intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 123

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 123 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 123

  1. SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THCS&THPT TÀ NUNG NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Môn thi: ĐỊA LÍ  ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 123 Câu 1: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. rừng gió mùa nửa rụng lá. C. rừng gió mùa thường xanh. D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta? A. Thổi liên tục trong suốt mùa đông. B. Chỉ hoạt động ở miền Bắc C. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã. D. Tạo nên mùa đông có 2,3 tháng lạnh ở miền Bắc Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, khu v ̀ ực đôi nui Tây Băc theo lát căt đia hinh ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀   từ C đên D (C­D) co đăc điêm đia hinh la ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ A. cao  ở  Tây Băc thâp dân vê Đông Nam, co nhiêu đinh nui cao, cac cao nguyên xen lân cac thung ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̃ ́   lung sông. ̃ B. thâp dân t ́ ̀ ư Tây Băc vê Đông Nam, co cac thung lung sông đan xen đôi nui cao. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ C. cao  ở  Đông Băc thâp dân vê Tây Nam, co nhiêu đinh nui cao, cac cao nguyên xen lân cac thung ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̃ ́   lung sông. ̃ D. cao dân t̀ ừ Đông sang Tây, nhiêu đinh nui thâp, cao nhât la day Hoang Liên S ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ơn. Câu 4: Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi  ở một số cửa khẩu vì A. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. B. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi. C. cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. D. phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. Câu 5: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào A. Phú Yên B. Nghệ An C. Sơn La D. Thanh Hóa Câu 6: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành A. Công nghiệp chế tạo máy. B. Công nghiệp sản xuất điện tử. C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại. Câu 7: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là: A. Lúa gạo. B. Xăng dầu. C. Than D. Hàng điện tử. Câu 8: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẢNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm) Lượng   bốc  Địa điểm Lượng mưa Cân bằng ẩm hơ i Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 123
  2. TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Giải thích nào sau đây đúng nhất về  lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng  ẩm qua bảng số liệu  trên? A. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất. B. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao. C. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão. D. Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới. Câu 9: Loại đất nào sau đây có diện tích ít nhất ở Miên Băc va Đông băc Băc Bô? ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ A. Đât cat biên. ́ ́ ̉ B. Đât măn. ́ ̣ C. Đât phen. ́ ̀ D. Đât phu sa va đât feralit ́ ̀ ̀ ́ Câu 10: Đi lần lượt từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo: A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông B. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân C. Đèo Ngang, đèo Hải Vân đèo, đèo Cù Mông, đèo Cả D. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả Câu 11: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là A.  Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B.  Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C.  Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung. D.  Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 12: Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ. B. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. C. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng. D. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật. Câu 13: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 23 – hãy cho biết tuyến đường sắt Bắc – Nam đi từ tỉnh  nào đến tỉnh nào? A. Hà Nội – Cà Mau B. Lạng Sơn – Hồ Chí Minh C. Hà Nội – Hồ Chí Minh D. Lạng Sơn – Cà Mau Câu 14: Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển  các nước Đông Nam Á. B. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam – pu – chia và tây nam Trung  Quốc. C. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước  ngoài. D. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng  không. Câu 15: Vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do: A. Địa hình núi cao. B. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn C. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm D. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc Câu 16: Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh: A. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc B. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm D. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp Câu 17: Trung Quốc có chính sách dân số triệt để:                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 123
  3. A. Khoảng cách giữa 2 lần sinh phải từ 5 năm trở lên B. Mỗi gia đình chỉ có 1 con C. Mỗi gia đình chỉ có 1 con, gia đình chính sách có 2 con D. Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con Câu 18: Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và  Bắc Băng  Dương C. Thái Bình Dương và  Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và  Đại Tây Dương Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí: A. CH4 tăng trong khí quyển B. CO2 tăng trong khí quyển C. NO2 tăng trong khí quyển D. CFC tăng trong khí quyển Câu 20: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do A. tiếp giáp với biển Đông. B. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. C. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. D. nằm trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết tinh nao sau đây  ̉ ̀ không co ́đương ̀   biên giơi v ́ ơi Campuchia? ́ A. Binh ph ̀ ươc. ́ B. Gia Lai. C. Đăk Nông. ́ D. Quang Nam. ̉ Câu 22: Giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng nước phong phú là thế mạnh  của A. ngành giao thông vận tải và du lịch. B. ngành trồng cây lương thực ­ thực phẩm. C. ngành công nghiệp năng lượng; nông nghiệp, du lịch. D. ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt. Câu 23: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của  vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung A. 12 B. 15 C. 13 D. 14 Câu 24: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. B. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. C. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. D. Luợng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 25: Nét nổi bật của vùng núi Trường Sơn Bắc là:                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 123
  4. A. có Các dãy núi chạy song song so le nhau, nâng cao hai đầu thấp ở giữa B. Chủ yếu là núi thấp C. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao D. Các dãy núi chạy song song, so le nhau Câu 26: Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có: A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. C. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. D. Nhiều tài nguyên khoáng sản sinh vật. Câu 27: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương Câu 28: Cho bảng số liệu sau:  DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO  NGÀNH. Chia ra Diện tích rừng  Giá trị sản  Khai  Năm Trồng và  Dịch vụ và  (nghìn ha) xuất (tỉ đồng) thác lâm  nuôi rừng hoạt động khác. sản 2000 10 916 7 674 1 132 6 235 307 2002 11 533 8 411 1 165 6 855 391 2003 11 975 9 064 1 447 7 176 528 2005 12 419 9 940 1 423 7 938 579 Để thể hiện tình hình sản xuất của ngành lâm nghiệp nước ta trong giai đoạn 2000 – 2005, biểu đồ  nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 29: Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước nào? A. Nhóm nước phát triển B. Nhóm nước đang phát triển C. Nhóm nước phát triển và đang phát triển D. Nhóm các nước NICs Câu 30: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van D. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van Câu 31: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa một số địa điểm nước ta: Nhiệt độ trung  Nhiệt độ trung  Nhiệt độ trung  Địa điểm bình bình tháng 1 (°C) bình tháng 7 (°C) năm (°C) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng. B. vào tháng 7, các nơi ở ven biển miền Trung có nhiệt độ cao nhất. C. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 123
  5. D. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. Câu 32: Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây   Nam Á, Trung Á A. Tăng trưởng tốc độ phát riển kinh tế. B. Nâng cao trình độ đân trí C. Giải quyết việc làm D. Xóa đói giảm nghèo,tăng cường dân chủ, bình đẳng Câu 33: Ý nghĩa quan trọng của các đảo và quần đảo nước ta: A. Phát triển giao thông đường thủy B. Phân bố dân cư từ đất liền ra đảo C. Khai thác nguồn lợi dầu khí D. Là căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới Câu 34: Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A.  Địa hình chủ yếu là đồi núi. B.  Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. C.  Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn. Câu 35: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao A. từ 600 ­ 700 m đến 2600m. B. từ 900m­1000m lên đến 2600m C. trên 2600m. D. dưới 600 ­ 700m. Câu 36: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm.  (Đơn vị: triệu   ha)     Năm  1943 1975 1983 1990 1999 2003 Tổng   diện   tích  14,3  9,6  7,2  9,2  10,9  12,1 rừng     Rừng tự nhiên    14,3  9,5  6,8  8,4  9,4  10,0 Rừng trồng    10,0 0,1  0,4  0,8  1,5  2,1   Nhận định đúng nhất là A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi. B. Diện tích rừng tăng nhưng chất lượng rừng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn. C. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn. D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng. Câu 37: Quốc gia có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á là: A. Việt Nam. B. Ma­lai­xi­a. C. Mi­an­ma. D. Thái Lan. Câu 38: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là A. Hằng năm nước ta nhận lượng nhiệt mặt trời lớn B. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm C. Trong năm, mặt trời qua thiên đỉnh hai lần D. Trong năm mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời Câu 39: Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Phú­Khánh. B. Nam­Ngãi­Định. C. Thanh­Nghệ­Tĩnh. D. Bình­Trị­Thiên. Câu 40: Khoáng sản nổi bật nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. Vật liệu xây dựng và quặng sắt B. Than đá và Apatit C. Dầu khí và bôxit D. Thiếc và khí tự nhiên. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 123
  6. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm   2009 đến năm 2016. Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: …………… Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2