intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

29
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức văn học để bước vào kỳ thi quan trọng THPT Quốc gia sắp tới. Đề có kèm theo đáp án khá chi tiết để các bạn tham khảo, đối chiếu với bài làm của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán

  1. KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: TOÁN – LỚP 12 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ) −x +1 Câu 1: Cho hàm số  y = . Trong các khoảng sau khoảng nào hàm số không nghịch biến ? 3x + 1 �1 � � 1� A. �− ; + �. B. ( 5; 7 ) . C. �− ; − �. D. ( −1; 2 ) . �3 � � 3� Câu 2:Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 7  tại điểm có hoành độ bằng ­1 ? A. y = 9 x + 4 . B. y = 9 x − 6 . C. y = 9 x + 12 . D. y = 9 x + 18 . mx Câu 3: Tìm m để hàm số  y = đạt giá trị lớn nhất tại x = 1  trên đoạn  [ −2; 2]  ? x2 +1 A. m < 0 . B. m = 2 . C. m > 0 . D. m = −2 . Câu 4: Hàm số  y = x + x3 + x + 1 có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x +x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Tìm m để hàm số  y = mx − ( m + 1) x + 2 x − 3  đạt cực tiểu tại  x = 1  ? 3 2 2 3 A. m = 0 . B. m = −1 . C. m = −2 . D. m = . 2 Câu 6: Tìm m để  ( Cm ) : y = x − 2mx + 2  có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân : 4 2 A. m = −4 . B. m = −1 . C. m = 1 . D. m = 3 . Câu 7:Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kính  R = 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (xem  hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là: A. 6 3 . B. 6 2 . C. 9. D. 7. Câu 8:Tìm tập xác định của hàm số y = log 9 ( x + 1) − ln ( 3 − x ) + 2 2 A. D = ( 3; + ). B. D = ( − ;3) . C. D = ( −�; −1) �( −1;3 ) . D. D = ( −1;3) . Câu 9: Tìm m để phương trình  4 x − 2 x +3 + 3 = m  có đúng 2 nghiệm  x ( 1;3) A. −13 < m < −9 . B. 3 < m < 9 . C. −9 < m < 3 . D. −13 < m < 3 . Câu 10:Giải phương trình log 2 ( 2 − 1) .log 4 ( 2 − 2 ) = 1 . Ta có nghiệm: x x+1 A. x = log 2 3  và  x = log 2 5 . B. x = 1 �x = −2 .
  2. 5 C. x = log 2 3  và  x = log 2 . D. x = 1 �x = 2 . 4 Câu 11: Cho  log 2 14 = a . Tính  log 49 32  theo a: 10 2 5 5 A. . B. . C. . D. . a −1 5 ( a − 1) 2a − 2 2a + 1 Câu 12:Năng lượng của một trận động đất được tính bằng E = 1, 74.1019.101,44M  với M là số lớn theo thang  độ    Richter. Thành phố  A xảy ra một trận động đất 8 độ  Richter và năng lượng của nó gấp 14 lần trận   độngđất đang xảy ra tại thành phố B. Hỏi khi đó độ lớn của trận động đất tại thành phố B là bao nhiêu ?   A. 7,9 độ Richter. B. 7,8 độ Richter. C. 9,6 độ Richter. D. 7,2 độ Richter. Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng  a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa   cạnh bên và mặt đáy bằng  600 . 3a 3 2 3a 3 3 3a 3 6 a3 6 A. VS . ABCD = . B. VS . ABCD = . C. VS . ABCD = . D. VS . ABCD = . 2 4 2 3 Câu 14: Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ đó. a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 6 Câu 15: Cho bốn hình sau đây   INCLUDEPICTURE     "C:\\Users\\QUANGT~1\\AppData\\Local\\Temp\\SNAGHTML1deefa5.PNG"   \*  MERGEFORMATINET     INCLUDEPICTURE  "C:\\Users\\QUANGT~1\\AppData\\Local\\Temp\\SNAGHTML1deefa5.PNG"   \*   MERGEFORMATINET  INCLUDEPICTURE     "C:\\Users\\QUANGT~1\\AppData\\Local\\Temp\\SNAGHTML1deefa5.PNG"   \*  MERGEFORMATINET  Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều. B. Khối đa diện B là khối đa diện lồi. C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi. D. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
  3. Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật với cạnh  AB = 2a, AD = a . Hình chiếu của S lên mặt  phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A với mặt  phẳng (SCD) là: a 3 a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 6 ᄋ Câu   17:  Cho  lăng  trụ   đứng ABC.A'B'C'   có  đáy là  tam   giác  cân,   AB = AC = a , BAC = 1200 . Mặt phẳng  (AB'C') tạo với đáy góc 600. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng: a3 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 2 6 8 Câu   18:  Ba   đoạn   thẳng   SA,   SB,   SC   đôi   một   vuông   góc   với   nhau   tạo   thành   một   tứ   diện   S.ABC   với   SA = a, SB = 2a, SC = 3a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó: a 6 a 3 a 14 a 14 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6 1 Câu 19: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi  y = x3 − x 2  và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H)   3 quanh Ox bằng: 81π 53π 81 21π A. . B. . C. . D. . 35 6 35 5 2x + 3 Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số  dx  là: 2 x2 − x − 1 2 5 2 5 A. ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C . B. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C . 3 3 3 3 2 5 1 5 C. ln 2 x + 1 − ln x − 1 + C . D. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C . 3 3 3 3 e Câu 21: Tích phân  I = 2 x ( 1 − ln x ) dx  bằng : 1 e2 − 1 e2 e2 − 3 e2 − 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2 x +1 Câu 22:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =  và các trục tọa độ.  x−2 3 3 3 A. 3ln 6 . B. 3ln . C. 3ln − 2 . D. 3ln −1 . 2 2 2 x ( x + 2) Câu 23:Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =  ? ( x + 1) 2 x2 + x −1 x2 − x −1 x2 + x + 1 x2 A. . B. . C. . D. . x +1 x +1 x +1 x +1
  4. x y z Câu 24:Cho điểm  M ( 1; 2;3)  và đường thẳng  d : = =  . Mặt phẳng chứa điểm M và đường thẳng d  1 −1 1 có phương trình là:. A. 5 x + 2 y − 3 z = 0 . B. 5 x + 2 y − 3z + 1 = 0 . C. 2 x + 3 y − 5 z + 7 = 0 .D. 2 x + 3 y − 5 z = 0 . Câu   25:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   hai   điểm   A ( 4; 2; 2 ) , B ( 0;0;7 )   và   đường   thẳng  x − 3 y − 6 z −1 d: = = . Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại điểm A là: −2 2 1 A. C ( −1;8; 2 )  hoặc  C ( 9;0; −2 ) . B. C ( 1; −8; 2 )  hoặc  C ( 9;0; −2 ) . C. C ( 1;8;2 )  hoặc  C ( 9;0; −2 ) . D. C ( 1;8; −2 )  hoặc  C ( 9;0; −2 ) . Câu 26: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0  và hai điểm  A ( 1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) .  Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là: A. ( Q ) : 2 x + 2 y + 3z − 7 = 0 . B. ( Q ) : 2 x − 2 y + 3 z − 7 = 0 . C. ( Q ) : 2 x + 2 y + 3z − 9 = 0 . D. ( Q ) : x + 2 y + 3z − 7 = 0 . Câu 27.Cho mặt phẳng  ( α ) : 4 x − 3 y + 2 z + 28 = 0  và điểm  I ( 0;1; 2 )  . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc  với mặt phẳng  ( α ) là: 29 A. x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 29 .  B. x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 2 2 2 2  . 3 29 C. x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 29  . D. x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 2 2 2 2  . 3 Câu 28.Xác định m để bốn điểm  A ( 1;1; 4 )  ,  B ( 5; −1;3)  ,  C ( 2; 2; m )  và  D ( 3;1;5 )  tạo thành tứ diện. A. ∀m  . B. m 6  . C. m 4  . D. m < 0  . uuur uuur uuuur uuuur Câu 29:  Cho bốn điểm   A ( 1,3, −3) ; B ( 2; −6;7 ) , C ( −7; −4;3)   và   D ( 0; −1; 4 ) . Gọi   P = MA + MB + MC + MD   với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là: A. M ( −1; −2;3) . B. M ( 0; −2;3) . C. M ( −1;0;3) . D. M ( −1; −2; 0 ) . Câu 30. Tìm  z  biết rằng z có phần thực bằng hai lần phần  ảo và điểm biểu diễn của z nằm trên đường   thẳng  d : 2 x + y − 10 = 0 A. z = 2 5  . B. z = 5  . C. z = 2 3  . D. z = 3  . Câu 31.Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn có tâm O, bán kính bằng 5 và  nằm trên đường thẳng  d : x − 2 y + 5 = 0 A. z = 3 − 4i  . B. z = 3 + 4i  . C. z = 4 + 3i  . D. z = 4 − 3i  . Câu 32.Cho phương trình  z 2 − 13 z + 45 = 0  . Nếu  z0  là nghiệm của phương trình thì  z0 + z0  bằng: A.­13. B.13. C.45. D.­45.
  5. Câu 33.Cho  z.z = 4  , tập hợn các điểm biểu diễn z có đồ thị là (đối với các đồ thị có gạch chéo thì tập hợp   điểm là cả phần gạch chéo và cả biên): Câu 34.Số  ( i + i + i + i )  bằng số nào dưới đây? 2 3 4 5 A. 0. B.i. C.–i. D. 2i. Câu35:  lim(5 x 2 − 7 x) là:      A. 24. B. 0. C. − . D. Ko có giới hạn. x 3 2x −1 Câu 36. Hàm số  y =  có đạo hàm là:  x+2 −5 5 3 5 A.  y ' = .   B.  y ' = .               C. y ' = . D.  y ' = . ( x + 2) 2 ( x + 2) 2 ( x + 2) 2 ( x + 2) Câu 37.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a 3  và SA vuông góc với  mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(ABCD) là: A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a 3  và SA vuông góc  với mp(ABCD).Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng  BD ? A.  (SBD ) . B. (SA B ) . C. (SCD ) . D. (SA C ) . Câu 39. Phương trình   cos 2 x − 2 cos x = −1  có nghiệm là: π A. x= k 2π .                           B.  x = + kπ .            C.  x = π + k 2 π .D.  x = kπ . 2 n3 + n + 2 Câu 40. Tính giới hạn của dãy số  un =  : (2n + 1) 2 .(3n − 1) 1 1 1 1 A. x= .     B. x = . C.  x = . D.  x = . 3 6 12 4 Câu 41. Cho khai triển  (1 − 2 x)12 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ..... + a12 x12  . 
  6. Tính giá trị của biểu thức :   S = a0 − a1 + a2 − .... + a12 A. S = 1.                           B.S = 531411.            C.S = ­1. D.S = ­531411. Câu 42. Tìm m để phương trình: (m + 2)sinx + mcosx = 2 có nghiệm . 1 m 1 1 2 m 0 A.  − m .          B. .            C.  . D.  −2 m 0 . 2 2 1 m −2 m − 2 Câu 43. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau ? A. 100 số.                           B. 120 số.            C. 60 số. D. 50 số. Câu 44. Trên một giá sách có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách lý, 4 quyển sách hóa. Các quyển sách đôi một   khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Hỏi xác suất để lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau.  20 1 40 A. 1.                                    B.  .                        C.  . D. . 429 22 143 1 Câu 45. Tìm số hạng chứa  x11  trong khai triển   (1 − x )15 2 1365 1365 1365 11 1365 11 A.  − .     B.  . C. − x  . D. x . 2048 2048 2048 2048 Câu 46 . Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ bên dưới.  S L A B O C D Có đáy ABCD là tứ giác lồi, L là điểm thuộc cạnh SB, và O là giao điểm của hai đường chéo AC với  BD. Gọi G là giao điểm của đường thẳng  SO và (ADL). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. G là giao điểm của hai đường thẳng SD với AL.  B. G là giao điểm của hai đường thẳng SO với AL.      C. G là giao điểm của hai đường thẳng DL với SC.      D. G là giao điểm của hai đường thẳng SO với DL. x 2 − (a + 1) x + a a −1 a+1 a−1 Câu 47: Tìm  lim ;  ta được        A.  B.      C.           D.  + x a x −a 3 3 3a2 3a2 3a cos 2 x cos 3 x 1 Câu 48. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  cos 2 x tan 2 x trên  1 ; 70  là: cos 2 x A. 365 B. 263 C. 188 D. 363 .
  7. Câu 49. Hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp   để  được một hình vuông, tiếp tục làm như  thế  đối với hình vuông mới (như  hình bên). Giả sử quy trình làm hình vuông mới như trên có thể  tiến ra vô hạn.  Tồng diện tích các hình vuông liên tiếp đó bằng 3 A. 2 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  BD = a 3 . Mặt phẳng  ( SAB) vuông góc  với mặt phẳng đáy, tam giác  SAB cân tại S và mặt phẳng  ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy góc  300 . Khoảng  cách giữa hai đường thẳng AD và SC là : A. B. C. D. .­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­ Đáp án 1­D 6­C 11­C 16­C 21­D 26­A 31­B 36­B 41­A 46­D 2­C 7­C 12­D 17­D 22­D 27­A 32­A 37­C 42­C 47­A 3­C 8­C 13­A 18­C 23­C 28­B 33­B 38­D 43­A 48­D 4­B 9­A 14­A 19­A 24­A 29­D 34­A 39­A 44­D 49­A 5­D 10C 15­D 20­B 25­C 30­A 35­A 40­C 45­C 50­B Lời giải chi tiết Câu 1: Chọn D �−1 � D =ᄋ \� � �3 −4 1� �1 y'= < 0∀x D nên  hàm   số   luôn  nghịch   biến  trên   � �− ; − �  và   � � − ; + �.  Vậy  hàm   số   không  ( 3x + 1) 2 � 3� �3 � nghịch biến trên  ( −1; 2 ) .  Chọn D Câu 2 : Chọn C  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là y = y ' ( 1) ( x − 1) + y ( 1)  hay  y = 9 x + 12 Câu 3 : Chọn  C mx m ( 1 − x2 ) Ta có  y = 2 y' = x +1 (x + 1) 2 2 x = −1 y'= 0 x =1
  8. Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại  x = 1  trên đoạn  [ −2; 2]   khi y ( 1) > y ( −2 ) ; y ( 1) > y ( 2 ) ; y ( 1) > y ( −1)  hay  m > 0 Câu 4 : Chọn B  Ta có  xlim y = lim y = 0  nên  y = 0  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho − x + lim+ y = + , lim− y = −  đên đường thẳng  x = 0  là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 0 x 0 Nhận xét:  u ( x) Cho hàm phân thức f ( x ) = v ( x) u ( x) = 0 a)  Số  tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là số nghiệm của hệ phương  v ( x) 0 b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi deg u ( x ) deg v ( x )  trong đó deg là bậc của đa thức Câu 5 : Chọn D  Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại  x = 1  khi  m 0 3 y ' ( 1) = 0 � m = 2 y " ( 1) > 0 Câu 6 : Chọn  C  Ta có  y = x 4 − 2mx 2 + 2 y ' = 4 x3 − 4mx = 4 x ( x 2 − m ) Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị  khi và chỉ khi phương trình  y ' = 0  có 3 nghiệm phân biệt hay phương trình   x 2 − m = 0  có 2 nghiệm phân biệt  m > 0 .  loại A,B   Đến đây ta thay giá trị của  m = −1 vẽ nhanh đồ thị hàm số đã cho và thấy thỏa mãn Câu 7:Đáp án C ­ Phương pháp  +Chia hình chữ nhật thành 4 hình tam giác +Dùng bất đẳng thức cosi: a 2 + b 2 2ab ­ Cách giải: Gọi O là tâm hình bán nguyệt   MQ = x � OQ = 32 − x 2 Shcn = 4SMQO = 2x. 32 − x 2 x 2 + 32 − x 2 = 9  ( áp dụng bđt cosi) Vậy  Shcn 9
  9. Câu 8 : Chọn C  Hàm số đã cho xác định khi  ( x + 1) 2 0 x −1 � −�− ��− = D ( ; 1) ( 1;3) 3− x > 0 x
  10. Ta có  CH = CB 2 + BH 2 = a 2 Theo bài ra ta có SH ⊥ ( ABCD ) SH ⊥ CH ( SH , HC ) = SCH Theo bài ra ta có SH SCH = 450 � tan 450 = � SH = a 2 CH Kẻ  HI ⊥ CD, HL ⊥ SI , nhận thấy d ( A, ( SCD ) ) = d ( H , ( SCD ) ) = HL Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác SHI vuông tại H ta có: 1 1 1 1 1 3 = + 2 = + = 2 ( ) 2 2 2 2 HL SH HI a 2 a 2a 6a Suy ra  d ( A, ( SCD ) ) = 3 Câu 17 :  Chọn D a Kẻ  A 'I ⊥ B'C'  suy ra  A ' I = a cos 600 = 2 Ta có: A ' A ⊥ B 'C ' � B ' C ' ⊥ ( AA ' I ) � AI ⊥ B ' C ' A 'I ⊥ B'C' Suy ra  ( ( AB ' C ') , ( A ' B ' C ' ) ) = AIA ' a a 3 Theo bài ra ta có  AIA ' = 600  suy ra  AA ' = tan 600 = 2 2 Thể tích cần tính là a 3 1 2 3a 3 VABC . A ' B 'C ' = AA '.S A ' B 'C ' = . a sin ( 1200 ) = 2 2 8 Câu 18 : Chọn C   Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của SA Qua M kẻ Mx // SA, qua N kẻ Ny // SM suy ra  { I } = Mx Ny  là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Ta có �a � ( 2a ) + ( 3a ) 2 2 2 a 14 IS = IM + MS = � �+ 2 2 = �2 � 4 2 Câu 19 : Chọn  A  Phương trình hoành độ giao điểm là 1 3 x − x 2 = 0 � x = 0; x = 3 3
  11. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quanh hình (H) quanh trục Ox là 3 2 �1 � 81 V = π � x 3 − x 2 �dx = π 0� 3 � 35 Câu 20 : Chọn B 2x + 3 2x + 3 � −4 5 � −2 5 � 2x 2 − x −1 dx = � ( 2 x + 1) ( x − 1) dx = � � + �dx = 3 ( 2 x + 1) 3 ( x − 1) � 3 ln 2 x + 1 + ln x + 1 + C 3 � Câu 21 : Chọn D  Tính tích phân đã cho bằng máy tính rồi thử vào đáp án để tìm kết quả cần tìm Câu 22 : Chọn D  x +1 Phương trình hoành độ giao điểm là :  = 0 � x = −1 x−2 0 x +1 3 Diện tích hình phẳng cần tính là S = dx = 3ln − 1 −1 x−2 2 Chú ý : Công đoạn tính tích phân bên trên các bạn nhập vào máy tính sau đó “mò “ ngược kết quả cho nhanh  Câu 23 : Chọn C  Cách nhẩm nhanh đạo hàm của thương a b 2 a c b c x + 2 x + �ax 2 + bx + c � m n m p n p � 2 '= � �mx + nx + p � ( mx2 + nx + p ) 2 b c amx 2 + 2anx + �ax 2 + bx + c � m n � 2 '= � �mx + nx + p � ( mx + n ) 2 Câu 24: Đáp án A. Phân tích: Sau đây tôi xin đưa ra cách làm tổng quát của bài toán tìm phương trình mặt phẳng đi qua một   điểm và chứa một đường thẳng : uuuur Bước 1: Tìm một điểm A thuộc đường thẳng đã cho. Tìm  AM r uuuur r Bước 2: n = � AM ; u � � � r Bước 3: Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M có vtpt  n Đề  bài yêu cầu viết phương trình mặt phẳng chứa một điểm và một đường thẳng. Khi đó ta sẽ  tìm hai   điểm bất kì nằm trên đường thẳng d. Khi đó bài  toán  trở   về   viết phương trình mặt  phẳng đi qua ba   uuuur điểm. Lấy  A ( 1; −1;1)  thuộc đường thẳng d. Khi đó  AM = ( 0;3; 2 ) r r uuuur r Ta có vtcp  n = � u ; AM �= ( −5; −2;3)  Mặt phẳng (P): Qua  M ( 1; 2;3)  có vtpt  n = ( −5; −2;3) � � � ( P ) : −5 ( x − 1) − 2 ( y − 2 ) + 3 ( z − 3) = 0
  12. � ( P ) : 5 x + 2 y − 3z = 0 Câu 25 : Chọn C  Vì C thuộc d nên ta có  C ( 3 − 2c, 2c + 6, c + 1)  theo bài ra ta có ( 1 + 2c ) + ( 2c + 4 ) + ( −c + 1) 2 2 2 AB = AC � 3 5 = C ( 1;8; 2 ) Nên ta có  C ( 9;0; −2 ) Câu 26 : Chọn A  Vì mặt phẳng (Q) đi qua A,B và vuông góc với mặt phẳng P nên ta có nQ = � r; n � nuuu �AB p�= ( 4; 4;6 ) / / ( 2; 2;3) Mặt phẳng (Q) được xác định như sau : 2 ( x − 1) + 2 ( y + 2 ) + 3 ( z − 3 ) = 2x + 2 y + 3z − 7 = 0 Câu 27: Đáp án A  Phân tích: Mặt cầu đã cho biết tâm I, ta chỉ cần đi tìm bán kính của mặt cầu. Mà đề  cho mặt cầu đó tiếp  xúc với  ( α ) . Tức là 4.0 − 3.1 + 2.2 + 28 d ( I;( α ) ) = R = = 29 4 2 + ( −3 ) + 2 2 2 Khi đó mặt cầu cần tìm có phương trình: x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 29 2 2 Câu 28: Đáp án B.  Phân tích: Để  bốn điểm tạo thành tứ  diện tức là C không thuộc mặt phẳng (ABD). Ta viết phương trình  mặt phẳng (ABD). Bài toán quay về viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm  đã cho quen thuộc. uuur uuur r uuur uuur Ta có  AB = ( 4; −2; −1) ; AD = ( 2;0;1) . Khi đó vtpt  n = � �= ( −2; −6; 4 ) AB, AD � � Mặt phẳng  ( P ) : −2 ( x − 1) − 6 ( y − 1) + 4 ( z − 4 ) = 0 � ( P ) : −2 x − 6 y + 4 z − 8 = 0 � ( P) : x + 3y − 2z + 4 = 0 Để  C ( 2; 2m )  không thuộc mặt phẳng (P) thì  2 + 3.2 − 2m + 4 0 m 6 Câu 29 :  Chọn D  Quan sát nhanh đáp án ta chọn được ngay đáp án D vì M thuộc mặt phẳng Oxy . Đề  ra đáp án nhiễu bị lỗi   uuur uuur uuur uuur Giải chi tiết : Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD ta có  GA + GB + GC + GD = 0
  13. uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur MA + MB + MC + MD = MG + GA + MG + GB + MG + GC + MG + GD = 4MG (quy tắc chèn điểm vector)  uuuur P đạt giá trị nhỏ nhất nên  4MG nhỏ nhất hay M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Oxy � 11 � −1; −2; � M ( −1; −2;0 ) Ta có  G � � 4� Câu 30: Đáp án A �x = 2 y �x = 4 Phân tích: Số phức z có dạng  z = x + yi  theo đề bài ta có  � � �2 x + y = 10 �y = 2 � z = x 2 + y 2 = 42 + 22 = 2 5 . Đáp án A. Câu 31: Đáp án B  Phân tích: Tương tự như bài toán Câu 31 ta có thể đặt  z = x + iy ( x, y ᄋ ) . Khi đó từ đề bài ta có:   ( 2 y − 5) 2 x 2 + y 2 = 25 + y 2 = 25 � � x − 2y + 5 = 0 x = 2y − 5 �y = 0 5 y 2 − 20 y = 0 x = −5 . Vậy ta chọn đáp án B. x = 2y −5 y=4 x=3 Câu 32: Đáp án A  Phân  tích:  Đây là bài toán tìm nghiệm phương trình đơn giản, quý độc giả chỉ cần bấm máy tính là có đáp   13 11 13 11 án: phương trình có hai nghiệm  z1 = + i  và z2 = − i 2 2 2 2 Hai nghiệm này là số phức liên hợp của nhau, do đó  z0 + z0 = z1 + z2 = 13 . Câu 33: Đáp án B.  Phân tích: Bài toán yêu cầu tìm tập hợp các điểm biểu diễn của z , tức là liên quan đến x, y. Do vậy ta sẽ  đặt  z = x + iy , khi đó  z = x − iy . Vậy  z.z = ( x + iy ) ( x − iy ) = x + y 2 2 Theo đề bài thì  x 2 + y 2 = 4 . Nhận thấy đây là phương trình đường tròn tâm  O ( 0;0 )  bán kính  R = 2 . Vậy ta  sẽ chọn phương án B. Ở đây có nhiều bạn sẽ nhầm sang bất phương trình nên đinh ninh chọn C là sai.   Câu 34: Đáp án A.  Phân tích: Với bài toán này quý độc giả chỉ việc áp dụng công thức  i 2 = −1 . Khi đó i 2 + i 3 + i 4 + i 5 = −1 − 1.i + 1 + i = 0  . Vậy đáp án của ta là A. Quý độc giả  có thể  chuyển máy tính sang dạng  tính toán bằng số  phức để  bấm cũng được. Tuy nhiên bài toán này nhẩm khá là nhanh   mà quý độc giả  không cần tốn nhiều thời gian bấm máy tính.
  14. Câu35:Đáp án A lim(5 x 2 − 7 x ) = 5.32 − 7.3 = 24 x 3 Câu 36: Đá án B ' �2 x − 1 � 2( x + 2) − (2 x − 1) 5 y' = � �= = �x + 2 � ( x + 2) ( x + 2) 2 2 Câu 37. Đáp án C (ᄋSB, ( ABCD ) )  =  SBA ᄋ ᄋ  . Ta có tan  SBA  =  3 ᄋ SBA  = 60 0 Câu 38. Đáp án D Vì BD   AC và BD   SA nên BD   (SAC)    Câu 39. Đáp án A cos 2 x − 2cos x = −1 � cos 2 x − 2 cos x + 1 = 0 � cos x = 1 � x = k 2π Câu 40. Dáp án C n3 + n + 2 n3 + n + 2 1 lim un = lim = lim =   (2n + 1) .(3n − 1) 2 12n + 8n − n − 1 12 3 2 Câu 41. Dáp án A Cho x = 1 ta được   1 = (1 − 2)12 = a0 − a1 + a2 − ..... + a12  .  Suy ra  S = a0 − a1 + a2 − .... + a12 = 1 Câu 42. Đá án C (m + 2)sinx + mcosx = 2 � ( m + 2) 2 + m 2 sin( x + α ) = 2 2 � sin( x + α ) = 2m 2 + 4m + 4
  15. m+2 cos α = (m + 2) 2 + m 2 Với  m sin α = ( m + 2) 2 + m 2 Để phương trình có nghiệm thì 2 −1 1 2m 2 + 4m + 4 � − 2m 2 + 4m + 4 �2 � 2m 2 + 4m + 4 2 2 m 2 + 4m + 4 4 2m 2 + 4m + 4 m −2 � 2m 2 + 4m �0 � m 0 Câu 43. A Số các số tự  nhiên có 3 chữ số khác nhau là 6P3­5P2 = 100 số. Câu 44. D Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách có 13C3 = 286 cách. Lấy 3 quyển sách khác nhau có 5.4.4 = 80 cách. 80 40 Xác suất để lấy được 3 quyển sách khác nhau là :  = 286 143 Câu 45. C 1 số hạng chứa  x11  trong khai triển   (1 − x )15 2 11 1 1365 11 là :  C 15 (1) 4 .( − )11 x11 = − x 2 2048 Câu 46. D Câu 47 : Đáp án A cos 2 x cos 3 x 1 Câu 48:Đáp án D .    cos 2 x tan 2 x (*). ĐK:  x k cos 2 x 2 1 1 (*)  cos 2 x 1 1 cos x cos 2 x cos x cos 2 x cos x cos 2 x cos 2 x k2 x k2 3 3 x , k Z 3 3 x k2 k2 1 x 70 1 70, k Z 0 k 32, k Z 3 3 Các nghiệm của phương trình thoả  0 k 32, k Z là:
  16. x0 3 2 x1 1. 3 3 2 x2 2. 3 3 2 x3 3. 3 3 ......................... 2 x32 32. 3 3 33 2 Vậy :  S = x0 + x1 + x2 + … + x32 =  1 2 3 ... 32 . 3 3 2 11 528. 3 363 Câu 49: đáp án A Gọi S1 là diện tích hình vuông cạnh bằng 1,  S1 = 1  . Gọi S2, S3,…, Sn, … là diện tích các hình vuông tiếp  1 1 1 1 1 1 theo. Khi đó  S 2 = S1 = , tương tự tính  S3 = S 2 = , S 4 = S3 = ,... 2 2 2 4 2 8 Khi đó, tổng diện tích các hình vuông liên tiếp là S bằng 1 1 1 S = S1 + S 2 + ... + S n + ... = 1 + + + ... = =2 2 4 1 1− 2 Câu 50: Đáp án B. Gọi O là giao điểm giữa AC và BD.  a 3 Ta có  BD = a 3 � BO = , suy ra tam giác ABC đều. Gọi H   2 là   trung   điểm   của   AB,   ta   có   SH ⊥ ( ABCD ), CH ⊥ AB ,   suy   ra  ᄋABC = 300 , SH = 3a 2 BC / / AD AD / /( SBC ) .  Vẽ  AE ⊥ SB � AE ⊥ ( SBC ) � d ( AD, SC ) = AE Hai tam giác AEB và SHB đồng dạng, suy ra  AE AB a 10 3a 10 = , SB = � AE = SH SB 2 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1