Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 237
lượt xem 4
download
Hi vọng “Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 237” sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 237
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 237 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = − x 2 + 2 x, y = 0 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành? 64π 16π 4π 496π A. . B. . C. . D. . 15 15 3 15 Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có cạnh bên AA = 2a . Tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a 3 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là: A. 4π a 3 B. 6π a 3 C. 8π a 3 D. 2π a 3 Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực? A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: 32 x+1 − 10.3x + 3 0 là A. [ −1;0 ) . B. ( 0;1] . C. ( −1;1) . D. [ −1;1] . Câu 5: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 22 x −1 − 5.2 x −1 + 3 = 0 . Tìm S. . B. S = { 0;log 3} . . A. S = { 1;log 2 3} 2 C. S = { 1} D. S = { 1;log 3 2} Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy. SA = a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) . a 3. a 3. a 15 a 15 . A. 3 B. 5 C. 3 . D. 5 Câu 7: Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 8 . Câu 8: Cho hai số phức z1 = 2 + i, z2 = 5 − 3i. Số phức liên hợp của số phức z = z1 ( 3 − 2i ) + z2 là: A. z = 13 − 4i . B. z = −13 − 4i . C. z = −13 + 4i . D. z = 13 + 4i . Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z − 11 = 0 và cho mặt phẳng ( P ) : 2x + 2y − z − 18 = 0. Tìm phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P đồng thời mặt phẳng Q tiếp xúc với mặt cầu S . . . A. ( Q ) : 2x + 2y − z − 28 = 0 B. ( Q ) : 2x + 2y − z + 22 = 0 . . C. ( Q ) : 2x + 2y − z + 12 = 0 D. ( Q ) : 2x + 2y − z − 18 = 0 Trang 1/6 Mã đề thi 237
- π 6 Câu 10: Tính tích phân I = 4sin x + 1.cos xdx . 0 3 3 −1 3 3 −1 A. I = 3 − 3 . B. I = . C. I = 3 + 3 . D. I = . 2 6 n 1� Câu 11: Biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển � 3x 4 − � bằng 1024 . Hệ số của số � � x� hạng chứa x trong khai triển đó bằng 5 A. 1080 . B. −1080 . C. −3240 . D. −120 . Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 25x − 4.20 x + ( m − 1) .16 x = 0 có nghiệm dương? A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 4 . Câu 13: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y có phương trình y = x , nửa đường tròn có phương trình 2 y = 2 − x 2 (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng x 3π + 2 4π + 2 A. . B. . O 2 12 12 3π + 1 4π + 1 C. . D. . 12 6 Câu 14: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y = x 4 − 2m 2 x 2 + m 4 + 1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp. A. m = 1. B. m = 1. C. Không tồn tại m. D. m = −1. Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A( −2; 4;1), B (1;1; −6), C (0; −2;3) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 1 5 5 . 2 . 2 . D. G(−1;3; −2) . 1 1 G(− ; ; − ) G(− ;1; − ) G( ; −1; ) A. 2 2 2 B. 3 3 C. 3 3 x − 2 y −1 z +1 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và 3 −1 1 điểm A ( 1; 2;3) . Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua d ? A. A ' ( 3;1;5 ) . B. A ' ( −3;0;5 ) . C. A ' ( 3;0; −5 ) . D. A ' ( 3;1; −5 ) . Câu 17: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 10 . 1. 2. 16 . A. 33 B. 2 C. 11 D. 33 Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 32 x +1 . 32 x +1 A. f ( x ) dx = ( 2 x + 1) 32 x + C . B. f ( x ) dx = +C . ln 3 Trang 2/6 Mã đề thi 237
- 32 x +1 C. f ( x ) dx = 32 x +1 ln 3 + C . D. f ( x ) dx = +C . ln 9 Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ; −2 ) và ( −2; + ). B. Hàm số nghịch biến trên tập ( − ; + ). C. Hàm số nghịch biến trên tập ( −�; −2 ) �( −2; +�) . D. Hàm số nghịch biến trên tập ᄀ \ { −2} . Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? ++ A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 2;2;1) và đường thẳng x y −1 z − 2 x −3 y − 2 z d1 : = = ; d 2 : = = . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc 2 1 2 1 2 3 với d1 và cắt d 2 là x −1 y z − 2 x − 2 y − 2 z −1 A. d : = = . B. d : = = . 2 3 −4 1 −3 −5 x = 2+t x − 2 y − 2 z −1 C. d : y =2 (t ᄀ ). D. d : = = . −1 2 −3 z = 1− t 1 Câu 22: Cho hàm số y = x + , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ −1; 2] là x+2 1 9 A. B. 2 C. D. 0 2 4 lim ( x3 − x + 1) . Câu 23: Tính giới hạn − x A. + . B. 0. C. − . D. 1. Trang 3/6 Mã đề thi 237
- Câu 24: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A ( 2;3; 2 ) , B ( 6; −1; −2 ) , C ( −l ; −4;3) , D ( l ;6; −5 ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. A. M ( 1;1; −1) B. M ( −1;1; −1) C. M ( 0;1; −1) . D. M ( 1;1;0 ) . Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, SA = 2cm , AB = 4cm, AC = 3cm . Tính thể tích khối chóp. 24 3 A. cm . B. 24cm3 . C. 4cm3 . D. 8cm3 . 5 Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 + 3x 2 − mx + 1 đồng biến trên khoảng ( − ; 0 ) . A. m −2. B. m < −1. C. m −3. D. m 0. Câu 27: Cho số phức z = 4 − 3i . Tính môđun của z? A. 5 . B. 1 . C. 7 . D. −5 . Câu 28: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? �a � �b � A. log � �= log a − log b . B. log � �= log b − log a . �b � �a � 1 C. log a = 2log a . D. log a = log a . 2 Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd , trong đó 1 a b c d 9 . A. 0, 055 . B. 0, 014 . C. 0, 079 . D. 0, 0495 . Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình −2 x + 2 y − z − 3 = 0 . Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp tuyến là r r r r A. n = (4; −4; 2) . B. n = (−2; 2; −3) . C. n = (0;0; −3) . D. n = (−4; 4; 2) . Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a 2 . Tính góc giữa SC và ( ABCD). A. 450 B. 900 . C. 300 D. 600 Câu 32: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 3 − 3 x − m + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt là A. m < −1 hoặc m > 3. B. −1 < m < 3. C. m = 1. D. −1 m 3. Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn z.z = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = | z 3 + 3z + z | − | z + z | . 3. 15 . 13 . D. 3. A. 4 B. 4 C. 4 2x - 5 Câu 34: Cho hàm số f ( x) xác định trên ? \ { 1; 4} có f ᄀ( x ) = 2 thỏa mãn x - 5x + 4 f ( 0) = 1 , f ( 3) = 2 . Tính f ( 2 ) . A. f ( 2) = 1 + 3ln 2 . B. f ( 2) = 2 . C. f ( 2) = - 1 + 3ln 2 . D. f ( 2) = 1 - ln 2 . Trang 4/6 Mã đề thi 237
- Câu 35: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 − 2 x + m trên đoạn [ −1; 2] bằng 5 . A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Câu 36: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 20 năm. B. 21 năm. C. 19 năm. D. 18 năm. Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a .Gọi M là trung điểm SC . Tính cos ϕ với ϕ là góc giữa hai đường thẳng BM và AC . 6. 6. 6. 6. cos ϕ = cos ϕ = cos ϕ = cos ϕ = A. 6 B. 12 C. 3 D. 4 Câu 38: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn: log 2 u1 log 2 u5 − 2 log 2 u1 + 2 log 2 u5 = 20 và un = 2un −1 ; u1 > 1 với mọi n 2 . Tính tổng tất cả các giá trị của n thỏa mãn 201829 < un < 201830 . A. 4199 . B. 3553 . C. 3870 . D. 3542 . 2 x3 dx Câu 39: Biết = a 5 + b 2 + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P = a + b + c . 1 x2 + 1 −1 7 5 5 A. P = . B. P = − . C. P = 2 . . D. P = 2 2 2 Câu 40: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 điểm A(2;1; −3); B(2; 4;1). Gọi d là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, O đến đường thẳng d là lớn nhất. Trong các véc tơ sau, véc tơ nào là một véc tơ chỉ phương của d ? r r r r ( ) . ( ) . ( ) . A. u = 13;8;6 B. u = −13;8;6 C. u = − 13;8; −6 D. = ( 13;8; −6 ) u Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f ( x ) 2 đồng biến trên khoảng A. ( −2; −1) . B. ( −1;1) . C. ( 1; 2 ) . D. ( 1; + ). Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = x . Biết rằng x 2 + y 2 = a 2 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCM . a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8 Trang 5/6 Mã đề thi 237
- Câu 43: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [ 0;1] đồng thời thỏa mãn các điều kiện f ( 0 ) = −1 và � � = f ( x ) . Đặt P = f ( 1) − f ( 0 ) , hãy chọn khẳng �f ( x ) � 2 định đúng? A. 1 P < 2 . B. 0 P < 1 . C. −2 P < −1 . D. −1 P < 0 . Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao hình chóp S . ABCD đỉnh S . A. S xq = 8 2π . B. S xq = 16π . C. S xq = 16 3π . D. S xq = 8 3π . Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 . Gọi M là trung điểm của AC , G là trọng tâm ABC , biết SG = 2a và SG vuông góc với mặt phăng ( ABC ) . Sin của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( SBC ) bằng: 74 . 3 74 . 2. 3 74 . A. 74 B. 74 C. 2 D. 37 Câu 46: Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) thỏa mãn z + 1 − 3i + z − 4 i = 5 + z i và z > 3 . Tính giá trị của biểu thức P = a + b . A. P = 9 . B. P = 3 . C. P = 1 . D. P = −5 . x −1 y z +1 Câu 47: Trong Oxyz , cho M ( 1;1;1) , ( α ) : 2 x − y + z − 1 = 0 và ∆ : = = . Phương 2 1 −3 trình mặt phẳng đi qua M , vuông góc với ( α ) và song song với ∆ là: A. 2 x + y − 3z = 0 . B. x + 4 y + 2 z − 7 = 0 . C. 2 x − y + z − 2 = 0 . D. 2 x + 8 y + 4 z + 14 = 0 . Câu 48: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên: y 4 A. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 3 . 3 C. y = − x 4 + 2 x 2 + 3 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . 1 1 x x2 + x − 2 O Câu 49: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x+2 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) = − x 3 + 6 x 2 + 2 có đồ thị ( C ) và điểm M ( m; 2 ) . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để qua M có hai tiếp tuyến với đồ thị ( C ) . Tổng các phần tử của S là 13 20 12 16 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 237
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
5 p | 30 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn