SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN VẬT LÍ<br />
Thời gian làm bài:50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br />
<br />
Mã đề thi 470<br />
<br />
Câu 1: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa.<br />
B. Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số .<br />
C. Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng .<br />
D. Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng.<br />
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có<br />
bước sóng 1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân<br />
giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn<br />
5<br />
sắc có bước sóng 2 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc<br />
3<br />
<br />
này là.<br />
A. 5<br />
B. 6<br />
C. 8<br />
D. 7<br />
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 8cos(πt + π/6). Pha ban đầu của dao<br />
động là :<br />
A. π .<br />
B. π/6.<br />
C. -π/6.<br />
D. π/3.<br />
Câu 4: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện<br />
xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng<br />
dây cuộn thứ cấp là :<br />
A. 42 vòng.<br />
B. 80 vòng.<br />
C. 30 vòng<br />
D. 60 vòng.<br />
Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên<br />
mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực<br />
của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là<br />
A. 20 m/s<br />
B. 5 cm/s<br />
C. 15cm/s<br />
D. 22,5 cm/s<br />
Câu 6: Độ lệch pha φ của điện điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp so với<br />
cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức nào sau<br />
A. tanφ =<br />
<br />
ZC Z L<br />
R<br />
<br />
B. tanφ =<br />
<br />
Z L ZC<br />
R<br />
<br />
C. tanφ =<br />
<br />
R<br />
Z L ZC<br />
<br />
D. tanφ = R ZL ZC <br />
<br />
Câu 7: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào<br />
A. Phương dao động và phương truyền sóng B. Phương dao động<br />
C. Phương truyền sóng<br />
D. Vận tốc truyền sóng<br />
Câu 8: Điện áp u 200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện<br />
có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là<br />
A. 100 2 .<br />
B. 100 .<br />
C. 200 .<br />
D. 200 2 .<br />
Câu 9: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2, dao động điều hoà với tần số<br />
tương ứng f1 và f2. Tỉ số<br />
<br />
f1<br />
bằng<br />
f2<br />
<br />
l1<br />
l1<br />
l<br />
B. l2<br />
C. 2<br />
Câu 10: Chọn câu sai dưới đây<br />
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.<br />
<br />
A.<br />
<br />
l2<br />
l1<br />
<br />
l2<br />
D. l1<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 470<br />
<br />
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và<br />
sử dụng từ trường quay.<br />
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc<br />
của từ trường quay<br />
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha<br />
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có u =100 2 cost(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R<br />
nối tiếp với tụ điện C có ZC = R.Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng<br />
thì điện áp tức thời trên tụ là:<br />
A. 50 3 V<br />
B. 50V<br />
C. – 50 3 V<br />
D. – 50V<br />
Câu 12: Sóng truyền trên dây với tốc độ 2,4m/s. Biên độ sóng không đổi. Nguồn sóng dao động<br />
với tần số f. Biết f có giá trị trong khoảng từ 50Hz đến 90Hz. Xác định các giá trị của tần số f để<br />
hai điểm M và A trên dây cách nhau 12cm luôn dao động cùng pha với nhau.<br />
A. 70Hz và 80Hz.<br />
B. 60Hz và 90Hz.<br />
C. 60Hz và 80Hz.<br />
D. 70Hz và 90Hz.<br />
Câu 13: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng.<br />
Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?<br />
A. nc < nl < nL < nv.<br />
B. nc < nL < nl < nv.<br />
C. nc > nl > nL > nv.<br />
D. nc > nL > nl > nv.<br />
Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2mm và<br />
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết<br />
khoảng vân quan sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng<br />
A. 0,48 m.<br />
B. 0,60 m.<br />
C. 0,50 m.<br />
D. 0,75 m.<br />
Câu 15: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 11 lần trong khoảng<br />
thời gian 15s . Chu kỳ của sóng là<br />
A. 1,5s.<br />
B. 1,36s.<br />
C. 7,5s.<br />
D. 0,68s.<br />
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có<br />
điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là<br />
A. T LC .<br />
B. T 2 LC .<br />
C. T LC .<br />
D. T 2LC .<br />
Câu 17: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có<br />
điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Tại thời điểm t1 tỉ số dòng<br />
điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ<br />
<br />
i1<br />
<br />
i<br />
. Sau thời gian t tỉ số đó là 2 3 . Giá<br />
<br />
q1<br />
q2<br />
3<br />
<br />
trị nhỏ nhất của t là.<br />
A.<br />
<br />
LC<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
LC<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 LC<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
LC<br />
2<br />
<br />
Câu 18: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ là Q0. Thời<br />
điểm dòng điện qua cuộn cảm có giá trị tức thời là i thì điện áp giữa hai bản tụ là u. Liên hệ nào sau đây<br />
là đúng?<br />
A.<br />
<br />
L 2<br />
Q2<br />
i u2 0<br />
C<br />
C<br />
<br />
B.<br />
<br />
1 2 u2 1<br />
Li <br />
CQ02 C. LCi 2 C 2u 2 Q02<br />
2<br />
2C 2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1 2 1 2 Q02<br />
Li Cu <br />
2<br />
2<br />
C<br />
<br />
Câu 19: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói<br />
về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.<br />
B. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.<br />
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.<br />
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.<br />
Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5<br />
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng<br />
bức xạ có bước sóng 0,6 m . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách<br />
vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có :<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 470<br />
<br />
A. vân sáng bậc 2.<br />
B. vân tối thứ 3.<br />
C. vân sáng bậc 6.<br />
D. vân sáng bậc 3.<br />
Câu 21: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng<br />
phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử<br />
nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng<br />
A. một số lẻ lần bước sóng.<br />
B. một số nguyên lần bước sóng.<br />
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.<br />
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.<br />
Câu 22: Trong chân không, một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6 m, so với bức xạ tử ngoại<br />
bước sóng 125nm, thì tần số nhỏ hơn<br />
A. 44 lần.<br />
B. 50 lần.<br />
C. 48 lần.<br />
D. 40 lần.<br />
Câu 23: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc<br />
theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc thứ<br />
nhất là A1 = 4cm, của con lắc thứ hai là A2 = 4 3 cm, con lắc thứ hai dao động sớm pha hơn con<br />
lắc thứ nhất. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a =<br />
4cm. Khi động năng của con lắc thứ nhất cực đại là W thì động năng của con lắc thứ hai là:<br />
A.<br />
<br />
9<br />
W.<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
W.<br />
3<br />
<br />
C. 4 W<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
W.<br />
4<br />
<br />
Câu 24: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một hòn bi gắn vào một đầu lò xo nhẹ, đầu kia của lò<br />
xo giữ cố định. Khi cân bằng lò xo giãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà và thấy rằng<br />
trong một chu kỳ thời gian mà gia tốc của hòn bi ngược chiều với lực đàn hồi mà lò xo tác dụng<br />
vào nó bằng 1/6 chu kỳ. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc cực đại của dao động điều hòa của hòn bi gần<br />
nhất với giá trị nào?<br />
A. 80,5 cm/s.<br />
B. 19,6 cm/s.<br />
C. 125,2 cm/s.<br />
D. 40,2 cm/s<br />
Câu 25: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng<br />
A. ba lần.<br />
B. hai lần.<br />
C. bốn lần.<br />
D. một lần<br />
Câu 26: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:<br />
Phương trình dao động tổng hợp của chúng là<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
x cos t (cm).<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
x 5cos t (cm).<br />
2<br />
<br />
<br />
x 5cos t (cm).<br />
2<br />
<br />
<br />
x cos t (cm).<br />
2<br />
<br />
<br />
x(cm)<br />
<br />
x1<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
x2<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
t(s)<br />
<br />
3<br />
<br />
–2<br />
–3<br />
<br />
Câu 27: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể:<br />
A. Lỏng.<br />
B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.<br />
C. Rắn.<br />
D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.<br />
Câu 28: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc<br />
riêng của mạch là 0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế<br />
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URL<br />
không phụ thuộc vào R?<br />
A. = 0<br />
2<br />
<br />
B. =20<br />
<br />
C. =0 2<br />
<br />
D. =0<br />
<br />
Câu 29: Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian<br />
A. Điện tích trên các bản tụ điện<br />
B. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ<br />
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây<br />
D. Tần số dao động riêng của mạch.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 470<br />
<br />
Câu 30: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo<br />
bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là<br />
A. 3 m/s.<br />
B. 30 m/s.<br />
C. 60 m/s.<br />
D. 6 m/s.<br />
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?<br />
A. Tia hồng ngoại có màu hồng.<br />
B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.<br />
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.<br />
D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.<br />
Câu 32: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì<br />
A. uL nhanh pha hơn i một góc .<br />
B. uR nhanh pha hơn i một góc .<br />
C. độ lệch pha giữa uR và u là .<br />
<br />
D. uC nhanh pha hơn i một góc .<br />
<br />
Câu 33: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp<br />
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là<br />
100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là<br />
A. 120 Ω.<br />
B. 160 Ω.<br />
C. 100Ω.<br />
D. 150 Ω.<br />
Câu 34: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để<br />
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian<br />
nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp độ lớn điện tích trên một bản tụ bằng một nửa giá trị cực đại là:<br />
A. t / 4.<br />
B. 3t / 4.<br />
C. 2t / 3.<br />
D. 4t / 3.<br />
Câu 35: Chất điểm dao động điều hoà với tần số f. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc gia tốc cực tiểu<br />
đến lúc gia tốc đạt cực đại là<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
4f<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
f<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2f<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
.<br />
4f<br />
<br />
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền<br />
sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động<br />
A. cùng pha.<br />
B. lệch pha <br />
C. lệch pha <br />
D. ngược pha.<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 37: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu<br />
điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây va hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C.<br />
Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế là đúng.<br />
A. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.<br />
B. u chậm pha hơn i một góc π/4.<br />
C. u chậm pha hơn i một góc π/3.<br />
D. u sớm pha hơn i một góc π/4.<br />
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động<br />
điều hoà cùng phương cùng tần số ?<br />
A. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha<br />
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.<br />
C. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.<br />
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.<br />
Câu 39: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ vài nanômét đến 3,8.10-7m là<br />
A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại.<br />
C. tia X<br />
D. tia tử ngoại.<br />
Câu 40: Các đặc trưng vật lý của âm:<br />
A. Cường độ âm và âm sắc.<br />
B. Tần số và cường độ âm.<br />
C. Độ to và mức cường độ âm.<br />
D. Đồ thị dao động và độ cao.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 470<br />
<br />