Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 123
lượt xem 0
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 123 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 123
- SỞ GD ĐT TỈNH ĐĂK LĂK KY THI TRUNG HOC PHÔ THÔNG QUÔC GIA 2018 ̀ ̣ ̉ ́ TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Bai thi: KHOA HOC T ̀ ̣ Ự NHIÊN Môn thi thanh phân: VÂT LI ̀ ̀ ̣ ́ ĐÊ THI TH ̀ Ử LÂN 1 ̀ Thời gian làm bài: 50 phút, không kê th ̉ ơi gian phat đê ̀ ́ ̀ (Đê co 04 trang) ̀ ́ Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………………………. Sô bao danh: …………………………………………………………………………….. ́ ́ Mã đề 123 Câu 1: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 50 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 500 W B. 400 W C. 200 W D. 100 W Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là A. 212,54 mA. B. 92,95 mA. C. 65,73 mA. D. 131,45 mA Câu 3: Một người quan sát thấy 6 ngọn sóng biển đi qua trươc ḿ ặt trong thơi gian 2,5s. Bi ̀ ết khoảng cách giưa 2 đ ̃ ỉnh sóng liên tiếp là 3m. Tốc độ truyền sóng là A. 1,2 m/s. B. 7,2 m/s C. 6 m/s. D. 5 m/s. Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 01n + 235 92U 94 38 Sr + X + 2 01n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm A. 54 prôtôn và 86 nơtrôn. B. 86 prôtôn và 54 nơtrôn. C. 54 prôtôn và 140 nơtrôn. D. 86 prôtôn và 140 nơtrôn. 4 10 Câu 5: Cho mach điên xoay chiêu gôm biên tr ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ở R, cuôn cam L va tu điên C măc nôi tiêp. Biêt C = ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ 2 0,8 (F) ; L = ́ ở R co gia tri thay đôi t (H), biên tr ́ ́ ̣ ̉ ừ 0 đên 200 ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ . Đăt vao hai đâu đoan mach điên ap xoay ̀ ̀ 3 chiêu u = 200cos(100 ̀ ́ ̉ ́ ̣ t) (V). Tinh R đê công suât tiêu thu P = Pmax 5 A. 40 . B. 100 C. 20 D. 120 Câu 6: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. π Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 4 dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng 3π 3π π A. − B. C. π D. − 4 4 2 Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng A. 36 mJ. B. 18 J. C. 18 mJ. D. 36 J. Câu 9: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 1,8 mm B. 1,2 mm. C. 1,6 mm. D. 1,4 mm. Câu 10: Một hạt nhân có khối lượng nghỉ m0 đang đứng yên thì vỡ thành 2 mảnh có khối lượng nghỉ m 01 và m02 chuyển động với tốc độ tương ứng là 0,6c và 0,8c. Bỏ qua năng lượng liên kết giữa hai mảnh. Tìm hệ thức đúng A. 1/m0 = 0,6/m01 + 0,8/m02 B. m0 = 0,8.m01 + 0,6.m02 C. m0 = m01/0,8 + m02/0,6 D. m0 = 0,6m01 + 0,8m02 Trang 1/4 Mã đề thi 123
- Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10N/m, chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm. ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ối lượng m = 100g. Lấy g = 10m/s 2. Biết biên độ dao động của Găn môt đâu lo xo vao qua câu co kh quả cầu là 4cm. Tìm chiều dài của lò xo khi động năng bằng 3 thế năng. A. l1 = 42cm; l2 = 38cm B. l1 = 40cm; l2 = 38cm C. l1 = 32cm; l2 = 48cm D. l1 = 58cm; l2 = 30cm Câu 12: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều co cam ́ ̉ ứng từ B = 0,1 T thì chịu tac dung cua m ́ ̣ ̉ ột lực 0,5 N. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 300. B. 450. C. 0,50. D. 600 Câu 13: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hyđro ở trạng thái cơ bản. Một đám khí hyđro đang ở trạng thái kích thích, hấp thụ năng lượng thì bán kính quỹ đạo của electron la 16r ̀ 0. Khi trở về trạng thái cơ bản, số vạch quang phổ nhiều nhất đám khí có thể phát ra là A. 3 vạch. B. 6 vạch. C. 10 vạch. D. 16 vạch Câu 14: Số nơtrôn có trong 1,5 g hạt nhân Triti 31T là: A. 6,02.1023 B. 3,01.1023 C. 9,03.1023 D. 4,515.1023 Câu 15: Hai con lắc đơn dao động trên cùng mặt phẳng có chu kì lần lượt là 1,13s và 0,85s. Giả sử tại thời điểm t hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều thì sau đó bao lâu cả hai con lắc lại cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều trên. A. 5,42 (s) B. 4,32 (s) C. 4,52 (s) D. 6,82 (s) Câu 16: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. Tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. B. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. D. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. Câu 17: Một trạm thủy điện nhỏ ở xã Nàn Ma, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang có một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/giây) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số bao nhiêu Hz? A. f = np. B. f = np/60 C. f = 60p/n D. f = 60n/p Câu 18: Trong giờ học thực hành, một học sinh làm thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11 Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, ban đầu khoảng vân là 1mm. Khi di chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe để khoảng cách giữa màn và hai khe tăng thêm 40 cm thì khoảng vân mới là 1,28 mm. Biết hai khe cách nhau là a = 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. λ = 0,72 µm. B. λ= 0,45 µm. C. λ = 0,56 µm. D. λ = 0,65 µm. Câu 20: Giữa hai bản kim loại phẳng, song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 800 V/m. B. 5000 V/m. C. 50 V/m. D. 80 V/m Câu 21: Khi pha tạp chất hóa trị 5 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn: A. Bán dẫn loại p B. Bán dẫn loại n C. Bán dẫn loại p hoặc loại n D. Bán dẫn tinh khiết Câu 22: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu ki dao đ ̀ ộng của con lắc là Trang 2/4 Mã đề thi 123
- k 1 k 1 m m A. 2π B. C. D. 2π m 2π m 2π k k Câu 23: Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn bởi diện tích 5cm2 đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn 0,1T va h ̀ ợp với mặt phẳng vòng dây góc 300. Từ thông gửi qua diện tích S bằng A. 43.10 Wb 3 B. 25.106 Wb C. 4,3.106 Wb D. 25.103 Wb Câu 24: Một học sinh làm thực hành về hiện tượng quang điện bằng cách chiếu bức xạ có bước sóng λ bằng 0 vào một bản kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Cho rằng năng lượng mà êlectrôn quang 3 điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là 3hc hc hc 2hc A. B. C. D. λ0 2λ0 3λ0 λ0 Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ là 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm Câu 26: Khối lượng của hạt nhân 105 X là 10,0113u; khối lượng của prôtôn mp = 1,0072u; của nơtrôn mn = 1,0086u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là (cho u = 931,5 MeV/c2) A. 64,3 MeV. B. 6,43 MeV. C. 0,643 MeV. D. 6,30MeV π Câu 27: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos(100πt+ ) (A) (t tính 3 bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số dòng điện là 100 Hz. B. Cường độ dòng điện sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A. D. Cường độ dòng điện đổi chiều 50 lần trong một giây. 2π Câu 28: Xét một dao động điều hòa theo phương trình: x = 4 cos(8π t − )(cm) . Tính thời gian vật đi 3 từ vị trí có li độ x1 = −2 3 cm theo chiều (+) đến vị trí có li độ x2 = 2 3 cm theo chiều (+). Tinh t ́ ốc độ trung bình của vật trong đoạn đường trên. A. 43 6 cm/s B. 48 3 cm/s C. 40 5 cm/s D. 42 3 cm/s Câu 29: Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là A. 3.1020 J. B. 3.1018 J C. 3.1017 J. D. 3.1019 J. Câu 30: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 31: Hai điên tich điêm khi đ ̣ ́ ̉ ặt gần nhau thi chúng đ ̀ ẩy nhau. Có thể kết luận răng ̀ A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau Câu 32: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là A. hạ âm. B. nhạc âm. C. tạp âm. D. siêu âm Câu 33: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 25Hz và cùng pha. Biết A và B cách nhau 10cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 75cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD. A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Trang 3/4 Mã đề thi 123
- Câu 34: Đặt vật AB = 2 (cm) vuông góc vơi tr ́ ục chính cua môt th ̉ ̣ ấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được : A. A nh th ̉ ật A’B’, cao 2cm. B. Anh ̉ ảo A’B’, cao 1 cm. C. Anh ̉ ảo A’B’, cao 2cm. D. Anh th ̉ ật A’B’, cao 1 cm. Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos 100πt (V). Ban đầu đồ thị cường độ dong đi ̀ ện là đường nét đứt trên hình vẽ. Sau đó nối tắt tụ điện thì đồ thị cường độ dong đi ̀ ện là đường nét liền trên hình vẽ. Giá trị của R trong mạch là A. 30 3 Ω B. 60 Ω C. 60 2 Ω D. 20 3 Ω Câu 36: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. cường độ âm. B. tần số. C. biên độ. D. mức cường độ âm. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. Câu 38: Bắn một nơtrôn có động năng K = 2 MeV vào hạt nhân 36 Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng hạt nhân n + 63 Li 3 + và không sinh ra tia γ. Hạt T và hạt α sinh ra có hướng bay vuông góc 1Tα với nhau và hướng của hạt α hợp với hướng của hạt nơtrôn ban đầu một góc 60°. Xem như khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Động năng của hạt T sinh ra có giá trị gần đúng là A. 0,5 MeV B. 1,5 MeV. C. 0,8 MeV. D. 1,2 MeV. Câu 39: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C rồi mắc vào giưa 2 đi ̃ ểm A, B của một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, ta lần lượt được: UAB = 37,5 V; UL = 50V; UC = 17,5 V. Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I = 0,1A. Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm = 330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Tính tần số f của hiệu điện thế đã sử dụng ở trên. A. 200 Hz. B. 50Hz C. 100Hz. D. 500Hz Câu 40: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 9 nút và 8 bụng B. 5 nút và 4 bụng C. 3 nút và 2 bụng D. 7 nút và 6 bụng HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 123
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn