intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Chu Văn An

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Chu Văn An giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Chu Văn An

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN          (Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ          Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÝ ­ NĂM 2018 Câu   1.  Điện   áp   hai   đầu   đoạn   mạch  điện   xoay   chiều  có   biểu   thức  � π� 100π t + � u = 220 2cos � V . Điện áp hiệu dụng có giá trị là � 6� A. 110V               B. 220V                C. 110V                            D. 110 2 V Câu 2. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của  tụ là Q. Năng lượng của tụ điện không được xác định bởi biểu thức nào? 1 Q2 1U2 1 1 A.  W = . B.  W = . C.  W = CU 2 . D.  W = QU . 2 C 2 C 2 2 Câu 3. Dao động được duy trì dưới tác động của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là A. dao động tự do.  B. dao động riêng.  C. dao động tuần hoàn.  D. dao động cưỡng bức. Câu 4. Khi hai dây dẫn thẳng đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện  cùng chiều chạy qua thì lực tương tác giữa chúng là  A. không đáng kể. B. lực hút. C. lực đẩy. D. lực hút cũng có thể là lực đẩy. Câu 5 . Sóng dọc là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.  Câu 6.  Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn A, B cùng pha thì   những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B.  dao   động   với   biên   độ   nhỏ  nhất. C. dao động với biên độ bất kỳ. D. đứng yên. Câu 7. Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song từ thủy tinh ra không khí dưới góc tới i.   Chiết suất của thủy tinh là n =1,5.  Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi  A. i > 410. B. i > 420. C.  i 
  2. A.Biên độ và năng lượng.         B. Li độ và biên độ.       C.Tốc độ và gia tốc.       D. Biên độ và tốc độ. Câu 11. Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp   với ZL=ZC là ZC A. bằng 0 B. bằng 1. C. phụ thuộc R. D. phụ thuộc  . ZL Câu 12.  Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ  chứa một trong các phần tử: điện trở  thuần, cuộn dây hoặc tụ  điện. Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt +π/6) lên hai đầu  đoạn  mạch A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos(ωt ­ π/3). Đoạn mạch AB  chứa   A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).   B.  điện trở thuần.  C. tụ điện.   D. cuộn dây có điện trở thuần.  Câu 13 .  Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn  A.  số nuclôn.   B.  số nơtrôn (nơtron).   C.  khối lượng.   D. số prôtôn.  Câu 14. Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào  so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện?  A. i cùng pha với q.                 B.  i ngược pha với q.                    π π C. i sớm pha  so với q.                              D.  i trễ pha  so với q. 2 2 Câu 15. Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho  mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây có giá   trị là 1,2.10­5Wb. Tính bán kính khung dây. A. 0,08 m. B. 80 cm. C. 0,8 cm. D. 0,08 cm. Câu 16. Khi chiếu một chùm hẹp ánh sáng trắng qua một lăng kính thì chùm tia sáng bị  lệch ít nhất là chùm  A.  màu đỏ. B.  màu tím. C. màu trắng. D. màu vàng. Câu 17. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có  bước sóng   1  thì khoảng vân là i1. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   2  thì  khoảng vân là 2 1 1 2 2 A.  i2 =  i1. B. i2 =  i1 . C.  i2 =  . D.  i2 =  i1 . 1 2 i1 2 1 Câu 18. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A.  một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron. B.  một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 19. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 μm, công thoát êlectron của kẽm lớn hơn   của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri bằng A.  0,257 µm.        B. 0,504 µm.      C. 1,76 µm.       D. 1,04 μm. Câu 20. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
  3. A. năng lượng liên kết càng lớn.     B.  năng lượng liên kết riêng càng lớn.  C. năng lượng liên kết càng nhỏ.       D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.  Câu 21. Vật sáng AB cao 5cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tạo ảnh cao   15cm trên màn. Giữ nguyên vị trí thấu kính nhưng dời vật ra xa thấu kính thêm 1,5cm  và dời màn để  hứng ảnh rõ nét của vật,  ảnh có độ  cao 10cm. Tính tiêu cự  của thấu   kính.  A. 9 cm. B. 18 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. A A Câu 22.  Hạt nhân   Z X  phóng xạ và biến thành hạt nhân  Z Y bền. Coi khối lượng của  1 1 2 2 A hạt nhân X,Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ   Z X  có  1 1 A1 chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất   X , sau hai chu kì bán rã thì tỉ số  Z1 giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là A1 A2 A2 A1 A.  4    B.  3 C.   4 D.  3   A2 A1 A1 A2 Câu   23.  Cường   độ   dòng   điện   tức   thời   trong   một   mạch   dao   động   LC   lí   tưởng   là  i=0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ  tự  cảm là 50mH. Tại thời điểm cường độ  dòng  điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị là A.  4 5V B.  4 2V C.   4 3V D.   4V   Câu 24. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8W. Laze B   phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn  của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A. 1. B.  . C. 2. D.  . 9 4 Câu 25. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,  M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại A, M, B lần lượt là  E A , EM  và  EB . Nếu EA = 36  V/m, EB = 9 V/m  và M là trung điểm của AB thì  EM  có giá trị nào sau đây? A.  16 V/m. B. 18 V/m. C.  13 V/m.. D. 22 V/m. Câu 26. Chiếu một bức xạ  có bước sóng   = 0,546 m lên bề  mặt kim loại dùng làm  catốt của một tế bào quang điện. Biết vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang  điện là 4,1.105 m/s. Công thoát một eletron ra khỏi catốt có thể nhận giá trị nào sau đây?  A.  A = 2,48.10­19 J.          B.  A = 2,88.10­19 J.              C.  A = 3,88.10­19 J.                   D.  A = 38,8.10­19 J. Câu 27. Bắn một prôtôn vào một hạt nhân  37 Li  đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân  X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của  prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u  bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4. B.  1/4. C.  2. D.  1/2. 3 10 Câu 28. Một tụ  điện có điện dung   C F   được nạp một lượng điện tích nhất  2 1 định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L H . Bỏ  5
  4. qua điện trở  dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể  từ  lúc nối)  năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện? A. 1/300s. B. 5/300s. C. 1/100s. D.  4/300s. Câu 29. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị  phân rã.  Đến thời điểm t2 = t1 + 100s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kì bán rã của   đồng vị phóng xạ đó là A. 25s. B. 50s. C. 300s. D. 400s. Câu 30.  Dùng một dây đồng đường kính d =0,8mm có phủ  một lớp sơn cách điện   mỏng, quấn thành một  ống dây dài l = 40cm, đường kính  ống dây D =2cm. Cho dòng  điện có cường độ I chạy qua ống dây. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng  từ  trong lòng  ống dây có độ  lớn bằng 6,28.10 ­3T. Tính hiệu điện thế  đặt vào hai đầu  ống dây? Biết điện trở suất của đồng bằng 1,76.10­8 m,  =3,14 và các vòng dây quấn  sát nhau.   A. 2,2V. B. 4,0 V. C. 2,0 V. D. 4,4 V. Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao   động cùng pha với tần số  75Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là   23,5cm và 11,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3   dãy cực đại giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 3,0m/s. B. 2,25m/s. C. 1,5m/s. D. 1,125m/s Câu 32. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay  chiều có giá trị hiệu dụng 240 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp  hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi tăng thêm 24V so với lúc đầu. Số vòng  dây của cuộn sơ cấp là A. 450 vòng. B. 900 vòng. C.  500 vòng. D. 600 vòng. Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y­âng, nguồn sáng phát ra đồng  thời ba bức xạ đơn sắc  1=0,7 m;  2=0,56 m;  3= 0,42 m. Trong khoảng tính từ vân  trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó có tất cả bao nhiêu vạch sáng? A. 44 vạch. B. 35 vạch. C. 47 vạch. D. 38 vạch. Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch  gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc  nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR, UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu  mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha   so với điện áp giữa  2 hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. U2 =  U R2 U C2 U L2 . B.  U C2 =  U R2 U C2 U 2 . C.  U L2  =  U R2 U C2 U 2 . D.  U R2  =  U C2 U L2 U 2 . Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 6cos(10πt) cm, (t tính bằng  s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/30 s  là     A. 6 cm. B. 3 3  cm.   C. 3 cm.  D. 6 2 cm. Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây không  thuần cảm với điện trở r = 10 , R là biến trở. Thay đổi biến trở R thấy tồn tại hai giá 
  5. trị R1=80   hoặc R2 = 150  thì công suất toàn mạch có giá trị bằng nhau. Hệ số công  suất toàn mạch tương ứng với hai giá trị R1 và R2 của biến trở là A. cos 1 = 0,83; cos 2 = 0,62. B. cos 1 = 0,8; cos 2 = 0,6. C. cos 1 = 0,62; cos 2 = 0,83. D. cos 1 = 0,6; cos 2 = 0,8. Câu 37. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 60 cm dao động  cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2  m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB qua A. Đoạn AM có giá trị  lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? A. 60 cm. B. 80 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. 1 Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L =  R L C A B H,   4 2.10 C =  F ,  uAB = 200cos100 t(V). R phải có giá  trị bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất ? Tính giá trị công suất lớn  nhất đó. A. 50  ; 200W. B. 100  ; 200W C. 50  ; 100W.              D. 100  ; 100W. Câu 39. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt  một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ  âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm  M của đoạn AB có giá trị là A. 17 dB. B. 26 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m=100g và lò xo nhẹ có độ  cứng k=100N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng hướng xuống cách vị trí cân bằng 4  cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc tọa độ  O tại vị  trí   cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả  vật. Lấy g=10m/s 2, lấy  1 π2=10. Độ lớn lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào vật tại thời điểm t= (s) tính từ thời  2 điểm ban đầu (t0=0) là                      A. 3N.  B. 4N.  C. 5N.  D. 2N.
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÝ  TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN 1 B 9 C 17 A 25 A 33 B 2 B 10 A 18 C 26 B 34 C 3 D 11 B 19 B 27 A 35 A 4 B 12 A 20 A 28 A 36 D 5 B 13 A 21 A 29 B 37 B 6 A 14 C 22 B 30 D 38 A 7 B 15 C 23 B 31 B 39 B 8 A 16 A 24 A 32 B 40 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0