Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng
lượt xem 1
download
Với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng
- TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 HOÀNG MÔN: VẬT LÍ, Thời gian làm bài 50 Phút ĐỀ MINH HỌA Câu 1. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. m 2A2. B. m 2A. C. m A2. D. m 2A. 2 2 2 Câu 2. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ gọi là A. chu kì dao động. B. tần số dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 3. Sóng cơ học không truyền được trong A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chân không. D. chất khí. Câu 4. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. Z R2 (Z L Z C ) 2 . B. Z R2 (Z L ZC )2 . C. Z R2 (Z L ZC )2 . D. Z R ZL ZC . Câu 5. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây? L C 2 A. T 2 . B. T 2 . C. T . D. T 2 LC . C L LC Câu 7. Chọn công thức đúng? Công thức tính khoảng vân là D D D a A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a 2a a D Câu 8. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. sự phát quang của các chất. B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 9. Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0 có N0 hạt nhân X. Tính từ thời điểm t0 đến thời điểm t, số hạt nhân của chất phóng xạ X đã bị phân rã là A. N0 e t. B. N0(1 – e t). C. N0(1 – e t). D. N0(1 t). 3 4 Câu 10. Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 11. Có hai điện tích q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 > 0 và q2 0. D. q1.q2
- Câu 12. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4 Câu 14. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2m. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì là A. 1m. B. 2m. C. 4m. D. 0,5m. Câu 15. Cho dòng điện i = 1,2 2 cos(100πt + ) (A) chạy qua một điện trở R = 5 Ω 6 . Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu R là π A. u = 6 2 cos(100πt) (V). B. u = 6 2 cos(100πt + )(V). 6 π C. u = 6cos(100πt )(V). D. u = 6cos(100πt + ) (V). 6 Câu 16. Trong một thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai nguồn sáng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai nguồn 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Trên màn, khoảng vân đo được là A. 0,25.103 mm. B. 0,25 mm. C. 106 mm. D. 1 mm. Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Cho h = 6,625.1034 J.s ; c = 3.108 m/s . Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.1025 J. B. 6,625.1031 J. C. 6,625.1019 J. D. 6,625.1022 J. Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân 19 9F p 168O X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. α . B. β − . C. β + . D. 31T . Câu 19. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 480 Wb. B. 24 Wb. C. 0,048 Wb. D. 0 Wb. Câu 20. Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4.10 (Hz). Biết rằng bước sóng của 14 nó trong nước là 0,5μm. Vận tốc của tia sáng này trong nước là A. 2.1014(m/s). B. 2.1020(m/s). C. 2.108(m/s). D. 3.108 (m/s). Câu 21. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 40 m/s. Câu 22. Hai điện tích có độ lớn lần lượt là q1 = 4.10 C và q2 = 3.107C đặt cách 6 3cm trong chân không. Lực tương tac gi ́ ưa chung la ̃ ́ ̀ A. lực hút có độ lớn 12 N. B. lực đẩy có độ lớn 12N. C. lực hút có độ lớn 12.10 N. D. lực đẩy có độ lớn 12.10 4 N 4 2
- Câu 23. Biết bước sóng của 3 vạch đỏ, lam, chàm trong dãy Balmer theo thứ tự là: λ1 = 0, 6563µm ; λ2 = 0, 4861µm ; λ3 = 0, 4340µ m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Paschen ở vùng hồng ngoại là A. 1,8744µm. B. 1,2813µm. C. 1,8121µm. D. 1,0939µm. 10 4 2 Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm R 100 , C ( F ) và L (H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200 cos ( 100π t ) V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. A. 2 Câu 25. Hai điện tích điểm q1 = 4.10 6 C và q2 = 3.10 7C, đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 4.106 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.10 9 N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là A. 46,95 N. B. 56,73 N. C. 46,95. 10 4 N. D. 56,73 10 4 N. Câu 26. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. ξ1, ξ2, r2 Cho: ξ1 =8V, r1 = 1,2 Ω; ξ 2 = 4V, r2 = 0, 4 Ω ; A B R= 28,4 Ω, hiệu điện thế UAB = 6V. Dòng điện r 1 chạy qua đoạn mạch này có chiều và cường độ như thế nào? R 1 1 A. Chiều từ A đến B , I = A. B. Chiều từ B đến A , I = A. 3 3 1 1 C. Chiều từ A đến B , I = A. D. Chiều từ B đến A , I = A. 15 15 Câu 27. Bạn An dùng một thấu kính để thu ảnh của một ngọn nến trên màn ảnh. Khi ngọn nến cách thấu kính 30 cm thì bạn An thấy ảnh của nó rõ nét trên màn, ngược chiều vật và có chiều cao bằng ½ lần vật. Em hãy tính giúp bạn An tiêu cự của thấu kính trên là bao nhiêu? A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 28. Một điện trở R = 4Ω mắc vào nguồn có ξ = 1,5V tạo thành mạch kín có công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là P = 0,36W. Điện trở trong của nguồn và hiệu điện thế giữa 2 đầu R là A. 1Ω; 1,2V. B. 2Ω; 1,5V. C. 1Ω; 1,75V. D. 2Ω; 2V. Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s . Biết g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn bằng A. 0,1(N). B. 0,4(N). C. 0,2(N). D. 0(N). Câu 30. Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05s thì thế năng và động năng của con lắc lại bằng nhau. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 50 g. Câu 31. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 5 cos10 t và x 2 10 cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng 3
- A. 225 J. B. 0,1125 J. C. 0,225 J. D. 112,5 J. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 dao động với tần số f . Tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại giao thoa. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Tần số dao động là A. f = 20 Hz. B. f = 15 Hz. C. f = 35 Hz. D. f = 25 Hz. Câu 33. Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định đầu A là một dao 1 động ngang hình sin có chu kì giây. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút , A 50 coi là một nút. Nếu dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu ? A. f = 5 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 12,5 Hz. D. f = 75 Hz. Câu 34. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R hoặc L ho ặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch u = 100 2 cos(100πt )(V) và cường độ dòng điện qua mạch i = 2,5 2 cos(100πt + ) (A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao 2 nhiêu ? 10 −3 1 0, 4 A. R, 30 Ω . B. C, F. C. L, H . D. L, H. 4π 40π π Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ: 1 2.10 4 R L C Biết L = H, C = F , A B uAB = 200cos100 t(V). R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất ? Tính công suất đó. A. 50 ; 200W. B. 100 ; 200W. C. 50 ; 100W. D. 100 ; 100W. Câu 36. Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 2 3 3 4 A. f 2 f1. B. f 2 f1. C. f 2 f1. D. f 2 f1. 3 2 4 3 Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là η. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm n lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1 – η)n2 . B. 1 – 1/n + η/n. C. 1 – (1 – η)n. D. 1 – 1/n2 + η/n2. Câu 38. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, bực xạ chiếu vào khe F có 3 thành phần đơn sắc λ1 = 400nm, λ2 = 560 nm, λ3 = 720 nm. Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe F 1, F2 đến màn là 2 m. Trên màn có những vị trí mà ở đó các bức xạ cho vân tối, cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6,94 mm. B. 2,80 mm. C. 5,04 mm. D. 3,60 mm. Câu 39. Dùng một hạt α có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân N đang đứng yên 14 7 gây ra phản ứng α +147 N 1 p +8 O . Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với 1 17 4
- phương bay tới của hạt α . Cho khối lượng các hạt nhân m = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u. Biết 1u = 931,5MeV / c 2 . Động năng của hạt 17 8 O là A. 6,145MeV. B. 2,214MeV. C. 1,345MeV. D. 2,075MeV. Câu 40. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5 tỷ năm, của U235 là 7,13.10 8 năm. Hiện nay trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Thời gian từ lúc hình thành Trái Đất đến nay là A. 6,03 tỷ năm. B. 7,13 tỷ năm. C. 5,08 tỷ năm. D. 6,30 tỷ năm. HẾT 5
- ĐÁP ÁN Câu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A X X X X X X X B X X X X X C X X X X X X D X X Câu 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A X X X X X X X X X B X X X X X C X X X D X X X 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn