intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Tơ

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Tơ sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Tơ

  1.                                       ĐỀ THI THỬ THPT ĐỀ XUẤT                                             NĂM HỌC:2017­2018                                                 Thời gian:50 phút Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các electron tự do. B. các ion dương.  C. các e và các ion dương. D. ion âm và ion dương. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ  4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi  được trong 5 s là:    A. 64 cm.                        B. 16 cm.                      C. 32 cm.                     D. 40 cm. Câu 3: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm  là A. Mức cường độ âm.   B. Biên độ âm. C. Cường độ âm . D. Tần số âm. Câu 4: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ  biên về  vị  trí cân bằng. Nhận định   nào là đúng? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Tốc độ của vật giảm dần C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu D. Vật chuyển động nhanh dần đều Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng. B. cả hai sóng đều không đổi. C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm. D. cả hai sóng đều giảm. Câu 6: Nguyên tử đang có điện tích  khi nhận được thêm electron thì nó A. là ion dương. B. vẫn là ion âm. C. trung hòa về điện. D.  có điện tích không xác  định được. Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây    A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.    B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và  ion âm.    C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.    D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống. Câu 8: Một dải sóng điện từ  trong chân không có tần số  từ  4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz.  Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong  thang sóng điện từ?
  2. A. Vùng tia X.  B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.  D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 9: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là  nd,  nv, nt. Chọn sắp xếp đúng? A. nd 
  3. C. nhiệt điện D. quang – phát quang Câu 17:. Qua một thấu kính ảnh thật của vật cách nó 45 cm và ảnh cao bằng 2 vật.   Đây là thấu kính A. thấu kính phân kì có tiêu cự 30 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm Câu 18: Điện phân dung dich bạc nitrat với cực anot bằng bạc, điện trở và hiệu điện  thế hai đầu bình lần lượt là 5 Ω và 20 V. Khối lượng mol nguyên tử của bạc là 108.   Khối lượng bạc bám ở catot sau 16 phút 5 s điện phân là A. 2,16 g. B. 2,16 mg. C. 4,32 g. D. 4,32 mg. Câu 19: Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ  tụ  của thấu   kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không phải điều tiết bằng A. 2 dp. B. –0,5 dp. C. 0,5 dp. D. –2 dp. Câu 20: Sóng FM tại Quảng ngãi có tần số 95 MHz, bước sóng của sóng này bằng A. 9,3 m. B. 3,2 m. C. 4,8 m. D. 0,9 m. Câu 21: Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện  trở trong r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở  bằng A. 40 W. B. 15 W. C. 30W. D. 45 W. Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động  từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là: A.  B.  C.  D.  Câu 23: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ  trường đều độ  lớn  100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10­14 N. Vận tốc của electron là A. 1,6.106 m/s. B. 109 m/s. C. 1,6.109 m/s. D. 106 m/s. Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện tích  của proton q = 1,6.10­19 C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng A. 3,2.10­19 J. B. 3,2.10­17 J. C. 1,6.10­17 J. D. 1,6.10­21 J. 
  4. Câu 25: Một dây cao su một đầu cố  định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f.   Dây dài 2 m và vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng   thì f phải có giá trị là A. 20 Hz B. 5 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz Câu 26: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm   N lần lượt là 40 dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 27: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc  độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên   Ox,  ở  cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử  môi trường tại A và B  luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là A. 5 cm B. 4 cm C. 4,25 cm D. 4,5 cm Câu 28: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây  thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100πt V. Công  suất tiêu thụ của mạch: A. 45 W B. 120 W C. 90 W D. 60 W Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở  thuần R = 40  Ω, tụ  điện có  và cuộn dây thuần  cảm  mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch  . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: A.  B.  C.  D.  Câu 30: Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở  thuần vào   điện áp xoay chiều  thì dung kháng của tụ  điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là  100  Ω và 110  Ω, đồng thời công suất tiêu thụ  của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử  này  thành một mạch dao động LC. Để  duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế  cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng   A. 0,113 W. B. 0,560 W. C. 0,091 W. D. 0,314 W. Câu 31: Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có  độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  Tổng trở của đoạn mạch này  bằng A. 3R. B. 0,5R. C. 2R. D. R. Câu 32: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ  tự  do. Biểu thức   cường độ  dòng điện qua mạch là . Khi cường độ  dòng điện trong mạch bằng   mA thì  điện tích trong mạch có độ lớn bằng A. 21,65 nC. B. 21,65 µC. C. 12,5 nC. D. 12,5 µC. Câu  33:  Trong thí nghiệm Young về  giao thoa ánh sáng, ta chiếu vào hai khe ánh sáng  
  5. trắng có bước sóng từ  0,38μm đến 0,76 μm thì  ở  vị  trí vân sáng bậc 4 của bức xạ   1 =  0,55μm còn có những bức xạ khác cũng cho vân sáng. Bước sóng của các bức xạ đó là:  A. 0,44 μm  B. 0,44 μm và 0,62 μm  C. 0,62 μm và 0,73 μm  D. 0,44 μm và 0,73μm Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro   là . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A.   B.   C.   D.   Câu 35: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu  chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số  hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất   phóng xạ đó là A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa  theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ  dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8  cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,   gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g =   10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có   độ lớn cực tiểu là A.  B.  C.  D.  Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng nguồn sáng điểm nằm cách đều  hai khe và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1  = 0,6  m và bước sóng  2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là   D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó   có 3 vạch là kết quả  trùng nhau của hai hệ  vân. Biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm   ngoài cùng của khoảng L . Bước sóng  2 có giá trị bằng : A. 0,40μm. B. 0,48μm. C. 0,50μm. D. 0,55μm Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn   vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g =   10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị  trí lò xo bị  nén một đoạn và thả  nhẹ. Khi vật qua vị trí   O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Vận tốc vật qua O 1 lần thứ  ba là A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 39: Mắc điện trở R = 2  Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở  trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua 
  6. R là I1 = 0,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I 2 = 0,6 A.  Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng A. 1,5 V; 1 Ω. B. 3 V; 2 Ω. C. 1 V; 1,5 Ω. D. 2 V; 1 Ω. Câu 40: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để  thắp sáng và  sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ  một trạm  phát, giá trị  điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện  đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ  áp tại nông trại là máy hạ  áp lí tưởng.   Coi rằng hao phí điện năng chỉ  xảy ra trên đường dây tải. Số  bóng đèn tối đa mà nông   trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng A. 66. B. 60. C. 64. D. 62.
  7.                                                            ĐÁP ÁN câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A A D D C B B C C C C C C A B A B D C D B câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/A D A D C B A B C C C D D D B A B B B A D  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2