prôtôn và electron D. lực liên kết giữa các nơtron. Câu 20: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 5 vòng/ giây. Máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Phần cảm của máy phát điện trên có số cặp cực là: A. 1. B. 20. C. 250. D. 10. Câu 21: Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho kết quả hạt nhân con có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ: A. B. + C. D. Câu 22: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là A. quang phổ vạch hấp thụ của đồng B. quang phổ vạch phát xạ của đồng C. quang phổ vạch hay liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy D. quang phổ liên tục Trang 2/5 Mã đề thi 218
- Câu 23: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó lần lượt có biểu thức u = 200 2 cos(100πt π/6)(V) và i = 2 2 sin(100πt+ /3)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200W. B. 200 3 W. C. 400W. D. 0W. Câu 24: Một ống phát tia X, phát ra tần số lớn nhất là 6.1017Hz, khi hiệu điện thế giữa anot và catot của nó là U. Để ống phát ra tần số lớn nhất là 1018Hz, người ta tăng hiệu điện thế thêm một lượng U. U gần với giá trị nào sau đây? A. 2000 V B. 1500 V C. 1200 V D. 1700 V Câu 25: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,300 s. B. 0,383 s. C. 0,314 s. D. 0,283 s. Câu 26: Một nguồn phát sóng âm với công suất không đổi được đặt trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đứng ở A thì nghe được âm có cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì nghe được âm to nhất có cường độ 4I, khi theo hướng AC thì nghe được âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC gần giá trị nào nhất sau đây: A. 900 B. 530 C. 490 D. 1310 Câu 27: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 16 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên nước là 0,4 m/s và biên độ không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm gần nhất dao động vuông pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1 một đoạn bằng A. 9 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 7 cm. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là π / 3 . Điện áp hiệu dụng hai đầu L và C thỏa mãn U L : U C = 3:1 , ZC bằng: A. 6, 25 3 Ω B. 12, 25 3 Ω C. 25 Ω D. 12, 25 Ω Câu 29: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện π π trong mạch sớm pha hơn u là ϕ1 ( < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C0 6 2 2π thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là ϕ 2 = − ϕ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây 3 là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 126V B. 52V C. 75V D. 88V Câu 30: Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 400 g, đặt trong một điện trường đều có phương ngang, cường độ điện trường E. Vật nặng có điện tích q = 2 3.10−5 C . Lấy g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc = 600. E bằng: A. 2.105 V/m B. 105 V/m C. 5 3.104 V / m D. 5 3.105 V / m Câu 31: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì 206 Pb cùng với 238 U . Biết sản phẩm phân rã của 238U là 206 Pb với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả sử ở thời điểm ban đầu trong quặng không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ khối lượng tìm thấy là cứ 5g Pb có 17g U. A. 2,2.109 năm B. 4,5.109 năm C. 9.109 năm D. 1,9.109 năm Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2. Không kể vân trung tâm thì M là vị trí vân trùng thứ ba của hai bức xạ (tính từ vân trung tâm), cách vân trung tâm 9 mm. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát (dọc theo đường thẳng Trang 3/5 Mã đề thi 218
- vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) ra xa cho đến khi tại M lại là vị trí trùng nhau của hai bức xạ. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân cùng màu vân trung tâm khi đó là: A. 3 mm B. 9 mm C. 2,5mm D. 4,5 mm Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới 2cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Thời điểm vật đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại đến vị trí có lực đàn hồi bằng 1 N (lò xo đang dãn) lần thứ 2017 là: 605 3025 A. 1008, 25( s) B. ( s) C. 201, 65( s) D. (s) 3 3 Câu 34: Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương ứng với mức cơ bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ sáu là: A. 2,18.106 m/s B. 2,18.105 m/s C. 0,36.105 m/s D. 0,36.106 m/s Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R thì thấy khi nó có giá trị R 1 = 50 hay R2 = 10 thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại P Rmax và trên đoạn mạch cực đại Pmax. Tỉ số PRmax : Pmax bằng: A. 1:5 B. 1:2 C. 2:1 D. 5:1 Câu 36: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng 1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì tại vị trí vân sáng của bức xạ bước sóng 1 ta quan sát được một vân tối thứ 5 của bức xạ có bước sóng 2, kể từ vị trí vân sáng trung tâm, 2 bằng A. 0,67 m B. 0,55 m C. 0,64 m D. 0,53 m Câu 37: Tính năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne20 thành hai hạt và một hạt C12. Biết rằng năng lượng liên kết tính cho một nuclon trong các hạt nhân Ne20, , C12 là 8,03MeV; 7,07Mev; 7,68MeV. A. 10,8 MeV B. 11,9 MeV C. 7,2 MeV D. 15,5 MeV Câu 38: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn � π� ωt + � mạch MB, chứa điện trở thuần và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp u AM = 80 6cos � (V ) ; � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Tỉ số điện áp hiệu dụng hai đầu tụ và cuộn cảm U C / U L bằng: � 3� A. 0, 5 B. 2 / 2 C. 3 / 2 D. 1 Câu 39: Máy Xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không. Hai cạnh thẳng của các hộp ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế xoay chiều U để gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách đổi chiều hiệu điện thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt Đơteri ( 12 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron, sau khi chuyển động được 50 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng yên. Hai hạt sinh ra sau phản ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết rằng động năng hạt X gấp 20 lần động năng hạt Be, khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) = 8,00785u; m n = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c 2. Hiệu điện thế U đặt vào hai hộp có độ lớn: A. 205 kV B. 164 kV C. 197 kV D. 150 kV Trang 4/5 Mã đề thi 218
- Câu 40: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn dây bằng dòng hiệu dụng và đang tăng. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện triệt tiêu? A. 20 s B. 5 s C. 10 s D. 15 s HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 218
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn