intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 112

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 112 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 112

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 BÀI THI KHTN – MÔN THI: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 112 Họ, tên thí sinh:.................................................................S ố báo danh…………….:…….. Câu 1: Mắt không có tật là mắt A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc B. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. C. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. Câu 2: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Tăng lên B. Không thay đổi. C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Giảm đi. Câu 3: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. tĩnh điện kế. B. am pe kế. C. vôn kế D. công tơ điện. Câu 4: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế Câu 5: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn  hầu như không sáng lên vì A. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy  qua dây dẫn. C. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy  qua dây dẫn Câu 6: Phát biết nào sau đây là không đúng A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 7: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng A. khác nhau về tần số. B. khác nhau về đồ thị dao động âm C. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. D. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 112
  2. B. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. C. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm D. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên C. nam châm chuyển động. D. các điện tích đứng yên. Câu 10: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng giao thoa. C. từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 11: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây A. Phản xạ. B. Khúc xạ C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm  ứng. B. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời  toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên. C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng  chống lại chuyển động của khối kim loại đó D. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay  đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô. Câu 13: Pha ban đầu  ϕ  của vật dao động điều hòa cho phép xác định A. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. C. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu. D. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ. Câu 14: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào A. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. B. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần. C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện  từ D. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. Câu 15: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 16: Nhận xét nào sau đây là đúng A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật Câu 17:  Một sóng cơ  hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,   khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. B. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 112
  3. Câu 18: Môt điên tich chuyên đông trong điên tr ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ương đêu theo môt đ ̀ ̀ ̣ ường cong kin. Goi công cua ́ ̣ ̉   lực điên trong chuyên đông đo la A thì ̣ ̉ ̣ ́ ̀ A. A>0 nêu q>0 ́ B. A  0. C. A = 0. D. A>0 nêu q
  4. A.   = 0,1cos 2 t rad. B.   = 0,1cos( 2  t +  ) rad. C.   = 0,1cos( 2 t ­  /2) rad. D.   = 0,1cos( 2 t +  /2) rad Câu 31: Một người có khoảng nhìn rõ từ  25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ  qua kính lúp   có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là A. 4 B. 5,5. C. 5. D. 6. Câu 32: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ  2A đến 12A trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên ống dây là A. 10V B. 40V. C. 30V. D. 20V. Câu 33: Đặt điện áp u = 200 2  cos(??) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc   nối tiếp với một biến trở R. Khi biến trở có giá trị  R 1= 20? hoặc R2= 80 ? thì công suất tiêu thụ  trong mạch đều bằng P. Giá trị này của P là A. 100W B. 400W. C. 100 2 W. D. 200W. Câu 34: Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo  vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Hệ  số ma sát của   vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,01. Vật nặng 1000g, g =   = 10m/s. Biên độ của vật sau hai chu  kỳ kể từ lúc buông tay là A. 2,4 cm. B. 4mm. C. 4cm D. 4,2 cm. Câu 35: Một bể  chứa nước có thành cao 80(cm) và đáy phẳng dài 120(cm) và độ  cao mực nước  trong bể  là 60(cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so  với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 11,5(cm). B. 51,6(cm). C. 85,9(cm). D. 34,6(cm) Câu 36: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm) và  độ  dài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt   một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính   khi ngắm chừng ở vô cực là A. d1 = 4,10354 (mm). B. d1 = 4,00000 (mm) C. d1 = 4,10165 (mm). D. d1 = 4,10256 (mm). Câu 37: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận  tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 ­27kg và  có điện tích 1,6.10­19C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B A. 500V B. 503,3V. C. 406,7V. D. 533V Câu 38: Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ  các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ  cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96%   thì phải giảm bớt cường độ  dòng điện trên dây tải đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ  dòng   điện lúc đầu A. 36,8% B. 42,2% C. 38,8%. D. 40,2%. Câu 39: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần   lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP).   Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm  1 1 M và N lần lượt là  ( s) và   ( s ) . Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền   20 15 trên dây có bước sóng gần giá trị nào nhất A. 3 cm B. 5 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 40: Đặt điện áp  u = U 2cosωt ( U không đổi,   thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm  2,5 điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự  cảm  L = H và tụ điện có điện dụng C không thay  π đổi mắc nối tiếp. Thay đổi tần số  góc   thì thấy khi   = 60  (rad/s), cường độ  hiệu dụng của  dòng điện trong mạch là I1. Khi   =40 (rad/s) cường độ  hiệu dụng của dòng điện trong mạch là                                                  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 112
  5. I2. Khi tần số là   =  0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại I max và I1 = I2 =  Imax/ 5 . Giá trị của R bằng A. 25 Ω. B. 100 Ω C. 12,5 Ω . D. 50 Ω . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2