intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA- 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn thi: VẬT LÍ<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sính: …………………………………..<br /> <br /> Mã đề thi 005<br /> <br /> Số báo danh: ………………………………………<br /> <br /> Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước và dao động cùng pha nhau.<br /> Xét tia S1 y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1 y có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển<br /> nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền<br /> kề. Gọi I là điểm nằm trên S1 y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất<br /> sau đây?<br /> A. 71,5 cm.<br /> B. 2,2 cm.<br /> C. 35 cm.<br /> D. 47,25 cm.<br /> Câu 2: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng?<br /> A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.<br /> B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.<br /> C. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.<br /> D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.<br /> Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng<br /> biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên<br /> mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại<br /> đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng<br /> A. 85 mm.<br /> B. 15 mm.<br /> C. 89 mm.<br /> D. 10 mm.<br /> Câu 4: Đặt một điện áp u = U0cosωt V (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm cuộn<br /> cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> đại. Khi ω  ω 2  ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 332,61V. Giữ<br /> nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại mới. Giá trị<br /> cực đại mới này xấp xỉ bằng<br /> A. 381,05V.<br /> B. 421,27 V.<br /> C. 220,21 V.<br /> D. 311,13 V.<br /> Câu 5: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình<br /> bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển)<br /> được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân<br /> bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với<br /> mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể<br /> M, con lắc dao động mạnh nhất là<br /> A. con lắc (2). B. con lắc (1).<br /> C. con lắc (4). D. con lắc (3).<br /> Câu 6: Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo<br /> phương thẳng đứng với phương trình uO = Acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng<br /> có bước sóng λ tới điểm M cách O một khoảng x. Coi biên độ sóng và tốc độ sóng không đổi khi truyền đi thì<br /> phương trình dao động tại điểm M là<br /> A.<br /> <br /> = Acos( t +<br /> <br /> ).<br /> <br /> B.<br /> <br /> = Acos( t -<br /> <br /> ).<br /> <br /> C.<br /> <br /> = Acos( t - x).<br /> <br /> D.<br /> <br /> = Acos( t -<br /> <br /> ).<br /> <br /> Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cost (có  thay đổi được trên đoạn [50  ;100 ] ) vào hai đầu đoạn<br /> mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100  , L =<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> (H); C =<br /> <br /> 104<br /> <br /> <br /> <br /> (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br /> <br /> điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là<br /> A. 200V; 100 3 V.<br /> <br /> B. 200V; 100V.<br /> <br /> C. 100 3 V; 100V.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 200 3<br /> V; 100V.<br /> 3<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 8: Một vật khối lượng 100 g có phương trình gia tốc của vật là a   cos(5 t ) (m/s2). Khi vật ở biên âm lực<br /> kéo về là<br /> A. 25 N.<br /> B. 0,1 N.<br /> C. - 0,1 N.<br /> D. -25 N.<br /> Câu 9: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời<br /> gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00 s; 2,05 s; 2,00 s ; 2,05 s;<br /> 2,05 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng<br /> A. T = 2,03  0,03 (s).<br /> <br /> B. T = 2,03  0,02 (s).<br /> <br /> C. T = 2,04  0,04 (s).<br /> <br /> D. T = 2,04  0,01 (s).<br /> <br /> Câu 10: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện<br /> trễ pha 450 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và<br /> tần số f là<br /> <br /> .<br /> <br /> A. C =<br /> <br /> .<br /> <br /> B. C =<br /> <br /> .<br /> <br /> C. C =<br /> <br /> .<br /> <br /> D. C =<br /> <br /> Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là<br /> amax= 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động<br /> của vật là<br /> A. x = 2cos(10t + π/2) cm. B. x = 2cos(10t – π/2) cm. C. x = 2cos(10t + π) cm.<br /> D. x = 2cos(10t) cm.<br /> Câu 12: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật ở vị trí x = -<br /> <br /> (cm) thì có vận tốc v = -<br /> <br /> (cm/s) và gia tốc a =<br /> (cm/ ). Biên độ A dao động của vật là<br /> A. 5 cm.<br /> B. 2 cm.<br /> C. 4 cm.<br /> D. 3 cm.<br /> Câu 13: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định, tại đầu A thực hiện 1 dao động điều hoà có tần số 40Hz.<br /> Tốc độ truyền sóng trên dây 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?<br /> A. 7 nút, 5 bụng.<br /> B. 6 nút, 4 bụng.<br /> C. 3 nút, 4 bụng.<br /> D. 5 nút, 4 bụng.<br /> Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều có tần số 100 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên<br /> tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là<br /> A.<br /> <br /> s.<br /> <br /> B.<br /> <br /> s.<br /> <br /> s.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> s.<br /> <br /> Câu 15: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin<br /> truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một<br /> đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên<br /> dây là O và M dao động lệch pha nhau<br /> <br /> <br /> 2<br /> A.<br /> rad.<br /> B. π rad.<br /> C.<br /> rad.<br /> D.<br /> rad.<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 16: Hai vật dao động điều hoà dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần<br /> lượt là x1 = A1cosωt(cm) và x2 = A2sinωt(cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua<br /> vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = - 9 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng<br /> A. 8<br /> <br /> cm/s.<br /> <br /> B.<br /> <br /> cm/s.<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> <br /> <br /> cm/s.<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> cm/s.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 17: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u  10 2 cos  100t   (V) và cường độ dòng điện qua mạch<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> là i  3 2 cos  100t   A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br /> 12 <br /> <br /> <br /> A. P = 30 W.<br /> B. P = 50 W.<br /> C. P = 60 W.<br /> D. P = 15 W.<br /> Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha với tần<br /> số f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Gọi d1 và d 2 là khoảng cách từ hai nguồn trên đến<br /> điểm đang xét. Tại điểm nào sau đây không dao động?<br /> A. d 1 = 24 cm, d2 = 21,5 cm.<br /> B. d1 = 26,5 cm, d 2 = 27 cm.<br /> C. d 1 = 25 cm, d2 = 20 cm.<br /> D. d1 = 24 cm, d2 = 19,5 cm.<br /> Câu 19: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng có tần số là<br /> A. 50 Hz.<br /> B. 150 Hz .<br /> C. 100 Hz.<br /> D. 60 Hz.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 20: Khi con ruồi và con muỗi cùng bay, ta chỉ nghe được âm vo ve phát ra từ con muỗi là vì<br /> A. trong một giây con muỗi đập cánh lên xuống nhiều hơn.<br /> B. trong một giây con ruồi, con muỗi đập cánh lên xuống như nhau nhưng do cánh của con ruồi lớn hơn.<br /> C. trong một giây con ruồi đập cánh lên xuống nhiều hơn.<br /> D. khi bay con muỗi có bộ phận riêng phát ra âm thanh.<br /> Câu 21: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6 cm.<br /> Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30 cm. Số điểm cực đại và đứng yên<br /> trên đoạn CD lần lượt là<br /> A. 11 và 10.<br /> B. 5 và 6.<br /> C. 7 và 6.<br /> Câu 22: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (nét liền) và<br /> của chất điểm 2 (nét đứt) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất<br /> điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất<br /> điểm có cùng li độ lần thứ 5 là<br /> A. 4,67 s.<br /> B. 5,33 s.<br /> C. 5,25 s.<br /> D. 4,5 s.<br /> <br /> D. 13 và 12.<br /> <br /> Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br /> B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).<br /> C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br /> D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).<br /> Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2(m / s 2 ) . Chọn<br /> mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng.<br /> Chất điểm có gia tốc bằng (m / s 2 ) lần đầu tiên ở thời điểm<br /> A. 0,10 s.<br /> B. 0,35 s.<br /> C. 0,25 s.<br /> D. 0,15 s.<br /> Câu 25: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có (Ro,L) và hai tụ điện C1, C2. Nếu mắc C1 song song với C2 rồi<br /> mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 1 = 48 (rad/s). Nếu mắc C1 nối tiếp với C2 rồi mắc nối tiếp<br /> với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 2 = 100 (rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C1 nối tiếp với cuộn dây thì tần số<br /> cộng hưởng là<br /> A.  = 50 (rad/s).<br /> B.  = 60 (rad/s).<br /> C.  = 70 (rad/s).<br /> D.  = 74 (rad/s).<br /> Câu 26: Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động<br /> của vật<br /> A. tăng 2 lần.<br /> <br /> B. giảm 2 lần.<br /> <br /> A. 0 < t < s.<br /> <br /> B. 0 < t <<br /> <br /> C. giảm 2 lần.<br /> D. tăng 2 lần.<br /> Câu 27: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(<br /> (cm). Trong khoảng thời gian nào dưới<br /> đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương<br /> s.<br /> <br /> C.<br /> <br /> s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2