Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 122
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 122 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 122
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 122 Câu 1. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n ᄈ 3, n ᄈ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 330 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? A. n = 9. B. Không có n thỏa mãn. C. n = 8. D. n = 7. Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 6 ( cm ) . Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 48p cm 2 ( ) 2 B. 96p cm ( ) C. 30p cm(2 ) 2 D. 60p cm ( ) 2x + 1 Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 2 ? x- 1 A. y = 3x + 11. B. y = 3x + 1. C. y = - 3x - 1. D. y = - 3x + 11. Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1; - 1;1) ; B ( 3; 3;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( a ) là trung trực của đoạn thẳng A B . A. ( a ) : x - 2y = 0 . B. ( a ) : x + 2y + 4 = 0 . C. ( a ) : x + 2y + 1 = 0 . D. ( a ) : x + 2y - 4 = 0 . 2 Câu 5. Cho số phức z = ( 1 - i ) ( 1 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là A. - 2i . B. 4 . C. - 2 . D. 2 . Câu 6. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 1 đạt cực tiểu y = x 3 + ( m 2 - m + 2) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + 1 3 tại x = - 2 ? ᄈm = - 3 ᄈm = 3 A. m = 1. B. m = 3. C. ᄈ . D. ᄈ ᄈm = - 1 ᄈm = 1 . ᄈᄈ ᄈᄈ Câu 7. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình bình hành, SA = SB = 2a, A B = 3a . Gọi j là uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD và A S . Tính cos j ? 3 1 3 1 A. cos j = . B. cos j = - . C. cos j = - . D. cos j = . 4 8 4 8 Câu 8. Gọi z 1; z 2 là hai nghiệm của phương trình z - 2z + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 2 z 12 z 22 P = + z2 z1 26 10 10 A. - 5 . B. . C. - . D. . 3 3 3 2 2 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 11 và hai x + 3 y +1 z +1 x +1 y z đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng 1 1 2 1 2 1 tiếp xúc với mặt cầu ( S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1; d2 . Trang 1/7 Mã đề 122
- A. 3x - y - z + 15 = 0 . B. 3x - y - z + 7 = 0 hoặc 3x - y - z - 15 = 0 . C. 3x - y - z + 7 = 0 . D. 3x - y - z - 15 = 0 . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( a ) :2x - y - 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( a ) ur ur ur ur A. n ( - 2;1; - 3) . B. n ( 2;1; 3) . C. n ( 2;1; - 3) . D. n ( - 4;2;6) . Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2y - 2z = 0 . A. R = 3 . B. R = 3 . C. R = 2 . D. R = 2 . 2x - 3 Câu 12. Tính giới hạn I = lim . xᄈ - ᄈ 3x + 1 A. I = - 3. B. I = 3. C. I = 2 . D. I = - 2 . 3 3 3x - 2 Câu 13. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ? x +1 A. y = - 1; x = 3. B. y = - 2; x = - 1. C. y = 3; x = - 1. D. y = - 3; x = - 1. Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 0; 3; 0) ; N ( 0; 0;1) ; A ( 2;2;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( MNP ) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. + + = 0 . C. + + = 1 . D. + + =1. 2 3 1 2 3 1 3 1 1 3 1 2 Câu 15. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. cot x = 2018. B. cos x = p. C. sin x - cos x = 2. D. sin x = 2017 . 2018 Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh r của điểm B qua phép tịnh tiến theo véc tơ u ( 2;1) . A. B ( 1; - 2) . B. B ( 5; 0) . C. B ( - 1;2) . D. B ( 1; 0) . p 6 Câu 17. Tích phân I = cos xdx bằng ᄈ 0 1 1 A. - . B. - 3. C. 3 . D. . 2 2 2 2 3x - 2 Câu 18. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt mà hai x- 2 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 12. B. 15. C. 8. D. 6. Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. ᄈ dx = - ln 10x - 2 + C . B. ᄈ dx = ln 1 - 5x + C . 1 - 5x 5 1 - 5x 5 Trang 2/7 Mã đề 122
- 1 1 1 C. ᄈ dx = ln 1 - 5x + C . D. ᄈ dx = 5. ln +C . 1 - 5x 1 - 5x 1 - 5x Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai? A. �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên ? . b c b B. �f ( x ) dx = �f ( x ) dx + �f ( x ) dx , a < c < b , với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên � a ; b� � . � � � a a c C. ���f ( x) - g(x)� �d x = �f ( x ) d x - �g ( x ) d x , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . D. ᄈ f ᄈ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ᄈ . Câu 21. Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. { 4; 3} . B. { 3;5} . C. { 3; 4} . D. { 5; 3} . Câu 22. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 ( x + 1) < 3 là: A. S = ( - ᄈ ; 8) . B. S = ( - 1;7 ) . C. S = ( - 1; 8) . D. S = ( - ᄈ ; 7 ) . Câu 23. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ y y=logax thị của ba hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng? y=logbx A. a < c < b. B. c < b < a . O 1 x C. c < a < b. D. a < b < c. Câu 24. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? y=logcx A. y = e - x B. y = e x x �p� C. y = log 3 x D. y = ᄈᄈ ᄈᄈᄈ ᄈ�3�ᄈ 12 � 3 � ᄈᄈ Câu 25. Cho x là số thực dương. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của ᄈᄈx - ᄈᄈ ᄈᄈ� x� là: A. - 495. B. - 3247695. C. 495. D. 3247695. Câu 26. Tìm giá trị của tham số biết giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x + m trên � bằng m y= - 3; - 2� � � 1? x +1 A. m = 3. B. m = 4. C. m = - 4. D. m = - 3. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng x- 1 y- 1 z- 2 song song với mặt phẳng ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 -1 1 A. Không có giá trị nào của m . B. m = - 1 . C. m �{ - 1;1} . D. m = 1 . Câu 28. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = ( 3x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức Trang 3/7 Mã đề 122
- e 2 e A. V = ᄈ ( 3x - 1) ln xdx . 2 B. V = ᄈ ( 3x - 1) ln xdx . 1 1 3 e 2 e C. V = pᄈ ( 3x - 1) ln xdx . 2 D. V = pᄈ ( 3x - 1) ln xdx . 1 1 3 Câu 29. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = 2x - 1 . B. y = 2x + 1 . C. y = 2x - 3 . D. y = - 2x + 1 . x- 1 x +1 x- 1 x +1 Câu 30. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên sau: y = f (x ) ᄈ x - 0 1 + y' + 0 - 0 + + 1 y -1 - Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( - 2;1) B. ( - 1;1) C. ( - �� ; 0) ( 1; +�) D. ( 0;1) Câu 31. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là vuông cạnh a, SA = a , SA vuông góc với ( A BCD ) . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM . A. d ( SB ;CM ) = a 3 . B. d ( SB ;CM ) = a 3 . 12 6 C. d ( SB ;CM ) = a 2 . D. d ( SB ;CM ) = a 3 . 2 3 1 Câu 32. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log ( x 2 - 2x + 1) + log ( x + 9) = 2 - log 4 . 2 Tính S ? A. S = - 12. B. C. D. S = - 8. S = - 8 + 5 2. S = - 8 - 5 2. Trang 4/7 Mã đề 122
- Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu 2 + ( y + 1) + z 2 = 9 và ba điểm A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ tích các 2 ( S ) : ( x + 3) uuur uuur điểm M thỏa mãn MA 2 + 2MB .MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 5 . B. r = 4 . C. r = 2 . D. r = 2 Câu 34. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a ᄈ b , b > 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 �� a P = log a a + logb ᄈᄈᄈ ᄈᄈᄈ bằng? b bᄈ �� A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 35. Cho tứ diện A BCD có A B = BC = CD = 4, A C = BD = 2, A D = 2 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A. 4 3 B. C. 2 7 D. 39 2. 3 . 3 . 3 . Câu 36. Cho hàm số y = ( m - 1) x - (2m - 3)x + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số chỉ có 4 2 một điểm cực tiểu và không có cực đại? A. m ᄈ 3 . B. 1 < m ᄈ 3 . C. m ᄈ 1. D. 1 ᄈ m ᄈ 3 . 2 2 2 Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z - 2 + z + 2 = 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M - m 1 A. M - m = . B. M - m = 1 . C. M - m = 2 . D. M - m = 4 . 2 Câu 38. Cho hình chóp đều S .A BC có SA = 2 . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC . Tính thể tích khối chóp S .A BC , biết đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng A E . A. V 4 21 . B. V 2 2. C. V 4 21 . D. V S .A B C = 2 2 . S .A BC = S .A BC = S .A BC = 27 3 9 x2 Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình tròn ( C ) : x + y = 8 và parabol ( P ) ; y = 2 2 chia hình 2 S tròn thành hai phần. Gọi S 1 là diện tích phần nhỏ, S 2 là diện tích phần lớn. Tính tỉ số 1 ? S2 S1 3p + 1 S1 3p + 2 S1 3p - 2 S1 3p + 2 A. = . B. = . C. = . D. = . S2 9p - 1 S2 9p - 2 S2 9p + 2 S2 9p + 2 Câu 40. Cho dãy số u ( n ) thỏa mãn log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ᄈ ? . Đặt * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn < . u 2n .S n 75 A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 . � 2 1 1 1 � ᄈ a 3 ᄈᄈ 3 a Câu 41. Biết ᄈ ᄈ x - 2 + 2 8 - 11 ᄈᄈᄈ dx = 3 c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và c < a . 1 ᄈ ᄈ� x x x � ᄈ b b Tính S = a - b + c A. S = 39 . B. S = 23 . C. S = 3 . D. S = 15 . Trang 5/7 Mã đề 122
- Câu 42. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình vuông cạnh a . Tam giác SA B vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( SBC ) , với j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .A BCD . a3 a3 a3 a3 A. B. . C. . D. . 2 3 6 12 Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( e 3m + 2e m = 2 x + 4 - x 2 )(3+x ) 4 - x 2 có nghiệm là � � � � � � � � A. ᄈᄈ- ᄈ ; 3 ln 2 . B. ᄈ3 ln 2; +ᄈ ᄈᄈ . C. ᄈᄈ0; 3 ᄈᄈ . D. ᄈᄈ0; 3 ln 2ᄈᄈ . ᄈ2 ᄈ ᄈᄈ ᄈ ᄈ ᄈ� ᄈᄈ 2 ᄈ ᄈ� 2e ᄈ� ᄈ� 2 Câu 44. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số được lập từ tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 180. A. 4 B. 1 C. 2 D. 1 . . . . 1125 250 625 450 Câu 45. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = 2 ( 1 + sin 2x . cos 4x ) - 1 ( cos 4x - cos 8x ) . 2 A. - 14. B. 14. C. 9. D. 15. Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A. z ᄈ ᄈᄈ2; 3) . B. z ᄈ ( 1;2) . C. z ᄈ ᄈᄈ0;1) . D. z ᄈ ᄈᄈ ; ᄈᄈᄈ . ᄈ2 2 ᄈᄈ Câu 47. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x �( 0; +�) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x và ᄈ f ( x ) sin xdx = - 4. Khi đó, f ( p) nằm trong khoảng nào? p 2 A. ( 12;13) B. ( 6;7 ) C. ( 5;6) D. ( 11;12) 2 2 � 5� 9 2 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 2) + ( y - 1) + ᄈᄈz - ᄈᄈᄈ = và ᄈ� 2 � ᄈ 4 x +1 y - 1 z - 4 x- 4 y z- 5 hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Biết d1, d2 lần lượt tiếp xúc với 2 -1 -2 1 -2 2 ( S ) tại A, B . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc d1, d2 sao cho MN tiếp xúc với ( S ) . Tính thể tích khối tứ diện A BMN . 4 9 27 27 A. . B. . C. . D. . 9 4 8 4 Câu 49. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc � - 10p;10p� � � của phương trình 2 cos2 x + sin x + 1 = 0 .Khi đó, giá trị của S bằng: A. S = 6p. B. S = 5p. C. S = 13 p. D. S = 17 p. 2 3 Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �� � � - 9;9 để hàm số � có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m A. 11. B. 10. C. 7. D. 9. HẾT Trang 6/7 Mã đề 122
- Trang 7/7 Mã đề 122
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn