intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 114

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 114 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 114

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 114 x +1 Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 2:  Cho số  phức   z = a + bi ,   ( a, b R )   thỏa mãn hệ  thức   5 z − z = 8 − 6i . Khi đó   a + b   bằng: A.  −1 B.  1 C.  2 D.  −2 1 + cos 4 x Câu 3: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 2 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 8 2 2 2 4 Câu 4: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 4 B.  5 C. 2 D. 6 Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R π 1 x A.  y =πx B.  y = ( 3) x C.  y = ( )x D.  y =( ) 2 2 Câu 6: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 1 ln10 x A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x x ln10 x ln10 Câu 7: Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ  thị  như  hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . B.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . C.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .        a x +1 Câu 8: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 2 B.  a = e2 C.  a =e D.  a = ln 5 Câu   9:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 Câu 10: Phương trình  log 2 (5 − 2 ) = 2 − x có nghiệm là: x A. x = 1 B. x = 0 hoặc x = 2 C. x = 4 D. Vô nghiệm                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 114
  2. 1 3 Câu 11: Hàm số y =  x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m 0 B. 0 b Câu 17: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = ­5 ; z = 3 – 4i. C. z = 5; z = 3 + 4i D. z = ­5; z = 3 + 4i 1 Câu 18: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1 1 7 A.  F (3) = B.  F (3) = ln 2 + 1 C.  F (3) = ln 2 − 1 D.  F (3) = 2 4 Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 x = −1 + t x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 − t . C.  ∆ : y = 3 − 2t . D.  ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 − t z = −4 + t z = −4 Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  4pa 3 3 B.  6pa 3 6 . 4pa 3 6 . D.  8pa 3 6 . C.  3 x −1 Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 1 B. ­1 C. 0 D. 4 ln x Câu 22: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 114
  3. A. ­1                             B. 2e                              C. 1                               D. e  Câu 23: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  −9 . B.  13 . C.  −13 . D.  9 . Câu 24: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 B. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 C. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu D. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu Câu 25: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. B.  2 x + y + z + 7 = 0. C.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. D.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. Câu   26:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 6 8 4 Câu 27: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 1  . 2  . 3 . 3 l l l l A.  3 B.  6 C.  4 D.  3 3− x Câu 28: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 3 B. x = ­2 C. y = ­1 D. y = 3 Câu 29: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 6 12 12 Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . B.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . C.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . D.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  a 3 . 2 3 6 Câu   32:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2;3;1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( −2;3;1) . D.  ( 2; −3; −1) . Câu 33: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A.  B. 4 C.  5 D. 5 2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 114
  4. Câu 34: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  64π cm 2 . B.  24π cm 2 . C.  32π cm 2 . D.  16π cm 2 . Câu 35: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k −3 D.  k 3 Câu 36: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B.   ( đồng ) 12 62500 62500 C.  5 5  ( đồng ) D.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 12 12 x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 37: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x + y + z − 25 = 0 . B.  3x − 5y − z + 25 = 0 . C.  3x + 5y + z − 25 = 0 . D.  3x − 5y + z − 25 = 0 . Câu 38: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � A.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b �b � �b � �2a 3 � �2a 3 � 1 C.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b D.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b �b � �b � 3 Câu 39:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  ( − ; −1]. B.  ( − ; −1). C.  [1;+ ). D.  [­1;1]. a Câu 40: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 13 − 3 3 2 13 + 3 A.  B.  C.  D.  2 2 3 2 1 3 Câu 41: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (­ ∞;3) B. (1;+ ∞) C. (1;2) D. (­3;0) 3x − 1 3 Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) B.  S = [ 1;2] ;1] C.  S = ( −�� [ 2; +�) D.  S = ( 1;2 )                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 114
  5. Câu 43: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  x ­∞ 1 +∞ sau: x−2 x+2 ­ ­ A.  y = B.  y = y' x −1 x −1 y ­1 +∞ −x + 2 x−2 ­1 C.  y = D.  y = ­∞ x +1 −x +1 Câu 44:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 A.  a . B.  a 3 C.  a 3 D.  a3 3. . . 4 3 12 Câu 45: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 37 25 53 43 A.  13 B.  13 C.  36 D.  a a a a 60 Câu 46: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7 � �4 7 � �4 7� �4 7� A.  � ; � B.  � ; − � C.  �− ;− � D.  �− ; � �5 5 � �5 5 � �5 5� �5 5� Câu 47: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 1 1 3 16 A.  V = π. B.  V = π . C.  V = π . D.  V = π. 30 6 4 15 Câu 48: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 2a+b B. 3a + 2b C. a+2b D. a + b 1 Câu 49: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e− x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  −10 B.  15 C.  10 D.  −15 Câu 50: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 2 + i B.  z = 4i − 1 C.  z = 5 + 2i D.  z = 13 − 2i ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 114
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0