Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 543
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 543 để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 543
- SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THCS&THPT TÀ NUNG NĂM HỌC 2017 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề: 543 (không kể thời gian phát đề) 1 Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H ; π 10−4 tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn 2π mạch . . . . A. 100 Ω B. 200 Ω C. 50 2 Ω D. 100 2 Ω Câu 2: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường B. gia tốc trọng trường C. chiều dài con lắc D. căn bậc hai chiều dài con lắc Câu 3: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0. Câu 4: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 5: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,81 Wb. B. 0,54 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,27 Wb. Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có i = 8cos(100 t + ) A, kết luận nào sau đây là sai ? 3 A. Cường độ hiệu dụng bằng 8A. B. Biên độ dòng điện bằng 8A. C. Chu kỳ dòng điện bằng 0,02s. D. Tần số dòng điện bằng 50Hz. Câu 7: Trong đoạn mạch RLC, biết R = 100 Ω điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 200cos2πft ( V ) . Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất đạt cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là A. 200 W. B. 400 W. C. 100 W. D. 50 W. Câu 8: Trong thi nghiêm giao thoa song măt n ́ ̣ ́ ̣ ước, 2 nguôn song S ̀ ́ 1 va S ̀ 2 cach nhau 11 cm va dao đông ́ ̀ ̣ điêu hoa theo ph ̀ ̀ ương vuông goc v ́ ơi măt n ́ ̣ ước co ph ́ ương trinh u ̀ 1 = u2 = 5cos(100 .t) mm . Tôc đố ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ truyên song v = 0,5 m/s va biên đô song không đôi khi truyên đi. Chon hê truc xOy thuôc măt phăng măt ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ nươc khi yên lăng, gôc O trung v ́ ̣ ́ ̀ ới S1. Trong không gian, phia trên măt n ́ ̣ ươc co m ́ ́ ột chât điêm dao đông ́ ̉ ̣ ̉ ma hinh chiêu (P) cua no v ̀ ̀ ́ ́ ơi măt n ́ ̣ ước chuyên đông v ̉ ̣ ới phương trinh quy đao y = x + 2 va co tôc đô v ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̣ 1 = 5 cm/s. Trong thơi gian t = 2 s kê t ̀ ̉ ừ luc (P) co toa đô x = 0 thi (P) căt bao nhiêu vân c ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ực đai trong ̣ ̀ ̉ vung giao thoa cua 2 song? ́ A. 15. B. 14. C. 22. D. 13. Câu 9: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang ur điện tích lần lượt là q1 và q2 . Chúng được đặt vào trong điện trường E hướng thẳng đứng xuống Trang 1/5 Mã đề thi 543
- 5 dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là T1 = 5T0 và T2 = T0 với T0 là chu kì của chung 7 q1 khi không có điện trường. Tỉ số có giá trị nào sau đây? q2 1 1 A. 1 B. C. − D. 2 2 2 Câu 10: Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng π A. ngược pha. B. cùng pha. C. vuông pha. D. lệch pha . 4 Câu 11: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. Câu 13: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: R1 1 R1 1 R1 2 R1 4 A. B. C. D. R2 2 R2 4 R2 1 R2 1 Câu 14: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cho g = π2 = 10(m / s2). Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2016 tại thời điểm 6047 . 6041 . 6051 . 6043 . (s) ( s) ( s) ( s) A. 15 B. 15 C. 15 D. 15 Câu 15: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng cường độ dòng điện. B. giảm công suất hao phí. C. giảm cường độ dòng điện. D. tăng công suất tỏa nhiệt. Câu 16: : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tỉ số công suất P2/P1 có giá trị là 1,5. B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω. C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 70 Ω. D. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần. Câu 17: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là A. dựa vào hiện tượng tự cảm. B. dựa vào hiện tượng giao thoa. C. dựa vào hiện tượng quang điện. D. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 18: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) = 10 lg 0 . B. L(dB) = lg 0 . C. L(dB) = lg . D. L(dB) = 10 lg . I I I0 I0 Trang 2/5 Mã đề thi 543
- Câu 19: Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cos( t)cm, tốc độ sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là A. uM = 3,6cos( t 2)cm. B. uM = 3,6cos (t 2)cm. C. uM = 3,6cos( t)cm. D. uM = 3,6cos( t + 2 )cm. Câu 20: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I I A. I = 2I0 B. I = I0. 2 C. I = 0 D. I = 0 2 2 Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung ur 2 dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. 5π Suất điện động cực đại bằng A. 110 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 220 2 V. Câu 22: Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4 t) cm, biên độ dao động của vật là A. A= 4 cm B. A= 4cm C. A= 6cm D. A= 3cm Câu 23: Chọn câu trả lời sai A. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy. B. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. C. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A D. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos( ωt + ). Cơ năng của vật dao động này là A. m 2A. 1 m A2. 1 m 2A2. 1 m 2A. B. 2 C. 2 D. 2 Câu 25: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30 0 với vận tốc ban đầu 3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là: A. 36.1012N B. 3,6.1012 N C. 0,36.1012N D. 1,8 .1012N Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần ba bước sóng. Câu 27: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M .Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha . A. 93. B. 112 . C. 84. D. 108. Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều Fđh(N) dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s . 2 4 Biên độ và chu kì dao động của con lắc là A. A = 6 cm; T = 0,56 s. B. A = 8 cm; T = 0,56 s. C. A = 6 cm; T = 0,28 s. D. A = 4 cm; T = 0,28 s. 2 4 6 (cm) 0 10 18 Trang 3/5 Mã đề8 thi 543 –2
- � π� Câu 29: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = 6cos � ( cm ) . Gốc thời gian ωt + � � 2� được chọn vào lúc A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm. B. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm. C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 30: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2
- chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 10 5 F. 8.10 5 F. 4.10 5 F. 2.10 5 F. A. B. C. D. Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 75 vòng/phút. Hết Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: …………… Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 Mã đề thi 543
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn