Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 107
lượt xem 0
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 107 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 107
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 107 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng x- 1 y z- 1 song song với mặt phẳng ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 2 1 A. m �{ - 2;2} . B. Không có giá trị nào của m . C. m = - 2 . D. m = 2 . Câu 2. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n ᄈ 3, n ᄈ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 733 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? A. n = 10. B. Không có n thỏa mãn. C. n = 9. D. n = 8. Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. ᄈ dx = ln 1 - 2x + C . B. ᄈ dx = - ln 4x - 2 + C . 1 - 2x 2 1 - 2x 2 1 1 1 C. ᄈ dx = 2 ln +C . D. ᄈ dx = ln 1 - 2x + C . 1 - 2x 1 - 2x 1 - 2x Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ���f ( x) + g(x)� �dx = � f ( x ) dx + �g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . B. ���f (x) - g(x)� � dx = �f ( x ) dx - � g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . C. ᄈ f ᄈ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ᄈ . D. �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên ? . 3x + 2 Câu 5. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ? x- 1 A. y = 3; x = 1. B. y = 3; x = - 1. C. y = - 2; x = 1. D. y = 1; x = 3. Câu 6. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = ( 4x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức e e 2 B. V = ᄈ ( 4x - 1) ln xdx . 2 A. V = ᄈ ( 4x - 1) ln xdx . 1 1 4 e e 2 D. V = pᄈ ( 4x - 1) ln xdx . 2 C. V = pᄈ ( 4x - 1) ln xdx . 1 1 4 2 Câu 7. Cho số phức z = ( 1 - i ) ( 3 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là Trang 1/6 Mã đề 107
- A. 6 . B. 4 . C. - 6 . D. - 6i . Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y -1 O 1 x -1 A. y = - x 4 + 2x 2 - 3. B. y = x 4 - 2x 2 . C. y = x 4 + 2x 2 . D. y = - x 4 - 2x 2 . 5x - 2 Câu 9. Tính giới hạn I = lim . xᄈ - ᄈ 3x + 1 A. I = - 2 . B. I = - 2. C. I = 5 . D. I = 5. 3 3 Câu 10. Khối bát diện đều thuộc loại A. { 3; 3} . B. { 3; 4} . C. { 5; 3} . D. { 4; 3} . Câu 11. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình bình hành, SA = SB = 3a, A B = 2a . Gọi j là uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD và A S . Tính cos j ? 1 7 7 1 A. cos j = - . B. cos j = - . C. cos j = . D. cos j = . 3 9 9 3 2 2 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 8 và hai x +1 y - 1 z - 1 x +1 y z đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng 1 1 2 1 1 1 tiếp xúc với mặt cầu ( S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1; d2 . A. x - y + 2 = 0 . B. x - y + 2 = 0 hoặc x - y + 6 = 0 . C. x - y - 6 = 0 . D. x - y + 6 = 0 . 2x - 3 Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 2 ? x- 1 A. y = x - 1. B. y = - x + 3. C. y = x + 1. D. y = x - 3. Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 0;1; 0) ; N ( 0; 0;2) ; A ( 3;2;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( MNP ) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1 . C. + + = 0 . D. + + = 1 . 1 2 3 1 1 2 3 1 2 3 1 2 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( a ) :2x + y - 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( a ) ur ur ur ur A. n ( - 4; - 2;6) . B. n ( 2; - 1; 3) . C. n ( - 2;1; 3) . D. n ( 2;1; 3) . Câu 16. Tìm giá trị của tham số biết giá trị lớn nhất của hàm số 3x + m trên � � bằng m 2;5� � y= 4? x- 1 A. m = 5. B. m = - 5. C. m = - 2. D. m = 2. Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2y = 0 . Trang 2/6 Mã đề 107
- A. R = 3 . B. R = 2 . C. R = 1 . D. R = 2 . Câu 18. Tìm giá trị của tham số để hàm số 1 đạt cực đại tại m y = x 3 - mx 2 + ( m 2 - m + 1) x + 1 3 x = 1? A. m = - 2. B. m = - 1. C. m = 2. D. m = 1. Câu 19. Gọi z 1; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 5 = 0 . Tính giá trị của biểu thức z 12 z 22 P = + z2 z1 22 38 22 A. . B. - . C. - . D. - 12 . 5 5 5 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( - 1;1;1) ; B ( 3; 3; - 1) . Lập phương trình mặt phẳng ( a ) là trung trực của đoạn thẳng A B . A. ( a ) :2x + y + z + 4 = 0 . B. ( a ) :2x - y + z + 1 = 0 . C. ( a ) :2x + y - z + 2 = 0 . D. ( a ) :2x + y - z - 4 = 0 . Câu 21. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. sin x = 2. B. sin x = - 3 . C. sin x - cos x = 1. D. cot x = 2018. 4 p 3 Câu 22. Tích phân I = sin xdx bằng ᄈ 0 1 1 A. - . B. - 3. C. 3 . D. . 2 2 2 2 5x - 3 Câu 23. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt mà hai x- 1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 4. B. 15. C. 2. D. 6. Câu 24. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? y = x 3 - 3x 2 + 2 A. ( - �� ; 0) ( 2; +�) B. ( - 2; 0) C. ( 0;2) D. ( - 2;1) Câu 25. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 ( x + 5) < 3 là: A. S = ( - ᄈ ; 4) . B. S = ( - 5; 4 ) . C. S = ( - 5; 3) . D. S = ( - ᄈ ; 3) . Câu 26. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 3/6 Mã đề 107
- y y=logcx y=logax O 1 x y=logbx A. b < c < a . B. a < b < c. C. c < a < b. D. b < a < c. Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 8 ( cm ) . Diện tích xung quanh của hình trụ là: ( A. 40p cm 2 ) 2 ( B. 144p cm ) C. 72p cm 2 ( ) 2 D. 80p cm ( ) Câu 28. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x �p� A. y = e -x B. y = ᄈᄈ ᄈᄈᄈ C. y = log 2 x D. y = log2 x . ᄈ�4 ᄈ� 5 Câu 29. Cho x là số thực dương. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của 12 � 1 � ᄈᄈ là: ᄈᄈx - ᄈᄈ� ᄈᄈ x� A. - 495. B. 495. C. - 3247695. D. 3247685. Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 4; - 1) . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh r của điểm B qua phép tịnh tiến theo véc tơ u ( 2;1) . A. B ( 6; 0) . B. B ( 2; 0) . C. B ( 2; - 2) . D. B ( - 2;2) . x y - 1 z +1 Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm 2 -1 -1 A ( 1;1;1) . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng ( OA B ) vuông góc với mặt phẳng ( OA C ) . Gọi điểm B ' là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng A C . Biết rằng quỹ tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 3 5 . B. r = 70 . C. r = 3 5 . D. r = 60 . 5 10 10 10 Câu 32. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b > 1 và a ᄈ b < a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức �� a P = loga a + 2 log b ᄈᄈᄈ ᄈᄈᄈ bằng? b bᄈ �� A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 33. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SA B vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( SB C ) , với j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .A BCD . 3 3 3 A. a 3 2 . B. a 2. C. a 2. D. 2a 2. 6 3 3 Trang 4/6 Mã đề 107
- Câu 34. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x + 1 . Khi M,m 2 + sin 2x đó, M + 3m bằng? A. M + 3m = 2. B. M + 3m = 1. C. M + 3m = - 1. D. M + 3m = 1 + 2 2. 3 � ᄈᄈ 3 1 1 1 ᄈᄈ� a 3 a a Câu 35. Biết ᄈ ᄈ x - + 2 3 - ᄈᄈ dx = c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và ᄈ ( 0;1) . 1 ᄈ ᄈ� x 2 x 8 11 x ᄈ� b b b Tính S = a + b + c A. S = 73 . B. S = 109 . C. S = 121 . D. S = 57 . Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �� � - 10;10� để hàm số � có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m A. 9. B. 10. C. 7. D. 11. 1 Câu 37. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log ( x 2 + 2x + 1) + log ( x + 11) = 2 - log 4 2 . Tính S ? A. S = - 12. B. C. S = - 6. D. S = - 12 + 5 2. S = - 12 - 5 2. Câu 38. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. A. 1 . B. 1 . C. 18 . D. 4 . 5000 15000 510 3.104 Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn z - 4 + z + 4 = 10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M + m A. M + m = 9 . B. M + m = 2 . C. M + m = 8 . D. M + m = 34 . Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu 2 + ( y + 1) + z 2 = 9 và ba điểm A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ tích các 2 ( S ) : ( x - 3) uuur uuur điểm M thỏa mãn MA 2 + 2MB .MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 2 B. r = 7 . C. r = 7 . D. r = 2 2 . Câu 41. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là vuông cạnh 2a, SA = a , SA vuông góc với ( A BCD ) . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM . A. d ( SB ;CM ) = a 2 . B. d ( SB ;CM ) = a 6 . 12 C. d ( SB ;CM ) = a 6 . D. d ( SB ;CM ) = a 6 . 6 3 Câu 42. Cho dãy số u ( n ) thỏa mãn log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ᄈ ? . Đặt * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn < . u 2n .S n 75 A. 16 . B. 17 . C. 18 . D. 19 . Câu 43. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc � 0; 30p� � � của phương trình 2 cos2 x + sin x - 1 = 0 .Khi đó, giá trị của S bằng: Trang 5/6 Mã đề 107
- A. S = 622p. B. S = 1335 p. C. S = 1215 p. D. S = 1365 p. 2 2 2 x2 Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình tròn ( C ) : x + y = 8 và parabol ( P ) ; y = 2 2 chia hình 2 S tròn thành hai phần. Gọi S 1 là diện tích phần nhỏ, S 2 là diện tích phần lớn. Tính tỉ số 1 ? S2 S1 3p + 2 S1 3p + 1 S1 3p - 2 S1 3p + 2 A. = . B. = . C. = . D. = . S2 9p - 2 S2 9p - 1 S2 9p + 2 S2 9p + 2 Câu 45. Cho hình chóp đều S .A BC có SA = 3 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC . Tính thể tích khối chóp S .A BC , biết đường thẳng B D vuông góc với đường thẳng A E . A. V 21 . B. V 27 2 C. V 27 2 . D. V 3 21 . S .A BC = S . A BC = S .A BC = S . A BC = 2 12 4 2 Câu 46. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x �( 0; +�) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x và ᄈ f ( x ) sin xdx = - 4. Khi đó, f ( p) nằm trong khoảng nào? p 2 A. ( 11;12) B. ( 12;13) C. ( 6;7 ) D. ( 5;6) Câu 47. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( )( e 3m + e m = 2 x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2 có nghiệm là ) � � � � � � � � A. ᄈᄈ- ᄈ ; 1 ln 2 . C. ᄈ1 ln 2; +ᄈ ᄈᄈ . B. ᄈᄈ0; 1 ln 2ᄈᄈ . D. ᄈᄈ0; 1 ᄈᄈ . 2 ᄈᄈ ᄈ2 ᄈ ᄈᄈ ᄈᄈ ᄈᄈ ᄈ� 2 � ᄈ ᄈ� e � Câu 48. Cho tứ diện A BCD có A B = BC = CD = 6, A C = BD = 3, A D = 3 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A. 39 . B. 2 7. C. 2 3. D. 3. 2 Câu 49. Cho hàm số y = ( m - 1) x 4 - (2m - 3)x 2 + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực tiểu? A. m ᄈ 3 . B. 1 ᄈ m ᄈ 3 . C. m ᄈ 1. D. m < 3 . 2 2 2 Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A. z ᄈ ( 1;2) . B. z ᄈ ᄈᄈ0;1) . C. z ᄈ ᄈᄈ2; 3) . D. z ᄈ ᄈᄈ ; ᄈᄈᄈ . ᄈ2 2 ᄈᄈ HẾT Trang 6/6 Mã đề 107
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn