intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 220

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 220 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 220

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 220 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ  A .  Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí cân   bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có động năng bằng thế năng là: A.  A 3 / 2 B.  A 2 / 2 C. 0,5A D. A Câu 2: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ của các dao   động thành phần là 10 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị nào sau đây: A. 10 cm B. 15 cm C. 3 cm D. 1 cm Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 4: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10­11 m. Bán kính quỹ đạo dừng 5 là A. 132,5.10­11m. B. 47,7.10­11 m. C. 26,5.10­11m D. 84,8.10­11m. Câu 5: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây chiếm năng lượng lớn nhất khi   xảy ra phản ứng? A. Động năng của các proton. B. Động năng của các hạt nơtron. C. Động năng của các mảnh. D. Động năng của các êlectron. Câu 6: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 7: Chọn phát biểu đúng về quang phổ vạch phát xạ: A. được phát ra từ các chất rắn và lỏng khi bị nung nóng B. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục C. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát D. phụ thuộc vào nguyên tố phát ra Câu 8: Hạt nhân  23 11 Na  có A. 11 prôtôn và 12 nơtron. B. 23 prôtôn và 11 nơtron. C. 11 prôtôn và 23 nơtron. D. 12 prôtôn và 11 nơtron. Câu 9: Phát biểu nào SAI khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha? A. Ba cuộn dây có thể mắc theo hình sao hay hình tam giác B. Rô­to là một nam châm điện hay vĩnh cửu C. Lõi thép nơi đặt các cuộn dây làm bằng các lá thép kỹ thuật điện mỏng ghép cách điện với nhau D. Stato gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên một đường tròn Câu 10: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 220
  2. A. Sóng điện từ truyền được trong các môi trường, kể cả chân không. B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao  động cùng phương. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 12: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực và rô to quay với tốc độ  n  vòng/giây. Tần số dòng điện do máy phát ra tính theo công thức nào sau đây? n.p A. f = n.p. B. f = 60.n/p. C. f = 60.n.p. D. f =   . 60 Câu 13:  Hiệu điện thế  giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ  dòng điện qua đoạn   mạch đó lần lượt có biểu thức u = 100 2 cos(100πt ­π/6)(V) và  i = 4 2 sin(100πt)(A). Công suất tiêu  thụ của đoạn mạch là: A. 200 3 W. B. 200W. C. 400W. D. 800W. Câu 14: Một sóng điện từ  có thành phần từ  trường nằm ngang và hướng về  hướng Bắc địa lý, thành   phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Đông B. Nam C. Tây D. Bắc Câu 15: Một hạt có khối lượng nghỉ  m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển   động với tốc độ 0,8c (c là vận tốc ánh sáng trong chân không) là: 7 5 4 A.  m0 B.  1, 25m0 C.  m0 D.  m0 3 3 3 Câu 16: Chiếu bức xạ  có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước   sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 2% công suất của chùm sáng kích   thích. Bao nhiêu phôtôn tới sẽ cho một phôtôn phát quang? A. 46 B. 30 C. 60 D. 40 Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  mắc nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại khi: A.  ω = 2ω0 B.  ω = ω0 2 C.  ω = ω0 D.  ω = 0,5ω0 Câu 18: Một sợi dây có chiều dài 2 m. Khi có sóng dừng trên dây thì âm cơ bản có bước sóng là: A. 1 m B. 4 m C. 2 m D. 0,5 m � π� Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 10.cos � 2π t + � cm . Pha dao động ban đầu  � 2� của vật là: π π A. 10 rad B.   rad C.  2π t +  rad. D. 2π rad 2 2 Câu 20: Phóng xạ là: A. phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng C. hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ 1 nơtron và vỡ thành hai hạt nhân trung bình D. hiện tượng hai hạt nhân tương tác với nhau và biến đổi thành hai hạt nhân khác Câu 21: Cho giới hạn quang điện của bạc, đồng, kẽm lần lượt là 4,78 eV, 4,14 eV và 3,55 eV. Chiếu  bức xạ có bước sóng   = 0,29  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào? A. Cả 3 kim loại. B. Không xảy ra với kim loại nào. C. Kẽm D. Đồng và kẽm                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 220
  3. Câu 22: Một ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ nhất là 0,5 nm, khi hiệu điện thế giữa anot và catot  của nó là U. Để bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra là 0,2 nm, người ta tăng hiệu điện thế thêm một  lượng  U.  U gần với giá trị nào sau đây? A. 2900 V B. 2700 V C. 3900 V D. 3700 V Câu 23: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại cao tần. C. Mạch tách sóng. D. Anten phát sóng điện từ Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. Quang điện trở được chiếu sáng thíc hợp trở thành máy phát điện B. Quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng C. Năng lượng mặt trời biến đổi toàn bộ thành điện năng D. Tế bào quang điện được dung làm máy phát đện Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 12 cm dao động  cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên đường trung trực của   AB và dao động ngược pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách   gần nhất từ M đến H là A. 4,25 cm. B. 6,24 cm. C. 2,45 cm. D. 3,61 cm. Câu 26:  Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 200 g, đặt trong một điện  trường đều có phương ngang, cường độ điện trường E = 4.104 V/m. Vật nặng có điện tích q = 5.10­5C.  Lấy  g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc  .   bằng: A. 300 B. 26,60 C. 450 D. 35,20 Câu 27: Một lò xo nhẹ  có độ  cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố  định, đầu dưới gắn   vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi   dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ  dài. Từ  vị  trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống   dưới một đoạn 15 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản,  lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,342 s. B. 0,295 s. C. 0,426 s. D. 0,314 s. Câu 28: Một nguồn phát sóng âm với công suất không đổi được đặt trong môi trường đẳng hướng và  không hấp thụ âm. Một người đứng ở A thì nghe được âm có cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển   theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì nghe được âm to nhất có cường độ 4I, khi theo hướng  AC thì nghe được âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC gần giá trị nào nhất sau đây: A. 530 B. 900 C. 1310 D. 490 Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R,   cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở thì thấy có một giá trị của R   để công suất trên R cực đại, khi đó  U = 3U R (với UR là điện áp hiệu dụng hai đầu R). Hệ số công suất  của mạch là: A. 0,75 B. 0,67 C. 0,5 D. 0,87 Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới   2cm rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ  T = 0,2s. Thời   điểm vật đi từ  vị  trí lực đàn hồi cực đại đến vị  trí có lực đàn hồi bằng  3 N (lò xo đang dãn) lần thứ  2017 là: 6049 6049 12097 12097 A.  ( s) B.  ( s) C.  (s) D.  (s) 15 30 60 30                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 220
  4. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1  và  λ2   5 liên hệ với nhau theo hệ thức  λ2 = λ1 . Khoảng cách giữa 4 vân liên tiếp (cùng màu với vân trung tâm)   3 là 9 mm. Độ rộng trường giao thoa trên màn MN = 15mm. Số vân sáng đơn sắc quan sát được trên màn: A. 29 vân B. 28 vân C. 30 vân D. 35 vân Câu 32: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn  � π� ωt + � mạch MB, chứa điện trở  thuần  R = 30 Ω  và tụ  C mắc nối tiếp. Điện áp  u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� ωt − � uMB = 80 6cos � (V ) . ZC bằng: � 3� A.  40 3 Ω B.  20 3 Ω C.  30 3 Ω D.  10 3 Ω Câu 33: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc   có bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  thì tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng  1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước  sóng  2,  2 bằng A. 0,55 m B. 0,5 m C. 0,64 m D. 0,6 m Câu 34: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang tăng.  Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng từ  bằng 3 lần năng   lượng điện? A.  5 / 3µ s B.  35 / 3µ s C. 5 s D.  20 / 3µ s Câu 35: Dùng prôton bắn phá  37 Li  thì thu được hai hạt giống nhau X. Biết độ hụt khối khi tạo thành các  hạt  37 Li  và X lần lượt là  mLi = 0,0427u;  mX = 0,0305u. Cho 1u = 931,5 MeV/c 2. Phản ứng tỏa hay thu  bao nhiêu năng lượng? A. Tỏa 17,0465 MeV B. Thu 12,0735 MeV C. Thu 17,0465 MeV D. Tỏa 12,0735 MeV Câu 36: Đặt điện áp  u = U 0 cos ωt (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không  thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C 0 thì cường độ dòng điện  π π trong mạch sớm pha hơn u là   ϕ1   ( < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi   6 2 2π C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu dụng hai đầu  3 cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 75V B. 52V C. 88V D. 126V Câu 37: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238 U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả  sử  ở  thời điểm ban đầu trong quặng  không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ nguyên tử tìm thấy là cứ 10 nguyên tử U thì có 30 nguyên tử  Pb. A. 9.109 năm B. 1,53.109 năm C. 2,25.109 năm D. 4,5.109 năm Câu 38: Máy Xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm   bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không.  Hai cạnh thẳng của các hộp  ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau  một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế  xoay chiều U =  150kV để gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách  đổi chiều hiệu điện thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một   hạt Đơteri ( 12 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron,   sau khi chuyển động   được 47 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 220
  5. yên. Hai hạt sinh ra sau phản  ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết   khối  lượng các  hạt là  m(Li)  = 7,01283u;  m(D) = 2,0136u;  m(Be) =  8,00785u; m n  = 1,0087u;  mp  =  1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt Be sinh ra là: A. 2,17 MeV B. 1,45 MeV C. 5,11 MeV D. 0,70 MeV Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều  u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C   mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 . Cường độ hiệu dụng của mạch bằng: A.  16 A B.  4 2 A C.  4 A D.  16 2 A Câu 40: Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức   13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ hai là: A. 2,18.106 m/s B. 1,09.105 m/s C. 1,09.106 m/s D. 2,18.105 m/s ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 220
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2