intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 224

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 224 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 224

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 224 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ   A .  Quãng đường vật đi được kể từ  khi vật qua vị trí cân   bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có thế năng bằng ba lần động năng là: A.  A 2 / 2 B.  A 3 / 2 C.  A 6 / 3 D. A Câu 2: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ  của các dao  động thành phần là 10 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: A. 20 cm B. 3 cm C. 23 cm D. 19 cm Câu 3: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ  môi trường có chiết suất n 1 = 1,6 vào môi trường có  chiết suất n2 = 4/3 thì: A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm. C. Tần số tăng, bước sóng giảm. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai về mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp càng bền vững. B. Trong các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ và không hấp thụ. C. Nguyên tử chỉ hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng của nguyên tử. D. Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có mức năng lượng cao nhất. Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: X +  199 F     2 He + 8 O . Hạt X là 4 16 A. anpha. B. nơtron. C. prôtôn. D. đơteri. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ? A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm. C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 7: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là A. quang phổ vạch hấp thụ của đồng B. quang phổ vạch phát xạ của đồng C. quang phổ vạch hay liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy D. quang phổ liên tục Câu 8: Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. lực tương tác giữa các nuclôn. B. lực điện. C. lực tương tác giữa prôtôn và electron D. lực liên kết giữa các nơtron. Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa hiện nay, người ta thường dùng cách nào sau đây để  giảm hao phí A. Tăng tiết diện của dây dẫn. B. Tăng điện áp truyền tải. C. Giảm công suất truyền tải. D. Giảm điện trở của dây dẫn . Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Sóng âm A. Truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. B. Truyền được trong môi trường chân không. C. Chỉ truyền được trong môi trường không khí. D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 224
  2. B. Sóng điện từ là sóng dọc hoặc sóng ngang C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với  nhau. Câu 12: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 5 vòng/ giây. Máy phát ra dòng   điện xoay chiều có tần số 50Hz. Phần cảm của máy phát điện trên có số cặp cực là: A. 1. B. 20. C. 10. D. 250. Câu 13: Hiệu điện thế  giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ  dòng điện qua đoạn mạch  đó lần lượt có biểu thức u = 200 2 cos(100πt ­π/6)(V) và  i = 2 2 sin(100πt+  /3)(A). Công suất tiêu thụ  của đoạn mạch là: A. 400W. B. 200W. C. 200 3 W. D. 0W. Câu 14: Một sóng điện từ có thành phần từ trường nằm ngang và hướng về hướng Bắc địa lý, thành phần   điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Tây B. Bắc C. Đông D. Nam Câu 15: Với c = 3.108 m/s là tốc độ  ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động  năng bằng 80% năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ chuyển động của hạt bằng: A. 2,78.108 m/s B. 2,42.108 m/s C. 2,75.108 m/s D. 2,49.108 m/s Câu 16: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3  m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng   . Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 25  phôtôn đến cho 1 phôtôn phát quang.   bằng: A. 0,6  m B. 0,4  m C. 0,5  m D. 0,55  m Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc   nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau khi: A.  ω = 2ω0 B.  ω = ω0 2 C.  ω = ω0 D.  ω = 0,5ω0 Câu 18: Một sợi dây có chiều dài  l . Khi có sóng dừng trên dây thì âm cơ bản có bước sóng 100cm.  l  bằng: A. 50 cm B. 100 cm C. 200 cm D. 25 cm � π� 2π t − � Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 5.cos � cm . Tần số góc dao động của vật  � 2� là: π π A. 10 rad/s. B.  −  rad/s C.  2π t −  rad/s D. 2π rad/s. 2 2 Câu 20: Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho kết quả hạt nhân con có số  proton tăng lên so với  hạt nhân mẹ: A.  B.  + C.  ­ D.  Câu 21: Cho giới hạn quang điện của đồng, kẽm, nhôm lần lượt là 4,14 eV, 3,55 eV và 3,45 eV. Chiếu  bức xạ có bước sóng   = 0,28  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào? A. Kẽm và nhôm B. Không xảy ra với kim loại nào. C. Nhôm D. Cả 3 kim loại. Câu 22: Một ống phát tia X, phát ra tần số lớn nhất là 6.1017Hz, khi hiệu điện thế giữa anot và catot của nó  là U. Để ống phát ra tần số lớn nhất là 1018Hz, người ta tăng hiệu điện thế thêm một lượng  U.  U gần  với giá trị nào sau đây? A. 2000 V B. 1500 V C. 1200 V D. 1700 V Câu 23: Điều khiển vô tuyến là loại máy: A. Vừa phát vừa thu sóng điện từ. B. Không phải các loại kể trên.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 224
  3. C. Thu sóng điện từ. D. Phát sóng điện từ. Câu 24: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu ánh sánh thích hợp C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu ánh sánh thích hợp D. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu ánh sáng thích hợp Câu 25: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 16 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên mặt  nước. Tốc độ  truyền sóng trên nước là 0,4 m/s và biên độ  không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm gần   nhất dao động vuông pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1 một đoạn bằng A. 9 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 7 cm. Câu 26: Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 400 g, đặt trong một điện trường   đều có phương ngang, cường độ điện trường E. Vật nặng có điện tích  q = 2 3.10−5 C . Lấy  g = 10 m / s 2 ,  khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc   = 600. E bằng: A. 2.105 V/m B. 105 V/m C.  5 3.104 V / m D.  5 3.105 V / m Câu 27: Một lò xo nhẹ có độ  cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố  định, đầu dưới gắn vào   vật nhỏ  A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ  B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây   mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một  đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để  vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ  qua các lực cản, lấy g = 10   m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,300 s. B. 0,283 s. C. 0,383 s. D. 0,314 s. Câu 28:  Một nguồn phát sóng âm với công suất không đổi được đặt trong môi trường đẳng hướng và  không hấp thụ  âm. Một người đứng ở  A thì nghe được âm có cường độ  I. Người đó lần lượt di chuyển   theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì nghe được âm to nhất có cường độ  4I, khi theo hướng   AC thì nghe được âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC gần giá trị nào nhất sau đây: A. 530 B. 900 C. 1310 D. 490 Câu 29:  Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở  R, cuộn dây không  thuần cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R thì thấy khi nó có giá trị R1 = 50  hay R2 = 10   thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại PRmax và trên đoạn mạch cực đại Pmax. Tỉ  số PRmax : Pmax bằng: A. 1:5 B. 1:2 C. 2:1 D. 5:1 Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới 2cm   rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Thời điểm vật  đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại đến vị trí có lực đàn hồi bằng  1 N (lò xo đang dãn) lần thứ 2017 là: 3025 605 A.  (s) B.  201, 65( s ) C.  1008, 25( s ) D.  ( s) 3 3 Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai bức xạ  đơn sắc có bước sóng   1  và   2.  Không kể  vân trung tâm thì M là vị  trí vân trùng thứ  ba của hai bức xạ  (tính từ  vân trung tâm), cách vân  trung tâm 9 mm. Giữ  cố  định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát (dọc theo đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) ra xa cho đến khi tại M lại là vị  trí trùng nhau của hai bức xạ.   Khoảng cách gần nhất giữa hai vân cùng màu vân trung tâm khi đó là: A. 4,5 mm B. 2,5mm C. 9 mm D. 3 mm Câu 32: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn mạch  � π� ωt + � MB,   chứa   điện   trở   thuần   và   tụ   C   mắc   nối   tiếp.   Điện   áp   u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Tỉ số điện áp hiệu dụng hai đầu tụ và cuộn cảm  U C / U L  bằng: � 3�                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 224
  4. A.  0, 5 B.  2 / 2 C.  3 / 2 D.  1 Câu 33: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có   bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2 thì  tại vị trí vân sáng  của bức xạ bước sóng  1 ta quan sát được một vân tối thứ 5 của bức xạ có bước sóng   2, kể từ vị trí vân sáng trung tâm,  2 bằng A. 0,67 m B. 0,55 m C. 0,53 m D. 0,64 m Câu 34: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang tăng. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện triệt tiêu? A. 20 s B. 5 s C. 15 s D. 10 s Câu 35: Tính năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne20 thành hai hạt   và một hạt C12. Biết rằng  năng lượng liên kết tính cho một nuclon trong các hạt nhân Ne20,  , C12 là 8,03MeV; 7,07Mev; 7,68MeV. A. 10,8 MeV B. 11,9 MeV C. 7,2 MeV D. 15,5 MeV Câu 36: Đặt điện áp  u = U 0 cos ωt (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần   cảm mắc nối tiếp với tụ  điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ  dòng điện trong  π π mạch sớm pha hơn u là   ϕ1  ( < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C 0 thì  6 2 2π cường độ  dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là  3 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 88V B. 52V C. 75V D. 126V Câu 37: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả sử ở thời điểm ban đầu trong quặng không  có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ khối lượng tìm thấy là cứ 5g Pb có 17g U. A. 4,5.109 năm B. 1,9.109 năm C. 2,2.109 năm D. 9.109 năm Câu 38: Máy Xiclotron dùng để  gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ  D làm   bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không. Hai   cạnh thẳng của các hộp  ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau một   khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế xoay chiều U để gia tốc  cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách đổi chiều hiệu điện   thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt Đơteri ( 12 D ) được  gia tốc trong máy Xiclôtron,   sau khi chuyển động được 50 vòng hạt bay ra   khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng yên. Hai hạt sinh ra sau   phản ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết rằng động năng hạt X gấp   20 lần động năng hạt Be, khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) = 8,00785u; mn =  1,0087u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Hiệu điện thế U đặt vào hai hộp có độ lớn: A. 205 kV B. 164 kV C. 197 kV D. 150 kV Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều  u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc   nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 . Điện  áp hiệu dụng hai đầu L và C thỏa mãn  U L : U C = 3:1 , ZC bằng: A.  12, 25 3 Ω B.  12, 25 Ω C.  25 Ω D.  6, 25 3 Ω Câu 40:  Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức  13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ  bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ sáu là: A. 2,18.106 m/s B. 0,36.105 m/s C. 0,36.106 m/s D. 2,18.105 m/s                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 224
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 224
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2