intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 109 Câu 1.  Cho  a, b, c  là các số thực dương và khác  1.  Hình vẽ bên là đồ thị  y y=logcx của ba hàm số  y = loga x , y = logb x , y = logc x .  Khẳng định nào sau đây  là đúng?  y=logax A.   a < b < c. B.   c < a < b. O 1 x  C.   b < c < a. D.   b < a < c. y=logbx y Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số  được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số  -1 O 1 x nào?  A.   y = x 3 - 3x 2 + 2. B.   y = - x 4 + 2x 2 - 3.  C.   y = x 4 - 2x 2 - 3. D.   y = x 4 - 2x 2 . -3 Câu   3.  Tìm   giá   trị   của   tham   số   m biết   giá   trị   lớn   nhất   của   hàm   số    2x + m � � -4 y= 2;5 trên  � �  bằng  7 ? x- 1   A.   m = 8. B.   m = 3. C.   m = - 3. D.   m = 18. Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy  r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng  7 ( cm ) . Diện tích xung  quanh của hình trụ là: A.   60p cm(2 ) B.   35p cm(2 ) ( 2 C.   120p cm   ) ( 2 D.   70p cm   ) 2 2 Câu 5.  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu   ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 11   và hai  x - 5 y +1 z - 1 x +1 y z đường thẳng   d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả  các mặt phẳng  1 1 2 1 2 1 tiếp xúc với mặt cầu  ( S )  đồng thời song song với hai đường thẳng  d1; d2 .   A.   3x - y - z + 7 = 0 . B.   3x - y - z - 7 = 0 . C.   3x - y - z - 15 = 0 . D.   3x - y - z + 7 = 0 hoặc  3x - y - z - 15 = 0 . Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? Trang 1/6 ­ Mã đề 109
  2. �p� x �� 1￷ A.   y = e -x B.  y = log 2 x C.   y = ￷￷ ￷￷￷ D.  y = log 1 ￷￷ ￷￷ 5 ￷�4�￷ 3 x￷ ￷�� 12 � 2 � ￷￷   Câu 7. Cho  x  là số thực dương. Số hạng không chứa  x  trong khai triển nhị thức Niu­ tơn của  ￷￷x - ￷￷ ￷￷� x� là: A.   - 495. B.   495. C.   - 126720. D.   126720. Câu 8. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?  A.   cos x = 2017 . B.   t an x = 2018. C.   sin x + cos x = 2. D.   sin x = p. 2018 Câu 9. Hàm số  đồng biến trên khoảng nào? y = - x 3 + 3x 2 - 1   A.   ( - 2;1) B.   ( 0;2) C.   ( - 2; 0) D.   ( - �� ; 0) ( 2; +�) Câu 10. Tập hợp nghiệm của bất phương trình  log2 ( x - 1) < 3  là: A.   S = ( - ￷ ;10) . B.   S = ( 1;10) . C.   S = ( - ￷ ;9) . D.   S = ( 1;9) . 2 Câu 11. Cho số phức  z = ( 1 + i ) ( 1 + 2i ) . Số phức  z  có phần ảo là A.   2 . B.   2i . C.   - 2 . D.   4 . Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai? A.   �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx  với mọi hằng số  k  và với mọi hàm số  f ( x )  liên tục trên  ? . B.   �� f x - g(x)� g ( x ) dx , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x )  liên tục trên  ? . �( ) dx = �f ( x ) dx - � � C.   ���f ( x) + g(x)� dx = � f ( x ) dx + �g ( x ) dx , với mọi hàm số  f ( x ) , g ( x ) liên tục trên  ? . � D.   ￷ f ￷( x ) dx = f ( x ) + C  với mọi hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên  ￷ . Câu 13. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là hình bình hành,  SA = SB = 2a, A B = a . Gọi  j  là  uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD  và  A S . Tính  cos j ? 1 7 1 7 A.   cos j = . B.   cos j = - . C.   cos j = - . D.   cos j = . 4 8 4 8 2x - 1 Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có hoành độ bằng  - 2 ?   x +1 A.   y = - 3x - 1. B.   y = - 3x + 1. C.   y = 3x + 11. D.   y = 3x + 5. Câu   15.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   tính   bán   kính   R   của   mặt   cầu  ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 4y = 0 .  A.   R = 5 . B.   R = 6 . C.   R = 5 . D.   R = 2 . 3x - 2 Câu 16. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị   (C ) của hàm số  y =  tại hai điểm phân biệt mà hai  x +1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A.   2. B.   4. C.   6. D.   15. Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 2/6 ­ Mã đề 109
  3. 1 1 1 1 A.   ￷ dx = ln 1 - 4x + C . B.   ￷ dx = - 4. ln +C . 1 - 4x 4 1 - 4x 1 - 4x 1 1 1 C.   ￷ dx = - ln 8x - 2 + C . D.   ￷ dx = ln 1 - 4x + C . 1 - 4x 4 1 - 4x Câu  18.  Trong không gian với hệ  tọa  độ  Oxyz ,   tìm tất cả  giá trị  của tham  số   m để  đường thẳng  x - 1 y +1 z - 2  song song với mặt phẳng  ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 -1 1 A.  Không có giá trị nào của  m . B.   m = - 1 . C.   m = 1 . D.   m �{ - 1;1} . Câu 19. Trong không gian cho  2n  điểm phân biệt  ( n ￷ 3, n ￷ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng  hàng và trong  2n  điểm đó có đúng  n  điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng  505  mặt phẳng  phân biệt được tạo thành từ  2n điểm đã cho. Tìm  n ?  A.   n = 9. B.   n = 7. C.  Không có  n  thỏa mãn.  D.   n = 8. Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt phẳng  ( a ) :2x - y + 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau  đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( a ) ur ur ur ur A.   n ( - 2;1; 3) . B.   n ( 2;1; 3) . C.   n ( 2;1; - 3) . D.   n ( - 4;2; - 6) . Câu 21. Tìm giá trị  của tham số   m để  hàm số   1 1 đạt cực đại  y = x 3 - ( m 2 + 1) x 2 + ( 3m - 2) x + m     3 2 tại  x = 1?   A.   m = 2. B.   m = - 1. C.   m = - 2. D.   m = 1. Câu 22. Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ  thị   y = ( 2x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng  x = e .  Khi hình phẳng  D  quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V  được tính theo công thức e e 2 A.  V = p￷ ( 2x - 1) ln xdx . 2 B.  V = ￷ ( 2x - 1) ln xdx . 1 1 2 e e 2 D.  V = p￷ ( 2x - 1) ln xdx . 2 C.  V = ￷ ( 2x - 1) ln xdx . 1 1 2 p 3 Câu 23. Tích phân  I = cos xdx  bằng ￷ 0 1 1 3. A.   . B.   - . C.   - D.   3 . 2 2 2 2 Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho điểm  A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ điểm  B  sao cho điểm  A  là ảnh  r của điểm  B  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  u ( 2; - 1) . A.   B ( 5; - 2) . B.   B ( - 1; 0) . C.   B ( 1; 0) . D.   B ( 1; - 2) . Câu 25. Khối đa diện đều loại  { 4; 3}  có số đỉnh là A.   8 . B.   4 . C.   6 . D.   10 . Trang 3/6 ­ Mã đề 109
  4. 2x - 1 Câu 26. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = ? 3- x A.   y = 2; x = 3. B.   y = - 2; x = 3. C.   y = 2; x = - 3. D.   y = 3; x = - 2. Câu   27.  Gọi   z 1; z 2   là   hai   nghiệm   của   phương   trình   z 2 - 2z + 4 = 0 .   Tính   giá   trị   của   biểu   thức  z 12 z 22 P = + z2 z1 11 A.   4 . B.   - 4 . C.   8 . D.   - . 4 Câu 28. Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz ,  cho hai điểm  A ( 1; - 1;1) ; B ( 3; 3; - 1) . Lập phương trình  mặt phẳng  ( a )  là trung trực của đoạn thẳng  A B . A.   ( a ) : x + 2y + z - 4 = 0 . B.   ( a ) : x + 2y - z + 2 = 0 . C.   ( a ) : x + 2y - z - 3 = 0 . D.   ( a ) : x + 2y - z - 4 = 0 . Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho ba điểm  M ( 0;2; 0) ; N ( 0; 0;1) ; A ( 3;2;1) . Lập phương  trình mặt phẳng  ( MNP ) , biết điểm P  là hình chiếu vuông góc của điểm  A  lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A.   + + = 1. B.   + + =1. C.   + + = 0. D.   + + =1. 2 1 3 3 2 1 3 2 1 2 1 1 3x - 2 Câu 30. Tính giới hạn  I = lim . x ￷ - ￷ 2x + 1 A.   I = - 3 . B.   I = 3 C.   I = 2. D.   I = - 2. 2 2 Câu   31.  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m �� - 10;10� �   để   hàm   số  � có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m   A.   10. B.   9. C.   11. D.   7. Câu 32. Cho hàm số  f ( x )  liên tục và có đạo hàm tại mọi  x �( 0; +�)  đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x  và  ￷ f ( x ) sin xdx = - 4.  Khi đó,  f ( p)  nằm trong khoảng nào? p 2 A.   ( 12;13)    B.   ( 5;6)   C.   ( 11;12)   D.   ( 6;7 )   1 Câu 33. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log x 2 + log ( x + 10) = 2 - log 4 . Tính  S ? 2 A.  B.   S = - 15. C.     D.   S = - 10.   S = - 10 + 5 2. S = 8 - 5 2. Câu   34.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   điểm   M   thuộc   mặt   cầu  2 + ( y - 3) + ( z - 2) = 9   và ba điểm   A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ  tích  2 2 ( S ) : ( x - 3) uuur uuur các điểm  M  thỏa mãn  MA 2 + 2MB .MC = 8  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. A.   r = 3 . B.   r = 3 . C.   r = 6 . D.   r = 6 Trang 4/6 ­ Mã đề 109
  5. �2 1 1 1 � ￷ a 3 ￷ a Câu 35.  Biết   ￷ ￷￷ 3 x - 2 + 2 3 8 - 11 ￷￷￷ dx = c , với   a, b, c   nguyên dương,     tối giản và   c < a .  1 ￷ ￷� x x x � ￷ b b Tính  S = a + b + c A.   S = 67 . B.   S = 51 . C.   S = 75 . D.   S = 39 . Câu 36. Cho số phức  z  thỏa mãn  11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A.   z ￷ ￷￷0;1) . B.   z ￷ ￷￷2; 3) . C.   z ￷ ￷￷ ; ￷￷￷ . D.   z ￷ ( 1;2) . ￷2 2 ￷￷ Câu 37. Gọi  S là tập hợp các số tự  nhiên có  6  chữ  số được lập từ  tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu  nhiên một số từ tập  S .  Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng  7875. 18 4 A.   . B.   1 . C.   1 . D.   . 510 5000 15000 3.104 Câu 38. Cho tứ diện  A BCD  có  A B = BC = CD = 2, A C = BD = 1, A D = 3 . Tính bán kính của mặt  cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A.  B.   39 C.   7 D.  2 3 1. . .   6 3   3 . Câu 39. Cho  a, b  là các số thực dương thỏa mãn  b > 1  và  a ￷ b < a  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức   �� a P = loga a + 2 log b ￷￷￷ ￷￷￷  bằng? b b￷ �� A.   4. B.  5. C.   7.   D.   6.   Câu 40. Gọi  lần lượt là giá trị  lớn nhất, giá trị  nhỏ  nhất của hàm số   y = sin x + cos x + 1 . Khi  M,m   2 + sin 2x   đó,  M + 3m  bằng? A.   M + 3m = 1 + 2 2. B.   M + 3m = - 1. C.   M + 3m = 2. D.   M + 3m = 1. Câu 41. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là hình vuông cạnh  2a . Tam giác  SA B  vuông tại  S  và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  j  là góc tạo bởi đường thẳng  SD  và mặt phẳng  ( SBC ) ,  với  j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp  S .A BCD . 8a 3 4a 3 2a 3 A.   . B.   4a 3 . . C.   D.   . 3 3 3 Câu 42. Cho số phức  z  thỏa mãn  z - 2 + z + 2 = 5 . Gọi  M , m lần lượt là giá trị  lớn nhất, giá trị nhỏ  nhất của  z . Tính  M + m 17 A.   M + m = . B.   M + m = 8 . C.   M + m = 1 . D.   M + m = 4 . 2 x y - 1 z +1 Câu   43.  Trong   không  gian   với   hệ   tọa  độ  Oxyz ,   cho   đường   thẳng   d : = =   và   điểm  2 -1 -1 A ( 1;1;1) . Hai điểm   B , C   di động trên đường thẳng   d   sao cho mặt phẳng   ( OA B )   vuông góc với mặt  phẳng  ( OA C ) . Gọi điểm B '  là hình chiếu vuông góc của điểm  B  lên đường thẳng  A C . Biết rằng quỹ  tích các điểm  B '  là đường tròn cố định, tính bán kính  r  đường tròn này. Trang 5/6 ­ Mã đề 109
  6. A.   r = 3 5 . B.   r = 70 . C.   r = 60 . D.   r = 3 5 . 5 10 10 10 Câu   44.  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   phương   trình  ( )( ) e 3m + e m = 2 x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2  có nghiệm là � � � � � ￷￷� � � A.   ￷￷- ￷ ; 1 ln 2 . B.  ￷￷0; 1 ln 2￷￷ . C.   ￷1 ln 2; +￷ D.  ￷￷0; 1 ￷￷ .  ￷￷ ￷￷ . ￷￷ ￷￷ 2    ￷� 2 � ￷2 ￷ ￷   ￷� e � Câu 45. Cho hình chóp đều  S .A B C  có  SA = 1 . Gọi  D , E  lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC , biết đường thẳng B D  vuông góc với đường thẳng A E . A.  V 21 . B.  V 2. C.  V 12 . D.  V 21 . S .A BC = S .A BC = S .A BC = S .A BC = 54 12 4 18 Câu   46.  Cho   dãy   số   u ( n )   thỏa   mãn   log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ￷ ? .   Đặt  * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất  n thỏa mãn  < . u 2n .S n 75 A.   16 . B.   19 . C.   17 . D.   18 . Câu 47. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A B CD  là vuông cạnh  a, SA = 2a ,  SA  vuông góc với  ( A BCD ) . Gọi  M  là trung điểm của  SD  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và CM . 2a a a A.   d ( SB ;CM ) = a 2 . B.   d ( SB ;CM ) = . C.   d ( SB ;CM ) = . D.   d ( SB ;CM ) = . 2 3 6 3 Câu 48. Cho hàm số   y = mx 4 - (2m + 1)x 2 + 1.  Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  hàm số  có một điểm  cực đại? A.   - 1 ￷ m ￷ 0. B.   - 1 ￷ m < 0. C.   m ￷ - 1 . D.   m ￷ - 1 . 2 2 2 2 x2 Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho hình tròn  ( C ) : x + y = 8  và parabol  ( P ) ; y = 2 2  chia hình  2 S tròn thành hai phần. Gọi  S 1  là diện tích phần nhỏ,  S 2  là diện tích phần lớn. Tính tỉ số  1 ? S2 S1 3p + 2 S1 3p - 2 S1 3p + 2 S1 3p + 1 A.   = . B.   = . C.   = . D.   = . S2 9p - 2 S2 9p + 2 S2 9p + 2 S2 9p - 1 Câu 50. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm thuộc  � 0;20p� � �  của phương trình 2 cos2 x - sin x - 1 = 0 .Khi đó,  giá trị của  S  bằng: A.   S = 295p. B.   S = 200 p. C.   S = 590p. D.   S = 570p. 3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6 ­ Mã đề 109
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2