intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi - Mã đề 001

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi - Mã đề 001 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi - Mã đề 001

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 QUẢNG NGÃI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ THI MINH HỌA Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: ......................................................... Mã đề thi 001 Số báo danh: .................................................................. Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương nằm ngang. B. Tần số sóng phụ thuộc vào nguồn sóng và môi trường truyền sóng. C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 3: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.   C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 4: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần A. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với cảm kháng của mạch. D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. Câu 5: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì có màu trắng. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau Câu 6: Gọi εC, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng cam, phôtôn ánh sáng lục và phôtôn ánh sáng tím. Ta  có   A. εC > εL > εT. B. εL > εT > εC. C. εT > εC > εL. D. εT > εL > εC. Câu 7: Phản ứng nhiệt hạch là  A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.   B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 8: Xét một điện tích điểm mang điện tích âm, vectơ cường độ điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. C. hướng ra xa nó. B. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc điện môi xung quanh. Câu 9: Trong ống dây có độ tự cảm L, khi có cường độ dòng điện biến thiên một lượng ∆i trong thời gian ∆t thì suất   điện động tự cảm được tính theo công thức Trang 1/4 – Mã đề thi 001
  2. ∆i ∆i ∆t ∆t A.  etc = − L  . B.  etc = L .  C.  etc = − L .   D.  etc = L ∆t ∆t ∆i ∆i Câu 10: Khi một vật sáng phẳng, nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, ở cách thấu kính hội tụ  một khoảng nhỏ hơn tiêu cự của thấu kính thì ảnh của nó A. là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. B. là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. C. là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. D. ở xa vô cùng. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về VTCB. B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về VTCB. C. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. D. độ lớn cực đại ở vị trí biên. Câu 12: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng là A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A. Câu 13: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60  m. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV. Câu 14: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ.   Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ  ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai   khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ B. 2λ C. 2,5λ D. 3λ Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều  dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. Câu 16: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của  A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. C. các ion dương theo chiều điện trường. D. các electron tự do ngược chiều điện trường. Câu 17: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn  dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. 3R. B.  R 2 . C. 2R. D.  R 3 . Câu 18: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu  cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân:  X + 199 F ᆴ 4 2 He + 168 O . Hạt X là A. anpha. B. prôtôn. C. đơteri. D. nơtron. Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ  tự  do, cường độ  dòng điện có giá trị  cực đại là 36   mA. Khi năng lượng điện trường bằng 75% năng lượng điện từ  của mạch thì cường độ  dòng điện tức thời trong  mạch là : A. 3 mA. B. 9 mA. C. 12 mA. D. 18 mA. Câu 21: Để  giảm tốc độ  quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto   của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có   tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là  A. 6.               B. 4.               C. 12.            D. 8. Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia: Hồng ngoại, tử ngoại và tia X ? Trang 2/4 – Mã đề thi 001
  3. A. Có thể gây ra giao thoa và nhiễu xạ. B. Có tác dụng nhiệt mạnh khi các vật hấp thụ. C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại . D. Khó truyền qua được nước và thuỷ tinh. Câu 23: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức  thì lực điện thực hiện một công 40 J.  Khi điện tích trên dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì lực điện thực hiện một  công là A. 10 J. B.  20 3  J. C.  20 2 J. D. 20 J. Câu 24: Một sợi dây dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố  định, khi dây dao động với tần số f = 500 Hz thì trên dây có   sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 150 m/s. D. 100 m/s. Câu 25: Lực Lo­ren­xơ là  A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 26: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào  dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ? A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, được đặt vào   điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh điện trở của biến trở ở giá trị  nào đó thì   điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Nếu điều chỉnh để giá trị  điện trở của biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở sẽ là : A. 25 V. B. 100 V. C.  20 10 V . D.  50 2 V . Câu 28: Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động là �π 5π � �π 5π � A.  x = 8 cos � t + �cm B.  x = 8cos � t − �cm x (cm) �3 6 � �3 6 � 8 �2π 5π � �2π 5π � O t (s) C.  x = 8cos � t+ �cm D.  x = 8cos � t− �cm  1 �3 6 � �3 6 � −4 3 210 Câu 29: Cho phản ứng phóng xạ:  84 Po →  4 He +  X + E, trong đó X là hạt nhân  ­8 2 con và E là năng lượng tỏa ra từ  phản  ứng. Cho biết có thể  lấy gần đúng khối   lượng của một hạt nhân (theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Động năng của hạt   sinh ra bằng  A. 0,98E        B. 0,02E        C. E              D. 0,5E  Câu 30:  Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một không gian truyền âm coi như  đẳng   hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ  O, M là trung điểm của A, B.  Mức cường độ âm tại A, B lần lượt là 80 dB và 60 dB. Mức cường độ âm tại M là  A. 65,2 dB.               B. 70 dB.      C. 64,8 dB.   D. 74,8 dB. Câu 31: Đặt điện áp u = 240 2 cos(100 t) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối   tiếp. Đoạn mạch AM là một biến trở R. Đoạn mạch MB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần r, độ  tự cảm L mắc   nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Thay đổi R đến giá trị sao cho công suất tiêu thụ của R đạt cực đại là 80 W,   khi đó điện áp hiệu dụng UMB = 80 3  V và công suất tiêu thụ của toàn mạch là  Trang 3/4 – Mã đề thi 001
  4. A. 149 W.    B. 160 W.    C. 120 W.     D. 139 W. Câu 32: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời  vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Cho biết thấu kính thuộc loại  gì ? Tính tiêu cự của thấu kính ? A. 16 cm.    B. 18 cm.    C. 20 cm.     D. 15 cm. Câu 33: Hai chất điểm M1, M2 dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng sát nhau và sát với trục tọa độ Ox; O là vị  trí cân bằng của M1, M2. Phương trình dao động của M1, M2 lần lượt là x1 = 6cos( t) cm, x2 = 8cos( t + )cm. Khi M1,  2 M2 ở vị trí mà khoảng cách giữa chúng đạt cực đại, khoảng cách từ M2 đến O là  A. 6,4 cm.    B. 8 cm.        C. 3,6 cm.     D. 4,8 cm.  Câu 34: Hai thanh ray dẫn điện đặt song song với nhau, có điện trở nhỏ không đáng   B kể; hai đầu các thanh ray được nối với các điện trở R 1 = 2 Ω và R2 = 3 Ω (như hình  r ur vẽ). Thanh kim loại AB có chiều dài 0,5 m, điện trở  0,5  Ω, đặt vuông góc với hai  R1 v B R2 thanh ray trên, chuyển động trượt tịnh tiến theo phương song song với hai thanh ray   với vận tốc không đổi bằng 5 m/s. Mạch được đặt trong từ trường đều, vectơ  cảm  ur A ứng từ  B vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh ray và có độ lớn 0,1T. Hiệu điện  thế giữa hai đầu thanh AB gần với giá trị nào nhất sau đây ?  A. 0,25 V.    B. 0,15 V.        C. 0,18 V.     D. 0,54 V. Câu 35: Trên mặt thoáng chất lỏng người ta bố trí hai nguồn kết hợp A, B ngược pha nhau và cách nhau 15cm. Trên   đoạn thẳng nối A và B, hai điểm dao động mạnh nhất kế  tiếp nhau cách nhau đoạn 0,8cm. Gọi M là điểm cực đại   nằm trên đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB và nằm trong mặt thoáng chất lỏng. Xác định khoảng cách nhỏ  nhất từ A đến M. A. 14,72mm B. 6,125mm C. 11,25mm D. 12,025mm Câu 36: Hạt α có động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân  147 N  đứng yên sinh ra hạt p với động năng 2,79 MeV và hạt X.   Tìm góc giữa vận tốc hạt α và vận tốc hạt p. Cho mα = 4,0015u; mX = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 1u =  931,5 MeV/c2. A. 440. B. 670. C. 740. D. 240. Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, mỗi trạng thái dừng ứng với mức năng lượng  với E 0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3, …. Một đám nguyên tử hiđrô được kích thích và phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong 10 bức xạ đó, tỉ số giữa tần số lớn   nhất và tần số nhỏ nhất là A.  B.  C.  D.  Câu 38: Urani  238 206 92 U sau nhiều lần phóng xạ và biến thành chì 82 Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này   là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của   U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm? A. 0,5.108 năm. B. 1,5.108 năm. C. 1,2.108 năm. D. 2.108 năm. Câu 39: Cho thí nghiệm Y­âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng tới màn là 1 m. Người   ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên  màn quan sát, điểm M và N nằm về một phía vân trung tâm và cách vân trung tâm tương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số   vân sáng trong khoảng giữa hai điểm M và N. A. 28. B. 21. C.  33. D. 49. Câu 40:  Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn   AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB,  Trang 4/4 – Mã đề thi 001
  5. AM, MB tương ứng là uAB, uAM, uMB, được biểu diễn bằng đồ  thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ  dòng điện  trong mạch có biểu thức i = cos(ωt)  Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là A. 90,18 W và 53,33 W. B. 98,62 W và 56,94 W. C. 82,06 W và 40,25 W. D. 139,47 W và 80,52 W. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B A C D D A A B A D D C B A C D B D Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A D C D A C C A A C B A C A B B B A B ­­­­­HẾT­­­­­ Mã đề thi 001 Trang 5/4 – Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2